C.2. Kênh lăng trụ mặt cắt chữ nhật, chiều rộng kênh rộng hơn chiều rộng cống
Các đặc trưng thủy lực trên đoạn kênh lăng trụ sau cống, chiều rộng kênh rộng hơn chiều rộng cống (Hình C.1) có thể xác định theo phương pháp sau:
C.2.1. Xác định tọa độ của các đường dòng và đường đẳng sâu, đẳng tốc theo công thức:
Trong đó:
x, y là tọa độ tính toán theo hệ xOy (Hình C.1);
b và Frr là chiều rộng cống và số Froude tại mặt cắt ra;
Trị số Frr xác định theo quan hệ:
Vr và hr là trị số vận tốc và chiều sâu tại mặt cắt ra;
, là toạ độ tính đổi, lấy theo Bảng C.1.
Bảng C.1 - Toạ độ đường đẳng sâu, đẳng tốc
Trị số đường đẳng sâu
= h/hr
|
Q = 0 %
|
Q = 10 %
|
Q = 20 %
|
Q - 30 %
|
Q = 40 %
|
Q = 50 %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
0,050
|
0,503
|
0,165
|
0,405
|
0,270
|
0,310
|
0,370
|
0,210
|
0,450
|
0,115
|
0,480
|
0,000
|
0,8
|
0,150
|
0,510
|
0,305
|
0,420
|
0,430
|
0,330
|
0,520
|
0,230
|
0,590
|
0,125
|
0,610
|
0,000
|
0,7
|
0,280
|
0,530
|
0,460
|
0,450
|
0,610
|
0,360
|
0,710
|
0,250
|
0,750
|
0,140
|
0,770
|
0,000
|
0,6
|
0,400
|
0,565
|
0,610
|
0,500
|
0,780
|
0,410
|
0,880
|
0,290
|
0,920
|
0,160
|
0,940
|
0,000
|
0,5
|
0,500
|
0,620
|
0,790
|
0,575
|
0,970
|
0,480
|
1,060
|
0,350
|
1,120
|
0,190
|
1,130
|
0,000
|
0,4
|
0,600
|
0,675
|
1,000
|
0,690
|
1,220
|
0,580
|
1,360
|
0,440
|
1,430
|
0,230
|
1,450
|
0,000
|
0,3
|
0,730
|
0,760
|
1,210
|
0,820
|
1,590
|
0,750
|
1,800
|
0,560
|
1,910
|
0,300
|
1,950
|
0,000
|
0,2
|
0,860
|
0,870
|
1,660
|
1,110
|
2,140
|
1,020
|
2,460
|
0,770
|
2,690
|
0,410
|
2,760
|
0,000
|
0,1
|
1,100
|
1,100
|
2,770
|
1,980
|
3,790
|
1,840
|
4,370
|
1,360
|
4,770
|
0,760
|
4,940
|
0,000
|
0,05
|
-
|
-
|
4,170
|
3,380
|
6,920
|
3,360
|
8,140
|
2,520
|
9,250
|
1,350
|
9,950
|
0,000
|
a) Trị số các đường đẳng sâu.
h = .hr; (C.7)
trong đó trị số lấy theo Bảng C.1. Riêng đối với đường Q = 0 %, trị số xác định như sau:
khi 1,1 hệ số lấy theo Bảng C.1;
Khi 1,1 < < 1,7, hệ số 9 tính theo công thức
Khi > 1,7 lấy = 0,05.
b) Trị số đường đẳng tốc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |