Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học công nghệ trong lĩnh vực viễn thông và nhu cầu thông tin liên lạc ngày càng tăng. Mạng viễn thông của nước ta hiện nay đã và đang được đầu tư một cách nhanh chóng, ứng dụng các trang thiết bị kỹ thuật tiên tiến nhất trên thế giới nhằm phục vụ mọi nhu cầu dịch vụ từ khách hàng.
Mạng viễn thông thế hệ sau – NGN đã trở thành xu hướng của nhiều nước trên thế giới do những tính chất tiên tiến của nó trong việc truy nhập và cung cấp các dịch vụ đa phương tiện. Trước đây, mạng NGN bắt đầu được xây dựng với mô hình chuyển mạch mềm và đã thu được một số thành công nhất định. Nhưng từ khi 3GPP giới thiệu IMS thì IMS đã chứng tỏ được khả năng vượt bậc hơn so với chuyển mạch mềm về nhiều mặt, và IMS dần trở thành tiêu chuẩn chung để xây dựng mạng NGN ngày nay.
Với mong muốn tìm hiểu về công nghệ chuyển mạch mềm và quá trình chuyển đổi từ chuyển mạch mềm lên IMS nên chúng em tìm hiểu về chuyên đề “Chuyển mạch mềm và định hướng phát triển lên IMS ”
Trong chuyên đề này tập trung phân tích và so sánh giữa chuyển mạch mềm và IMS để thấy được những ưu điểm rõ ràng của IMS so với chuyển mạch mềm để từ đó thấy được quá trình chuyển đổi từ chuyển mạch mềm lên IMS trong NGN là tất yếu.
|
Nghĩa tiếng Anh
|
Nghĩa tiếng Việt
|
3GPP
|
3rd Generation Partnership Project
|
Dự án hợp tác về mạng viễn thông thế hệ thứ 3
|
AG
|
Access Gateway
|
Cổng truy nhập
|
ANSI
|
American National Standards Institute
|
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
|
API
|
Application Programming Interface
|
Giao diện lập trình ứng dụng
|
AS
|
Application server
|
Máy chủ ứng dụng
|
AS/FS
|
Application server/Feature server
|
Máy chủ ứng dụng/Máy chủ đặc tính
|
ATM
|
Asynchronous Transfer Mode
|
Phương thức truyền dẫn bất đối xứng
|
BGCF
|
Breakout Gateway Control Funciton
|
Chức năng điều khiển cổng vào ra
|
BSS
|
Business Support System
|
Hệ thống hỗ trợ doanh nghiệp
|
CAS
|
Channel Associated Signaling
|
Báo hiệu kênh liên kết
|
CDMA
|
Code Division Multiple Access
|
Đa truy nhập phân chia theo mã
|
CDR
|
Charging Data Record
|
Bản ghi dữ liệu tính cước
|
CPU
|
Central Processor Unit
|
Bộ xử lý trung tâm
|
CSCF
|
Call Session Control Function
|
Chức năng điều khiển cuộc gọi ủy quyền
|
DNS
|
Domain Name Sever
|
Tên miền máy chủ
|
DSP
|
Digital Signal Processor
|
Bộ xử lý tín hiệu số
|
DTMF
|
Dual Tone Multifrquency
|
Mã đa tần
|
ENUM
|
Telephone Number Mapping
|
Ánh xạ số điện thoại
|
ETSI
|
European Telecommunication Standards Insttitute
|
Viện tiêu chuẩn viễn thông châu Âu
|
FS
|
Feature server
|
Máy chủ đặc tính
|
GPRS
|
General Packet Radio Service
|
Dịch vụ vô tuyến gói thông thường
|
GSM
|
Global System for Mobile
|
Hệ thống thông tin di động toàn cầu
|
HLF
|
Subscriber location Function
|
Chức năng định vị người dùng
|
HFC
|
Hybrib Fiber coaxial
|
Mạng truyền hình cáp hữu tuyến
|
HLR
|
Home Location Register
|
Thanh ghi định vị thường trú
|
HSS
|
Home Subscriber Server
|
Máy chủ thuê bao thường trú
|
I/O
|
Int/Out
|
Vào/Ra
|
IAD
|
Intergated Aceess Divice
|
Thiết bị truy nhập tích hợp
|
I-CSCF
|
Interrogating – Call Session Control Function
|
Tra vấn – Chức năng điều khiển phiên gọi
|
IDSL
|
Digital Subscriber Line
|
Đường dây thuê bao kỹ thuật số
|
IETF
|
Internet Engineering Task Force
|
Uỷ ban tư vấn kỹ thuật Internet
|
IMS
|
IP Multimedia Subsystem
|
Phân hệ đa phương tiện dựa trên giao thức Internet
|
IP
|
Internet Protocol
|
Giao thức Internet
|
ISC
|
IMS Service Control
|
Giao diện điều khiển dịch vụ IMS
|
ISDN
|
Intergrated Services Digital Network
|
Mạng số đa dịch vụ tích hợp
|
ISUP
|
ISDN User Part
|
Phần người dùng ISDN
|
ITU
|
International Telecommunication Union
|
Liên minh viễn thông quốc tế
|
IVR
|
Interacrive Voice Response
|
Đáp ứng thoại tương tác
|
IWG
|
Interworking Gateway
|
Cổng tương tác
|
LAN
|
Local Area network
|
Mạng cục bộ
|
LDAP
|
Lightweight Directory Aceess Protocol
|
Giao thức truy nhập danh bạ đơn giản
|
MEGCO
|
Media Gateway control Protocol
|
Giao thức điều khiển cổng phương tiện
|
MGC
|
Media Gateway Controller
|
Bộ điều khiển cổng phương tiện
|
MGCF
|
Media Gateway Control Function
|
Điều khiển cổng vào ra truyền thông
|
MGCP
|
Media Gateway Control Protocol
|
Giao thức điều khiển cổng truyền thông
|
MGW
|
Media Gateway Function
|
Chức năng cổng vào ra truyền thông
|
MMS
|
Multimedia Messaging Service
|
Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
|
MPLS
| Multiprotocol Label Switching |
Chuyển mạch nhãn đa giao thức
|
MRFC
|
Multimedia Resource Function Controller
|
Bộ điều khiển chức năng tài nguyên đa phương tiện
|
MS
|
Media Server
|
Máy chủ phương tiện
|
MTA
|
Message Transfer Agent
|
Đại lý chuyển tin nhắn
|
NASS
|
Network Attachment Subsystem
|
Phân hệ truy nhập mạng
|
NGN
|
Next Generation Network
|
Mạng thế hệ sau
|
OS
|
Operating System
|
Hệ điều hành
|
OSS
|
Operations Support System
|
Hệ thống hỗ trợ hoạt động
|
P-CSCF
|
Proxy-CSCF
|
CSCF ủy quyền
|
PDF
|
Policy Decision Function
|
Chức năng quyết định chính sách
|
PDP
|
Packet Data Protocol
|
Giao thức dữ liệu gói
|
PLMN
|
Public Land Mobile Network
|
Mạng di động mặt đất công cộng
|
POTS
|
Plain Old Telephone System
|
Hệ thống điện thoại truyền thống
|
PSTN
|
Public Switched Telephone Network
|
Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
|
QoS
|
Quality of Service
|
Chất lượng dịch vụ
|
QSIG
|
Q Signaling
|
Q tín hiệu
|
RG
|
Residental Gateway
|
Cổng thuê bao
|
RTCP
|
Real-Time Transport Protocol Control Protocol
|
Giao thức điều khiển truyền tải thời gian thực
|
RTP
|
Real Time Protocol
|
Giao thức thời gian thực
|
S-CSCF
|
Serving-CSCF
|
CSCF phục vụ
|
SEN
|
Service Excution Node
|
Nút thực thi dịch vụ
|
SGW
|
Signalling Gateway
|
Cổng vào ra báo hiệu
|
SIP
|
Session Initiation Protocol
|
Giao thức khởi tạo phiên
|
SS7
|
Signalling system # 7
|
Giao thức báo hiệu số 7
|
TDM
|
Time Division Multiplexing
|
Ghép kênh phân chia theo thời gian
|
TG
|
Trunks Gateway
|
Cổng giao tiếp
|
TISPAN
|
Telecoms & Internet converged Services & Protocols for Advanced Networks
|
Tổ chức hội tụ viễn thông và internet về dịch vụ và giao thức cho các mạng tiên tiến
|
TMN
|
Telecommunication Management Network
|
Mạng giám sát viễn thông
|
UE
|
User Equipment
|
Thiết bị của người dùng
|
UMTS
|
Universal Mobile Telecommunications System
|
Hệ thống viễn thông di động phổ biến
|
URI
|
Uniform Resource Identifier
|
Nhận dạng tài nguyên đồng dạng
|
VCC
|
Voice Call Continuity
|
Sự liên tục của cuộc gọi thoại
|
VoDSL
|
Voice Over Digital Subscriber Line
|
Thoại trên kênh thuê bao số
|
VoIP
|
Voice over IP
|
Thoại nhờ thức Internet
|
VPN
|
Virtual Private Networks
|
Dịch vụ mạng riêng ảo
|
WCDMA
|
Wideband Code Division Multiple Access
|
Đa truy nhập phân chia mã băng rộng
|
WiMAX
|
Wordwide Interoperability for Microwave Access
|
Khả năng tương tác toàn cầu với truy nhập vi ba
|
WLN
|
Wireless Local Area Network
|
Mạng nội vùng không dây
|
xDSL
|
x Digital Subcriber Line
|
Đường dây thuê bao số
|