LUẬn văn thạc sỹ



tải về 1.02 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.02 Mb.
#4789
1   2   3   4   5   6   7


Thuyết minh thống kê

Quận, huyện



Tín đồ

Chức sắc

Cơ sở tôn giáo

Hội đoàn tôn giáo

Tây Ninh

Ban C/ đạo

hệ phái CĐ khác

Tây Ninh

Ban C/ đạo

hệ phái CĐ khác

Tây Ninh

Ban C/ đạo

hệ phái CĐ khác

Tây Ninh

Ban C/ đạo

hệ phái CĐ khác

1

468




500










2




3










2

2259




200










4




1










3

484
















1
















4

1070




1193










1




2










5

3852




300










2




1










6




1653

300













1

1










7

300


































8




1183

300













2

1










9





































10

1880
















2
















11







900
















2







3

12




330

300













1

1










Bình Thạnh

242

705













2

1













Thủ Đức

286




900










3




2










Tân Bình




570

900













1

1







3

Gò Vấp







300
















2










Bình Tân





































Tân Phú





































Phú nhuận

550




400










1




1







3

Củ Chi

1074




300










4
















Nhà Bè

1669

304













5

1













Bình Chánh

653

4910













3

10













Hốc Môn

1315
















1
















Cần Giờ

3035

4209













8

4













Tổng cộng

21.692

14.981




189







37

21

17







9


V. Thống kê tình hình Phật giáo Hòa hảo

Số liệu chung

Tổng số

1.Tổng số tín đồ:

Nữ:

Tăng (giảm ) trong năm:

2. Cơ sở thờ tự: Không có



Trên dưới khoảng 500



VI. Thống kê tình hình Hồi giáo

Số liệu chung

Tổng số

Tín đồ:

Nữ:

Tăng (giảm ) trong năm:

Là dân tộc Chăm:

Thuộc các dân tộc khác:

+ Ân:

+ Malaisia – Indonesia:

+ Kinh:

Chức sắc:

Số khu vực cộng đồng Islam (tổ chức jamamaah )

Cơ sở thờ tự:

+ Thánh đường (Masjid )

+ Tiểu thánh đường (surau )


5480

2807


50

4630
200

450

200


54

15

10



4

01





Thuyết minh theo quận, huyện

Quận , huyện

Tín đồ

Chức sắc

Số khu vực cộng đồng Islam

Cơ sở thờ tự

Thánh đường
(Masjid)

Tiểu thánh đường
(Surau)

1. Quận 1

2. Quận 3

3. Quận 4

4. Quận 5

5. Quận 6

6. Quận 8

7. Quận 9

8. Quận 10

9. Quận Bình Thạnh

10. Quận Phú Nhuận




1172

376


41

516


549

1206


235

157


310

918


15

05

02



04

07

07



02

04

03



05

03

02

01



01

01

02



01

01

01



02

03

00
01

01

01

01



01

01

01



01

01


01

01


Tổng cộng

5480

54

15

10

04


Nguồn: Ban Tôn giáo Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.

Phụ lục 2

Tổng hợp việc triển khai Pháp lệnh TN-TG và Nghị định 22
của Chính phủ năm 2005



Đơn vị

Triển khai Pháp lệnh TNTG và Nghị định 22 /CP

Đảng viên - Đoàn viên

( là người có đạo )

Số phường xã đả tổ chức học tập

Số người tham gia dự học

Số cán bộ đảng viên dự học

Số CS tôn giáo dự học

Đảng viên có đạo

Đảng viên có đạo

C/ giáo

Đảng viên người dân tộc

Đảng viên người Chăm

Đảng viên người Khơme

Đoàn viên có đạo

Đoàn viên có đạo

C/giáo

Quận 1

10

1.428

1.158

270

0

0

0

0

0

802

235

Quận 2

11




648

70

2

1

6







301

52

Quận 3

14

2.800

100

94

8

3

126







4.147

1.555

Quận 4

15

6.231

5.731

500

108

3

21

2

0

1.123

121

Quận 5

15

596

394

202

118

6

165




1

3.899

1.667

Quận 6

14

2.632

1.251

75

5

3

17




1

351

48

Quận 7

10

967

589

45
















17

4

Quận 8

16

3.412

3.126

286

2

1










67

45

Quận 9

13

1.678

1.346

332







1







32

32

Quận 10

15

3.850

3.450

400

4

3

2







52

22

Quận 11

16

2.673

2.513

160

153

13

123







440

91

Quận 12

10

2.078

1.859

219

2

2










609

254

B/Thạnh

20

2.365

1.210

605

108

3

17







825

278

Ph/Nhuận

15

4.158

4.003

155

0

0

1

0

0

787

294

Gò Vấp

12

648

528

120

6

6

16

1

0

4.458

2.301

Tân Bình

15

6.491

6.251

240

7

5

2







2.288

1.188

Tân Phú

11

569

325

244

3




3







2.675

987

Bình Tân

10

251

175

76

0

0

0

0

0

62

0

Thủ Đức

12

709

69

279

3

3

2







193

162

B/Chánh

16

954

812

142

1

1

0

0

0

188

20

Hóc Môn

12

1.351

1.225

116

3

3

4







442

325

Củ Chi

21

4.535

3.955

580

1

1

2

0

0

249

188

Nhà Bè

7

320

275

45






















Cần Giờ

6

303

57

303

7

1
















Tổng cộng

316

50.999

41.050

5.558

541

58

508

3

2

24.007

9.869


Nguồn: Ban Dân vận Thành ủy năm 2005

(1) Xem phần "Giới hạn phạm vi nghiên cứu"

Trang


tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương