Khoảng cách giữa các lỗ
(m)
(với 0,525 m là đường kính ngoài của ống rửa chính)
Chọn 1 ống thoát khí φ = 0,32 mm đặt ở cuối ống chính.(theo sách “Xử lý nước cấp”- của TS Nguyễn Ngọc Dung)
5.9 TÍNH TOÁN BỂ CHỨA NƯỚC SẠCH
Dung tích của bể chứa
Wbc = Wđh + W3hcc+Wbt , m3
Trong đó:
Wđh: Dung tích phần điều hoà của bể chứa,
Wđh = 15% Qngày đêm =15%.1500 = 2250 m3
W3hcc : Nước cần cho việc chữa cháy trong 3 giờ.
Chọn lưu lượng 1s chữa cháy la 25l/s
W3hcc
n: số đám cháy xảy ra đồng thời, n=2
qcc: tiêu chuẩn nước chữa cháy (m3). qcc= 25 l/s
Wbt: Lượng nước dự trữ cho bản thân trạm xử lý(m3)
Wbt =
Wbc = Wđh + W3hcc+Wbt = 2250 + 540 +900 = 3690 m3
Wbc =
5.10 XÁC ĐỊNH LƯỢNG CLO CẦN THIẾT VÀO BỂ CHỨA NƯỚC SẠCH
Lượng Clo sử dụng vừa để khử trùng nước đạt tiêu chuẩn cấp nước, vừa đảm bảo liều lượng Clo dư ở bể chứa nước sạch phải nằm trong khoảng 0,3 – 0,5 mg/l. Sau khi thí nghiệm đã xác định được liều lượng Clo hoạt tính cần cho vào nước là 3,5mg/l.
Liều lượng Clo cần dùng (lấy bằng 1,3 lần so với lượng Clo hoạt tính cần cho vào nước theo TCXD 33 - 2006) là: 3,5 . 1,3 = 4,6 (mg/l).
Lượng clo trung bình cần dùng trong một ngày đêm
Wclo = Q . 1000 . 4,6 = 15000 . 1000 . 4,6
= 69000000 (mg) = 69(kg)
Thể tích clo lỏng cần dùng trong một ngày
Vclo = Wclo/1.47 = 47 m3
Trong đó
-
1,47 là trọng lượng riêng của clo lỏng được nén trong bình (kg/l).
Trong trạm bố trí hai gian: gian đặt clorator và gian đặt các bình clo lỏng.
Lượng clo dự trữ phải đủ dùng trong một tháng (30 ngày).
Lượng clo cần dự trữ trong kho là
Vclo30 = Vclo1 . 30 =47. 30 = 1410(lít)
Trong trạm đặt các bình clo có dung tích 200 lít, khi đó số bình clo cần dự trữ trong trạm là:
N = Vclo/200 = 8 (bình)
Lưu lượng clo đưa vào nước
qclo = Wclo/24 = 2.85 kg/h
Với lưu lượng clo cho vào nước là 2,85 kg/h ta chọn clorator có công suất 0,4 - 25,4 kg/h. Trong trạm bố trí hai clorator, một làm việc, một dự phòng.
Đường kính ống dẫn clo
(m)
Trong đó
-
Qclo : Lưu lượng lớn nhất của clo trong ống (m3/s), lấy lớn hơn lưu lượng giây trung bình 5 lần (lấy trong khoảng 3 - 5 lần theo TCXD 33 - 2006).
(m2/s)
Qclo = 2,7 . 10-6
-
v : Tốc độ của Clo trong đường ống, clo lỏng lấy v = 0,8 m/s.
1,2. = 2,2 (mm)
Đường kính tính toán quá nhỏ, ta có thể sử dụng ống PVC với đường kính nhỏ, bố trí đường ống dẫn clo ngắn nhất có thể, tại đầu ống đưa Clo vào nước gắn van điều chỉnh lưu lượng để đảm bảo đưa Clo vào nước đúng lưu lượng và đủ tốc độ để hòa trộn đều vào nước.
Theo tiêu chuẩn diện tích trạm cho 1 clorator là 3m2, 1 cân bàn là 4m2; trong trạm đặt hai clorator nên chọn diện tích mặt bằng là 30m2 = 6 x 5m.
Gian đặt bình Clo có mặt bằng đủ để đặt 8 bình Clo dung tích 200 lít và bố trí các thiết bị nâng, thông gió,… nên lấy kích thước gian này bằng 50m2 = 5 x 10m.
5.11 TRẠM BƠM CẤP II
Trong trạm bơm cấp 2 gồm :
-
1 máy bơm chân không : bơm gió tới bể lọc để rửa lọc.
-
1 máy bơm hướng trục : bơm nước tới bể lọc để rửa lọc.
-
2 máy bơm ly tâm hướng trục : 1 máy bơm nước từ bể chứa ra mạng lưới, 1 máy bơm dự phòng.
5.12 TÍNH CỐT CAO TRÌNH MỰC NƯỚC
Cao trình bể lọc nhanh
Tổn thất áp lực từ bể lọc sang bể chứa (theo TCVN 33:2006)
Cốt mực nước trong bể lọc
Cốt đáy bể lọc
Trong đó
H: Chiều cao bể lọc; H = 4m
0,4: Chiều cao phụ dự phòng của bể lọc
Cao trình bể lắng ngang
Tổn thất áp lực từ bể lắng sang bể lọc lấy 0,7m (Theo TCVN 33:2006: 0,5 – 1m)
Cốt mực nước cuối bể lắng
Cốt đáy bể lắng
m
Trong đó
: chiều cao bể lắng (m); = 5 m
0,3: chiều cao dự phòng
Cao trình bể phản ứng
Chiều cao lớp nước trên vách tràn bể phản ứng
Cốt mực nước của bể phản ứng
Cốt đáy bể phản ứng lấy bằng cốt đáy bể lắng
Cao trình bể trộn
Tổn thất áp lực trong bể trộn là 0,5m (Theo TCVN 33:2006 : 0,4 – 0,6m)
Cốt mực nước trong bể trộn
Cốt đáy bể trộn đứng
Trong đó
: Chiều cao bể trộn (m); Ht = 4m
0,3: Chiều cao dự phòng
Cao trình bể chứa nước sạch
Bể chứa nước sạch có dung tích Wbc = 2250 m3 với kích thước
Xây bể kiểu chìm, bể được xây âm dưới đất là 4,5 m.
Cốt đáy bể chứa
Cốt mực nước trong bể chứa
Trong đó
Chiều cao mực nước trong bể chứa
CHƯƠNG VI: TÍNH KHÁI QUÁT KINH TẾ
-
KINH PHÍ XÂY DỰNG
STT
|
CÔNG TRÌNH
|
THỂ TÍCH(m3)
|
SÔLƯỢNG
DỰA TRÊN THỂ TÍCH
|
ĐƠN GIÁ
(106 VNĐ)
|
THÀNH TIỀN
(106 VNĐ)
|
1
|
Công trình thu
|
-
|
1
|
|
2500
|
2
|
Bể trộn đứng
|
31.94
|
2
|
1.5
|
95.82
|
3
|
Ngăn tách khí
|
31.92
|
1
|
1.5
|
47.88
|
4
|
Bể phản ứng
|
319.44
|
2
|
1.5
|
958.32
|
5
|
Bể lắng ngang
|
2223
|
2
|
1.5
|
6669
|
6
|
Bể lọc nhanh
|
2819.04
|
1
|
1.5
|
4228.56
|
7
|
Bể chứa
|
6800
|
1
|
1.5
|
10200
|
8
|
Bể pha hoá chất
|
29
|
1
|
1.5
|
43.5
|
9
|
Hố thu bùn cặn
|
35
|
1
|
1.5
|
52.5
|
10
|
Công trình phụ
|
-
|
1
|
|
325
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
25120.58
|
STT
|
CÔNG TRÌNH
|
DIỆN TÍCH(m2)
|
SỐ LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
(106 VNĐ)
|
THÀNH TIỀN
(106 VNĐ)
|
1
|
Phòng công nhân trực ca
|
15
|
1
|
1.5
|
22.5
|
2
|
Nhà điều hành
|
100
|
1
|
1.5
|
150
|
3
|
Phòng thí nghiệm hoá học
|
40
|
1
|
1.5
|
60
|
4
|
Kho chứa dụng cụ và hoá chất thí nghiệm
|
15
|
1
|
1.2
|
18
|
5
|
Gian dự trữ Clo
|
30
|
1
|
1.2
|
36
|
6
|
Trạm Clorator
|
25
|
1
|
1.2
|
30
|
7
|
Kho chứa trang thiết bị dự phòng
|
80
|
1
|
1.2
|
96
|
8
|
Xưởng cơ khí
|
40
|
1
|
1.2
|
48
|
9
|
Khu nhà hành chính
|
150
|
1
|
1.5
|
225
|
10
|
Phòng bảo vệ
|
15
|
1
|
1.2
|
18
|
11
|
Nhà để xe
|
50
|
1
|
1.2
|
60
|
12
|
Trạm y tế
|
25
|
1
|
1.2
|
30
|
13
|
Trạm biến thế
|
25
|
1
|
1.5
|
37.5
|
14
|
Sân thể thao
|
300
|
1
|
1.2
|
360
|
15
|
Đường nội bộ,cổng, hàng rào
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
2191
|
-
KINH PHÍ THIẾT BỊ
STT
|
THIẾT BỊ
|
KHỐI LƯỢNG
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƠN GIÁ(106 VNĐ)
|
THÀNH TIỀN (106 VNĐ)
|
1
|
Bơm nước thô
|
2
|
Cái
|
90
|
180
|
2
|
Bơm nước rửa lọc
|
2
|
Cái
|
70
|
140
|
3
|
Bơm gió rửa lọc
|
2
|
Cái
|
85
|
170
|
4
|
Bơm định lượng
|
4
|
Cái
|
20
|
80
|
5
|
Bơm bùn
|
2
|
Cái
|
50
|
100
|
6
|
Bơm thu hồi nước rửa
|
3
|
Cái
|
50
|
150
|
7
|
Bơm nước sạch
|
4
|
Cái
|
90
|
360
|
8
|
Chụp lọc nhựa đuôi dài
|
1600
|
Cái
|
0.025
|
40
|
9
|
Cân bàn
|
1
|
Cái
|
20
|
20
|
10
|
Bình Clo
|
11
|
Cái
|
65
|
715
|
11
|
Máy khuấy
|
2
|
Cái
|
5
|
10
|
12
|
Tủ đỉện điều khiển
|
1
|
Cái
|
-
|
200
|
13
|
Hệ thống đường ống kỹ thuật
|
-
|
m
|
-
|
700
|
14
|
Phao điều chỉnh tốc độ bộ lọc
|
7
|
bộ
|
5
|
35
|
15
|
Vật liệu lọc
|
23.04
|
m3
|
-
|
80.64
|
16
|
Hệ thống đường điện kỹ thuật
|
|
Hệ thống
|
|
|
17
|
Cloraor
|
3
|
-
|
50
|
150
|
18
|
Thiết bị cho nhà hoá chất
|
|
|
|
50
|
19
|
Các thiết bị phụ trợ khác
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3240,64
|
CHI PHÍ KHÁC = Giai đoạn chuẩn bị đầu tư+ Giai đoạn thực hiện đầu tư+ Giai đoạn kết thúc đưa vào khai thác sử dụng = VNĐ.
TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ
STT
|
HẠNG MỤC
|
THÀNH TIỀN (106 VNĐ)
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
25120,58
|
2
|
Chi phí thiết bị
|
3240
|
3
|
Chi phí khác
|
3510,64
|
4
|
Dự phòng(10%)
|
3082,222
|
|
|
33904,442
| -
CHI PHÍ QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH
1) Chi phí nhân công
-
Công nhân vận hành 8 người chia làm 2 ca. Cán bộ quản lý 4 người làm giờ hành chính.
-
Bảo vệ và nhân viên vệ sinh công cộng: 3 người
-
Tổng số: 15 người với lương tháng với các khoảng liên quan 3,5 triệu/người.tháng
Tổng chi phí nhân công
TN= 15 x 3,5 triệu = 52.5 triệu/ tháng = 1.750.000 đồng/ ngày
2) Chi phí điện năng
Tổng điện năng tiêu thụ 1200 Kwh/ngày
Lấy chi phí điện cho 1 Kwh= 2.000 VNĐ
Vậy chi phí điện năng cho 1 ngày vận hành TĐ=2400000 VNĐ
3) Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng
Chiếm 5% chi phí đầu tư
TS=33904.442106 5%= 1695.2221106 (VNĐ/ năm)
=4.644.444 (VNĐ/ngày)
4) Chi phí hoá chất
- Chi phí phèn nhôm
Lượng phèn nhôm tiêu thụ hàng năm là
57750 (kg/tháng)12( tháng/ năm)= 693.000(kg/năm)
Giá phèn 3500 VNĐ
CP=693.0003500= 2425,5106 (VNĐ/ năm)
Lượng vôi tiêu thụ hàng năm là
845.25(kg/ngày) 365( ngày/ năm)= 308516.25(kg/năm)
Giá VÔI 2500 VNĐ
Cv=308516.252000= 617.032.500(VNĐ/ năm)
- Chi phí Clo
Lượng Clo tiêu thụ hàng năm là
60 (kg/ngày) 365( ngày/ năm)= 21900 (kg/năm)
Giá clo 35.000
CCl=2190035.000= 766.500.000(VNĐ/ năm)
Vậy tổng chi phí hoá chất là
TH= CP + Cv+ CCl = 2425,5106 + 617.032.500 +766.500.000 = 3.809.032.500 VNĐ/năm
=10.435.705,48 VNĐ/ngày
-
CHI PHÍ XỬ LÝ 1m3 NƯỚC:
Chi phí khấu hao
Chi phí xây dựng cơ bản được khấu hao trong 20 năm, chi phí máy móc thiết bị khấu hao trong 10 năm:
TKH== = 1695.2221 (VNĐ/năm)
=464.444.444(VNĐ/ngày)
Vậy chi phí xử lý 1m3 nước
TC= (TN+TĐ+TH+TKH+TS)/15000 (VNĐ/m3)
(1.750.000 đồng+2.400.000 +4.644.444 + 10.435.705,48+20.894.851)/15000
=2675 (VNĐ/m3)
SV:Nguyễn Thanh Bình trang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |