1. Cơ sở xảy ra tai nạn lao động:
- Tên, địa chỉ cơ sở xảy ra tai nạn lao động:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại, Fax, E-mail:
- Lĩnh vực hoạt động kinh tế của cơ sở:
- Tổng số lao động (quy mô sản xuất của cơ sở):
- Loại hình cơ sở: . . . . 13. . . .
- Tên, địa chỉ của Cơ quan quản lý cấp trên:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Ðịa phương: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Thành phần đoàn điều tra (họ tên, chức vụ, cơ quan của từng người):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Những người tham dự điều tra (họ tên, chức vụ, đơn vị công tác của từng người):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Sơ lược lý lịch những người bị nạn:
- Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . ;
Giới tính : Nam/ Nữ ; Năm sinh: . . . . .
- Nghề nghiệp: ……14………
- Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động:. . . . . . (năm)
Tuổi nghề : . . . . . . (năm); Mức lương: …. (đồng); Bậc thợ (nếu có): . . . .
- Loại lao động:
Có Hợp đồng lao động : ………. 15……………. / Không có hợp đồng.
- Nơi làm việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Quê quán hoặc nơi thường trú:
- Hoàn cảnh gia đình (bố, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con ):
- Huấn luyện ATVSLÐ: (có hay không)
- Tên, địa chỉ của cơ sở, địa phương quản lý người bị nạn:
Số điện thoại, Fax, E-mail:
- Tên, địa chỉ của Cơ quan quản lý cấp trên:
6. Thông tin về tai nạn:
- Ngày, giờ xảy ra tai nạn: ngày . . . tháng . . năm . . . , . . . giờ . . . phút;
- Ca / Giờ bắt đầu làm việc / Số giờ đã làm việc cho đến khi tai nạn xảy ra:
- Nơi xảy ra tai nạn lao động : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. Tình trạng thương tích:
- Chết hoặc bị thương (ghi vị trí vết thương theo danh mục tại phụ lục )
8. Nơi điều trị và biện pháp xử lý ban đầu :
9. Diễn biến của vụ tai nạn lao động :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. Nguyên nhân gây ra tai nạn lao động :
11. Biện pháp ngăn ngừa tai nạn lao động tương tự hoặc tái diễn:
- Nội dung công việc : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Thời gian hoàn thành: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
12. Kết luận về những người có lỗi, đề nghị hình thức xử lý:
13. Thiệt hại do tai nạn lao động và chi phí đã thực hiện:
- Chi phí do người sử dụng lao động trả : Tổng số: . . . . . . . đồng, trong đó:
+ Chi phí y tế: . . . . . . . đồng;
+ Trả lương trong thời gian điều trị: . . . . . . . đồng;
+ Bồi thường hoặc trợ cấp: . . . . . . . đồng;
- Thiệt hại tài sản: . . . . . . . đồng;
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ÐỘNG
|
TRƯỞNG ÐOÀN ÐIỀU TRA TNLÐ
|
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 07
ÐOÀN ÐIỀU TRA TNLÐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
…………..16 …….. Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BIÊN BẢN CUỘC HỌP
CÔNG BỐ BIÊN BẢN ÐIỀU TRA TAI NẠN LAO ÐỘNG
Vào lúc ....... giờ ...... phút, ngày ....... tháng ........ năm ........ Tại.................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
đoàn điều tra tai nạn lao động tổ chức cuộc họp công bố biên bản điều tra vụ tai nạn lao động xảy ra ngày .... tháng ..... năm …..... tại ..................................................
........................................................................................................................................................
Thành phần tham dự cuộc họp gồm có:
-
Ðoàn điều tra tai nạn lao động:
...............................................................17......................................................................................
-
Cơ sở để xảy ra tai nạn lao động:
...............................................................18......................................................................................
-
Cơ quan quản lý cấp trên (nếu có):
................................................................19.....................................................................................
-
Cơ sở (hoặc cá nhân ) có liên quan:
................................................................20.....................................................................................
Nội dung cuộc họp
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Cuộc họp kết thúc vào lúc ....... giờ ...... phút cùng ngày, biên bản đã được đọc lại cho các thành phần dự họp cùng nghe và cùng ký tên dưới đây./.
Người sử dụng lao động Trưởng đoàn điều tra
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)) tai nạn lao động
(ký, ghi rõ họ tên)
Các thành viên đoàn điều tra
(ký, ghi rõ họ tên)
Cơ sở (hoặc cá nhân) có liên quan khác Người ghi biên bản
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 08
Sæ THỐNG KÊ TAI NẠN LAO ÐỘNG NĂM . . . . .
- Tên cơ sở: . . . . . .
- Cơ quan quản lý cấp trên : . . . . . . .
- Tổng số lao động bình quân trong năm : . . . . nguời; trong đó nữ: . . . . người
- Tổng quỹ lương : . . . . .
TT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Năm sinh
|
Nghề nghiệp 21
|
Tuổi nghề (năm)
|
Mức lương (1.000 đ)
|
Bậc thợ
|
Loại lao động 22
|
Nơi xảy ra tai nạn lao động
|
Ngày, Giờ, Số giờ đã làm việc cho đến khi tai nạn xảy ra
|
Loại tai nạn lao động23
(yếu tố gây chấn thương
|
Ðã huấn luyện ATVSLÐ
|
Nguyên nhân gây tai nạn lao động24
|
Tình trạng thương tích
|
Thiệt hại
|
Ghi chú
|
Chết
|
Bị thương
|
Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động (kể cả ngày nghỉ chế độ) 25
|
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đ)
|
Thiệt hại tài sản (1.000 đ)
|
Nặng
|
Nhẹ
|
Tổng số
|
Khoản chi cụ thể
|
Y tÕ
|
Tr¶ lư¬ng
|
Båi thưêng/Trợ cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tæng sè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 09
Biểu số 01/TNLĐ-CS
Ban hành kèm theo TTLT số 14/2005/
|
BÁO CÁO TAI NẠN LAO ĐỘNG
THEO YẾU TỐ GÂY TAI NẠN LAO ĐỘNG, NGHỀ NGHIỆP, MỨC ÐỘ THƯƠNG TẬT, NGUYÊN NHÂN GÂY TAI NẠN LAO ĐỘNG, TUỔI ĐỜI VÀ TUỔI NGHỀ CỦA NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG
|
Đơn vị báo cáo : (ghi tên cơ sở) . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
Ðịa chỉ: . . . . . . . . .
|
TTLT/BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
Ngày 08 tháng 03 năm 2005
Ngày báo cáo: Ngày 05/7 hoặc 10/01
|
KỲ BÁO CÁO . . . NĂM . . .
|
Thuộc loại hình cơ sở 26 :
Mã huyện, quận27:
Đơn vị nhận báo cáo: . . . . . 28 . . .
|
Cơ quan quản lý cấp trên: . . . . . . . . . .
I- Tổng số lao động bình quân của cơ sở trong kỳ báo cáo: … . . . . . . người;- Trong đó nữ: … … người; - Tổng quỹ lương: … … triệu đồng
II- Tổng hợp tình hình tai nạn lao động:
Chỉ tiêu thống kê
|
Mã số
|
Phân loại TNLÐ theo mức độ thương tật
|
Phân loại TNLÐ theo nguyên nhân gây tai nạn lao động (số vụ)
|
Phân loại TNLĐ theo Tuổi đời (số người)
|
Phân loại TNLĐ theo Tuổi nghề (số người)
|
Số vụ
|
Số người bị nạn
|
Thiết bị không đảm bảo an toàn
|
Không có thiết bị an toàn
|
Không có phương tiện bảo vệ cá nhân
|
Không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt
|
Chưa huấn luyện hoặc huấn luyện ATVSLÐ chưa đầy đủ
|
Không có quy trình hoặc biện pháp làm việc an toàn
|
Tổ chức lao động
|
Người bị nạn vi phạm quy phạm, quy trình, biện pháp làm việc an toàn
|
Người khác vi phạm qui phạm, quy trình biện pháp làm việc an toàn
|
Ðiều kiện làm việc không tốt
|
Khách quan khó tránh
|
Nguyên nhân chưa kể đến
|
< 18
|
18 đến 30 tuổi
|
31 đến 45 tuổi
|
Từ 46 tuổi trở lên
|
< 1 năm
|
1 đến 5 năm
|
6 đến 10 năm
|
11 đến 20 năm
|
Trên 20 năm
|
Tổng số
|
Số vụ có người chết
|
Số vụ có từ 2 người bị nạn trở lên
|
Tổng số
|
Số LÐ nữ
|
Số người chết
|
Số người bị thương nặng
|
Số người bị thương nhẹ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Chia theo yếu tố gây chấn thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… 29 …
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Chia theo nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…30 …
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |