C.1.2.1. Trường hợp bản móng tường đặt trên nền đất rời.
Tùy theo độ sâu đặt móng tường khác nhau, dạng biểu đồ phân bố áp suất đáy móng thẳng đứng cũng khác nhau.
Căn cứ độ sâu đặt móng hm có thể phân biệt hai trường hợp:
- Khi , móng tường chắn thuộc loại móng nông;
- Khi , móng tường chắn thuộc loại móng sâu.
Trong đó:
hm - độ sâu kể từ mặt đất tới mặt đáy móng tường thuộc phía trước hoặc phía sau lưng tường, (m).
Ptb - áp suất pháp trung bình tại đáy móng tường chắn (T/m2);
- trọng lượng đơn vị thể tích của đất phía trên mặt đáy móng (T/m3);
C.1.2.1.1. Tính áp suất đáy móng thẳng đứng khi móng có độ sâu đặt móng nhỏ.
Trường hợp móng tường chịu tác dụng của tải trọng đúng tâm, trị số áp suất pháp được tính theo biểu thức sau:
|
(C.4)
|
Trong đó:
px - áp suất tiếp xúc pháp tại điểm cách trọng tâm móng một đoạn x (T/m2);
- tung độ tương đối của biểu đồ áp suất tiếp xúc tại điểm tương ứng, được xác định theo bảng C.1, tùy thuộc giá trị của chỉ số mô hình (trường hợp dưới mực nước dưới đất, lấy = đn).
Tung độ biểu đồ áp suất tiếp xúc
Bảng C.1
|
Tung độ với N' bằng
|
0,5
|
1
|
2
|
4
|
6
|
8
|
10
|
0,0
|
1,18
|
1,22
|
1,28
|
1,34
|
1,38
|
1,40
|
1,42
|
0,1
|
1,17
|
1,21
|
1,27
|
1,32
|
1,36
|
1,38
|
1,40
|
0,2
|
1,16
|
1,20
|
1,25
|
1,29
|
1,33
|
1,35
|
1,36
|
0,3
|
1,14
|
1,17
|
1,20
|
1,24
|
1,27
|
1,29
|
1,30
|
0,4
|
1,11
|
1,14
|
1,15
|
1,18
|
1,20
|
1,22
|
1,23
|
0,5
|
1,08
|
1,09
|
1,03
|
1,10
|
1,11
|
1,12
|
1,12
|
0,6
|
1,03
|
1,02
|
1,01
|
1,00
|
0,99
|
1,08
|
0,98
|
0,7
|
0,98
|
0,95
|
0,91
|
0,87
|
0,85
|
0,83
|
0,82
|
0,8
|
0,92
|
0,87
|
0,80
|
0,74
|
0,70
|
0,67
|
0,65
|
0,9
|
0,82
|
0,74
|
0,68
|
0,59
|
0,50
|
0,46
|
0,43
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
CHÚ THÍCH: Trường hợp trị số N' thực tế khác với trị số cho trong bảng 1, , được xác định bằng nội suy nửa chiều rộng móng (m).
Trường hợp móng tường chịu tải trọng lệch tâm, trị số áp suất pháp được tính theo biểu thức sau:
|
(C.5)
|
Trong đó: c - độ lệch tâm (m);
m - hệ số hiệu chỉnh, phụ thuộc chỉ số mô hình, lấy theo bảng C.2
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |