D.4 Giới hạn nồng độ cho phép của bụi trong không khí vùng làm việc
D.4.1 Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi không chứa silic
Loại
|
Tên chất
|
Nồng độ bụi toàn phần, mg/m3
|
Nồng độ bụi hô hấp, mg/m3
|
1
|
Than hoạt tính, nhôm, bentonit, diatomit, graphit, cao lanh, pyrit, talc
|
2
|
1
|
2
|
Bakelit, than, oxit sắt, oxit kẽm, dioxit titan, silicat, apatit, baril, photphatit, đá vôi, đá trân châu, đá cẩm thạch, ximăng portland
|
4
|
2
|
3
|
Bụi thảo mộc, động vật, chè, thuốc lá, bụi gỗ, bụi ngũ cốc
|
6
|
3
|
4
|
Bụi vô cơ và hữu cơ không thuộc loại 1 và loại 2
|
8
|
4
|
D.4.2 Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi có chứa silic
Nhóm bụi
|
Hàm lượng silic, %
|
Nồng độ bụi toàn phần, hạt/cm3
|
Nồng độ bụi hô hấp, hạt/cm3
|
Lấy theo ca
|
Lấy theo thời điểm
|
Lấy theo ca
|
Lấy theo thời điểm
|
1
|
> 50 ÷ 100
|
200
|
600
|
100
|
300
|
2
|
> 20 ÷ 50
|
500
|
1 000
|
250
|
500
|
3
|
> 5 ÷ 20
|
1 000
|
2 000
|
500
|
1 000
|
4
|
≤ 5
|
1 500
|
3 000
|
800
|
1 500
|
D.4.3 Giá trị giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp cho phép đối với bụi amiăng
Thứ tự
|
Tên chất
|
Trung bình 8 h, sợi/ml
|
Trung bình 1 h, sợi/ml
|
1
|
Serpentine (Chrysotile)
|
0,1
|
0,5
|
2
|
Amphibole
|
0
|
0
|
Phụ lục E
(Tham khảo)
E.1 Phân loại các chất độc hại theo mức độ nguy hiểm
Bảng phân loại các chất độc hại này được biên soạn trên cơ sở tham khảo Quy phạm của Liên bang Nga ΓCT 12.1.007-76.
Bảng phân loại được áp dụng đối với các chất độc hại có chứa trong nguyên liệu, sản phẩm, bán thành phẩm và phế liệu của quá trình sản xuất, sử dụng và bảo quản.
Bảng phân loại không áp dụng cho các chất độc hại có chứa các chất phóng xạ, vi sinh vật (các phức hợp vi sinh, vi trùng, vi khuẩn, v...v...).
Theo mức độ tác hại đến cơ thể con người, các chất độc hại được chia thành 4 loại với mức độ nguy hiểm khác nhau sau đây:
Loại 1: Các chất cực kỳ nguy hiểm;
Loại 2: Các chất có mức nguy hiểm cao;
Loại 3: Các chất có mức nguy hiểm vừa;
Loại 4: Các chất ít nguy hiểm.
Các loại chất độc hại theo mức độ nguy hiểm được xác định theo nồng độ (mg/m3) hoặc hàm lượng (mg/kg) tùy thuộc vào các kiểu tiếp xúc hoặc phơi nhiễm cho trong bảng E.1
Bảng E.1
Các kiểu tiếp xúc
|
Tiêu chuẩn phân loại nguy hiểm
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
1. Giới hạn nồng độ cho phép của chất độc hại trong không khí vùng làm việc, mg/m3
|
Dưới 0,1
|
0,1 ÷ 1,0
|
1,1 ÷ 10,0
|
Trên 10,0
|
2. Liều lượng trung bình gây chết người khi thâm nhập vào dạ dày, mg/kg
|
Dưới 15
|
15 ÷ 150
|
151 ÷ 5000
|
Trên 5 000
|
3. Liều lượng trung bình gây chết người khi thâm nhập vào cơ thể qua da, mg/kg
|
Dưới 100
|
100 ÷ 500
|
501 ÷ 2500
|
Trên 2 500
|
4. Nồng độ trong không khí gây chết người, mg/m3
|
Dưới 500
|
500 ÷ 5 000
|
5001 ÷ 50000
|
Trên 50 000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |