Tài liệu tham khảo
Athukorala, P. (2006) ‘Trade Policy Reforms and the Structure of Protection in Vietnam’ World Economy (29(2), pp.161-187).
CIEM (2006) ‘Vietnam’s Economy in 2005’, Theory and Politics Publishing House, Hanoi.
Dee, P. (2005) ‘Extending CGE modelling to the liberalisation of services trade’, in Productivity Commission Quantitative Tools for Microeconomic Policy Analysis, Conference Proceedings, 17–18 November 2004, Canberra.
Fetzer, J. and. Rivera, S. (2005) ‘Modeling modifications in rules of origin: A partial equilibrium approach’, Paper prepared for the 8th Annual Conference on Global Economic Analysis, Lubeck, Germany.
General Statistics Office. (2005) ‘Statistical Yearbook 2004’, Statistical Publishing House, Hanoi.
GTAP www.gtap.org.
Kurzweil, M. (2002) 'The need for a 'Complete' labor market in CGE modeling'. GTAP Working Paper, downloadable from www.gtap.org.
Productivity Commission (1998), Aspects of Structural Change in Australia, Research Report, AusInfo, Canberra, December.
Schmidt, U. (2003), ‘Vietnam’s Accession to the WTO - A roadmap for a rational approach in trade liberalization’ – Duisburg Working Papers on East Asian Economic Studies No. 66 / 2003. (Universität Duisburg-Essen).
UNCTAD (2005) ‘Methodologies, Classifications, Quantification and Development Impacts of Non-Tariff Barriers’, TD/B/COM.1/EM.27/2, 23 June 2005, Geneva.
WTO Agreement on Textiles and Clothing (ATC), www.wto.org/english.tratop_e/texti_e/texintro_e.htm#(ATC).
Phụ lục
Bảng A1 Phụ lục theo ngành GTAP
Ngành
|
|
|
|
Gạo
|
Thóc gạo
|
Rau, quả và hạt
|
Rau, quả và hạt
|
Vật nuôi
|
Trâu bò, cừu, dê, ngựa, sản phẩm của động vật, sữa thô, len sợi, kén tằm
|
Cây trông khác
|
Mỳ, hạt ngũ cốc, tinh dầu, gỗ, cây trồng
|
Thủy sản
|
Thủy sản
|
Tài nguyên
|
Rừng, than, dầu, ga, xăng, than
|
Thịt
|
Thịt: trâu bò, cừu, dê, ngựa, thịt
|
Đường
|
củ cải đường, đường
|
Đồ uống & thuốc lá
|
Đồ uống và thuốc lá
|
Nông nghiệp chế biến khác
|
Dầu thực vật và mỡ, đồ khô, đồ ăn
|
Dệt may
|
Vải vóc, da
|
Quần áo
|
Đồ thêu
|
Hoá chất
|
Hóa chất, cao su, nhựa
|
Chế tạo kim loại
|
Kim loại sắt
|
Sản phẩm gỗ& giấy
|
Gỗ, giấy, ấn phẩm xuất bản
|
Công nghiệp chế tạo
|
Kim loại, xe gắn máy và các bộ phận của xem trang thiết bị, máy móc...
|
Điện tử
|
Thiết bị điện
|
Vận tải & viễn thông
|
Thiết bị vận tải, vận tải biển, vận tải hàng không, truyền thông
|
Dịch vụ kinh doanh
|
Dịch vụ tài chính, bảo hiểm, dịch vụ kinh doanh, giải trí
|
D/vụ và các h/động nes
|
Điệnm ga, phân phát, nước, xây dựng, thương mại, Hành chính công, quốc phòng, giáo dục, nhà ở.
|
Bảng A2 Phụ lục theo khu vực GTAP
Nước
|
Vùng
|
Liên minh Châu Âu 25
|
Úc, Bỉ, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Anh, Hy Lạp, I-ran, Ý, Luxembourg, Netherlands, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Cyprus, CH Sec, Hungary, Malta, Ba Lan, Slovakia, Slovenia, Estonia, Latvia, Lithuania
|
Mỹ
|
Mỹ
|
Nhật Bản
|
Nhật Bản
|
Trung Quốc
|
Trung Quốc, Hong Kong
|
Hàn Quốc
|
Hàn Quốc
|
Ấn độ
|
Ấn độ
|
Indonesia
|
Indonesia
|
Malaysia
|
Malaysia
|
Philippines
|
Philippines
|
Singapore
|
Singapore
|
Thái Lan
|
Thái Lan
|
Việt Nam
|
Việt Nam
|
Các nước còn lại ở ĐNA
|
Các nước còn lại ở ĐNA
|
Đài Loan
|
Đài Loan
|
Úc
|
Úc
|
Mỹ la tinh
|
Colombia, Peru, Venezuela, Rest of Andean Pact, Argentina, Brazil, Chile, Uruguay, Rest of South America, Central America, Rest of FTAA
|
Sub-Saharan Africa
|
Botswana, South Africa, Rest of South African CU, Malawi, Mozambique, Tanzania, Zambia, Zimbabwe, Rest of SADC, Madagascar, Uganda, Rest of Sub-Saharan Africa
|
Central and Eastern Europe
|
Rest of Europe, Albania, Bulgaria, Croatia, Romania
|
Các nước phát triển khác
|
New Zealand, Canada, Thụy Sỹ, Rest of EFTA
|
Phần còn lại của thế giới
|
Rest of Oceania, Rest of East Asia, Bangladesh, Sri Lanka, Rest of South Asia, Mexico, Rest of North America, Rest of the Caribbean, Russian Federation, Rest of Former Soviet Union, Turkey, Rest of Middle East, Morocco, Tunisia, Rest of North Africa
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |