LIÊn tịch bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi bộ y tế TỔng LI êN ĐOÀN lao đỘng việt nam



tải về 1.81 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích1.81 Mb.
#2169
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12



1- DANH MỤC VÀ MÃ SỐ NGHỀ NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/1998/QÐ-TCTK ngày 29/3/1999 của Tổng cục Thống kê) 



CẤP

MÃ SỐ

TÊN GỌI NGHỀ NGHIỆP

1

1000

CÁC NHÀ LÃNH ĐẠO TRONG CÁC NGÀNH, CÁC CẤP VÀ CÁC ĐƠN VỊ

2

1100

Cơ quan Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương và địa phương

3

1110

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp Trung ương

 

1111

Trưởng ban, Phó ban trở lên

 

1112

Vụ trưởng, phó Vụ trưởng và tương đương

 

1113

Bí thư, phó bí thư đảng uỷ khối cơ quan Trung ương

 

1114

Bí thư, phó bí thư đảng uỷ cơ quan Trung ương

 

1115

Uỷ viên ban chấp hành Trung ương Ðảng

3

1120

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp tỉnh

 

1121

Trưởng, phó ban trở lên

 

1122

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của khối cơ quan cấp tỉnh

 

1123

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ của Sở, ngành... cấp tỉnh

 

1124

Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp tỉnh

3

1130

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp huyện

 

1131

Trưởng, phó ban trở lên, cấp huyện

 

1132

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ các ban ngành cấp huyện

 

1133

Uỷ viên ban chấp hành Ðảng bộ cấp huyện

3

1140

Ðảng Cộng sản Việt Nam cấp xã

 

1141

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ cấp xã

3

1150

Doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác

 

1151

Bí thư, phó bí thư Ðảng uỷ

2

1200

Quốc hội và Văn phòng Chủ tịch nước

3

1210

Quốc hội

 

1211

Chủ nhiệm, phó Chủ nhiệm các ủy ban và tương đương trở lên

 

1212

Vụ trưởng, phó Vụ trưởng và tương đương

 

1213

Ðại biểu Quốc hội

3

1220

Văn phòng Chủ tịch nước

 

1221

Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và các chức vụ tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn Phòng Chủ tịch nước

 

1222

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

2

1300

Chính phủ

3

1310

Chính phủ

 

1311

Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm và tương đương Bộ trưởng, Thứ trưởng trở lên làm việc tại Văn phòng Chính phủ

 

1312

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

3

1320

Các Bộ ngành và tương đương thuộc Chính phủ

 

1321

Bộ trưởng, Thứ trưởng và tương đương của các Bộ, Ngành, các cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Chính phủ

 

1322

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương

2

1400

Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân

3

1410

Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao

 

1411

Chánh án, Phó chánh án nhân dân tối cao. Viện trưởng, Viện phó Viện kiểm sát nhân dân tối cao và tương đương

 

1412

Các chức vụ tương đương với Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng làm việc ở Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao

3

1420

Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân ở địa phương

 

1421

Chánh án, Phó chánh án nhân dân; Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

 

1422

Chánh án, Phó chánh án toà án nhân dân cấp huyện

3

1430

Toà án khác (trừ Toà án Quân sự) do luật định

 

1430

Chánh án, Phó chánh án toà án khác (trừ Toà án Quân sự) do luật định

2

1500

Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân các địa phương (kể cả các cơ quan chuyên môn ở địa phương, trừ Tư pháp và đoàn thể)

3

1510

Hội đồng nhân dân

 

1511

Chủ tịch, phó chủ tịch và thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

1512

Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

1513

Ðại biểu Hội đồng nhân cấp tỉnh

 

1514

Chủ tịch, Phó chủ tịch và thường trực hội đồng nhân dân cấp huyện

 

1515

Trưởng ban, phó ban và tương đương trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân cấp huyện

 

1516

Ðại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện

 

1517

Chủ tịch, phó chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp xã

3

1520

Uỷ ban nhân dân (kể cả các cơ quan chuyên môn)

 

1521

Chủ tịch, phó chủ tịch và uỷ viên thường trực ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

1522

Chủ tịch, phó chủ tịch và ủy viên thường trực ủy ban nhân dân cấp huyện

 

1523

Chủ tịch, phó chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã

 

1524

Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh

 

1525

Trưởng ngành, phó ngành, ban, sở và tương đương của các cơ quan chuyên môn cấp huyện

 

1526

Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

 

1527

Uỷ viên Uỷ ban nhân dân cấp huyện

2

1600

Khối đoàn thể

Mặt trận tổ quốc, Liên đoàn lao động, Hội phụ nữ, hội nông dân, Ðoàn thanh niên CSHCM, Hội cựu chiến binh



3

1610

Khối đoàn thể (trừ liên đoàn lao động)

 

1611

Từ uỷ viên trở lên cấp Trung ương

 

1612

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và tương đương cấp Trung ương

 

1613

Từ ủy viên trở lên cấp tỉnh

 

1614

Từ ủy viên trở lên cấp huyện

3

1620

Liên đoàn Lao động

 

1621

Từ uỷ viên trở lên của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

 

1622

Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng và cấp tương đương của Tổng LÐLÐ Việt Nam

 

1623

Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp tỉnh

 

1624

Từ uỷ viên trở lên của Liên đoàn Lao động cấp huyện

 

1625

Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn cơ quan Bộ, Ngành ở Trung ương

 

1626

Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức công đoàn doanh nghiệp và các tổ chức sự nghiệp khác

2

1700

Các tổ chức nghiệp chủ, nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác

3

1710

Các tổ chức nghiệp chủ

 

1711

Chủ tịch, phó chủ tịch của tổ chức nghiệp chủ

3

1720

Các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác

 

1721

Chủ tịch, phó chủ tịch của các tổ chức nhân đạo và vì quyền lợi đặc thù khác

2

1800

Các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty và tương đương tạo ra sản phẩm vật chất và dịch vụ(*)

3

1810

Lãnh đạo các cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty (và tương đương), các trường đại học lớn (*)

 

1811

Chủ tịch, phó Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường đại học lớn(*)

3

1820

Giám đốc, Phó giám đốc của các đơn vị sản xuất và triển khai thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng công ty (và tương đương), trường đại học lớn

 

1821

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

 

1822

Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất phân phối điện khí đốt và nước

 

1823

Xây dựng

 

1824

Thương nghiệp bán buôn, bán lẻ, sửa chữa

 

1825

Khách sạn, nhà hàng

 

1826

Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

 

1827

Dịch vụ, kinh doanh

 

1828

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng

 

1829

Các đơn vị sản xuất và triển khai còn lại chưa được phân phối vào đâu

3

1830

Giám đốc, Phó Giám đốc của các đơn vị khác thuộc cơ quan Liên hiệp, Tổng Công ty (và tương đương), và trường đại học lớn

 

1831

Tài chính, kế toán, quản trị hành chính

 

1832

Tổ chức nhân sự và mối quan hệ công nghệ

 

1833

Bán hàng và tiếp thị

 

1834

Quảng cáo và các vấn đề có liên quan đến công chúng

 

1835

Cung ứng và phân phối

 

1836

Dịch vụ và tính toán

 

1837

Nghiên cứu và phát triển

 

1839

Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu

2

1900

Công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp tạo ra sản phẩm vật chất và dịch vụ và các trường nhỏ

3

1910

Giám đốc, Phó giám đốc công ty, doanh nghiệp, xí nghiệp; Hiệu trưởng, Hiệu phó các trường nhỏ

 

1911

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

 

1912

Công nghiệp khai thác và chế biến; sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước

 

1913

Xây dựng

 

1914

Thương nghiệp, bán buôn, bán lẻ, sửa chữa

 

1915

Khách sạn, nhà hàng

 

1916

Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc

 

1917

Dịch vụ kinh doanh

 

1918

Dịch vụ cá nhân và cộng đồng

 

1919

Các đơn vị khác chưa được phân vào đâu







 

1

2000

CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT BẬC CAO (CMKTBC) TRONG CÁC LĨNH VỰC

2

2100

Khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật

3

2110

Vật lý và hoá học

 

2111

Vật lý, thiên văn học, xạ thuật học

 

2112

Khí tượng học

 

2113

Hoá học

 

2114

Ðịa chất, địa vật lý, thuỷ văn học, hải dương học

3

2120

Toán học

 

2120

Toán học (kể cả toán trừu tượng, toán ứng dụng và toán cơ)

3

2130

Máy tính

 

2131

Thiết kế và phân tích hệ thống

 

2132

Lập trình

 

2139

Kỹ sư máy tính khác chưa được phân vào đâu

3

2140

Khoa học kỹ thuật

 

2141

Kiến trúc, Qui hoạch


tải về 1.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương