Hình A.7 - Biểu đồ xác định hệ số khi thu hẹp thuận
A.7 Hệ số tổn thất cục bộ tại cửa van
A.7.1. Hệ số tổn thất cục bộ tại cửa van phẳng.
Hệ số sức kháng thủy lực của cửa van phẳng phụ thuộc hình dạng mép dưới cửa van.
Bảng A.7 - Hệ số tổn thất của cửa van phẳng có mép dưới sắc cạnh
e/h
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
cc
|
186,2
|
43,8
|
17,48
|
8,38
|
4,27
|
2,13
|
1,01
|
0,38
|
0,08
|
0
|
a) Đối với cửa van phẳng có mép dưới sắc cạnh (hình A8a, b) đặt trong ống chữ nhật, hệ số tổn thất thủy lực cc lấy theo Bảng A.7.
b) Khi cửa van có mép dưới cong thuận (hình A8c) đặt trong ống chữ nhật, trị số cc lấy theo Bảng A.8.
Hình A.8 - Các dạng cửa van phẳng
Bảng A.8 - Hệ số tổn thất của cửa van phẳng có mép dưới cong thuận
e/h
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
cc
|
|
22,96
|
10,56
|
4,71
|
2,46
|
1,24
|
0,72
|
0,34
|
0,12
|
0
|
c) Trường hợp cửa van phẳng, mép sắc, đặt trong ống tròn (hình A9a), hệ số cc lấy theo Bảng A.9.
Bảng A9 - Hệ số tổn thất của cửa van phẳng, mép sắc, đặt trong ống tròn
|
0
|
1/8
|
2/8
|
3/8
|
4/8
|
5/8
|
6/8
|
7/8
|
e/
|
1,000
|
0,948
|
0,856
|
0,740
|
0,609
|
0,466
|
0,315
|
0,159
|
cc
|
0,00
|
0,07
|
0,26
|
0,81
|
2,06
|
5,52
|
17,0
|
97,8
|
CHÚ THÍCH: Trong Bảng A.9, e là độ mở, tính bằng mét (m); d là đường kính ống, tính bằng mét (m); e là diện tích mặt cắt ứng với độ mở e, tính bằng mét vuông (m2); là diện tích mặt cắt ống, tính bằng mét vuông (m2).
d) Đối với cửa van phẳng kiểu Lu-đlô (Hình A.9b) đặt trong ống tròn, trị số cc lấy theo Bảng A.10.
Bảng A.10 - Hệ số tổn thất của cửa van phẳng kiểu Lu-đlô
e/d
|
0,25
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
cc
|
30,0
|
22,0
|
12,0
|
5,3
|
2,8
|
1,5
|
0,8
|
0,3
|
0,15
|
Hình A.9 - Cửa van phẳng đặt trong ống tròn
A.7.2. Hệ số tổn thất cột nước ở cửa van cung.
Hệ số tổn thất thủy lực ở cửa van hình cung đặt trong ống chữ nhật có bán kính cong r 1,5h, góc cong khi mở hoàn toàn ( = 46°) lấy theo Bảng A.11.
Bảng A.11 - Hệ số tổn thất thủy lực của cửa van cung
e/h
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1,0
|
cc
|
68,7
|
18,3
|
7,76
|
3,74
|
1,95
|
0,99
|
0,47
|
0,17
|
0,04
|
0
|
A.7.3. Hệ số tổn thất thủy lực của van nón
Hệ số tổn thất thủy lực của van nón với A = 0,68.D và = 50° (Hình A.10) lấy theo Bảng A.12.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |