Lời nói đầu tcvn 5687: 2010 thay thế tcvn 5687: 1992. tcvn 5687: 2010


Tiêu chuẩn giới hạn nồng độ cho phép của hóa chất và bụi trong không khí vùng làm việc (Theo Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động do Bộ Y tế ban hành năm 2002)



tải về 2.7 Mb.
trang14/18
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.7 Mb.
#26416
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Phụ lục D

(Quy định)



Tiêu chuẩn giới hạn nồng độ cho phép của hóa chất và bụi trong không khí vùng làm việc (Theo Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động do Bộ Y tế ban hành năm 2002)

D.1 Phạm vi áp dụng

Phụ lục này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số hóa chất trong không khí vùng làm việc.

Phụ lục này không áp dụng đối với không khí khu vực dân cư.

D.2 Định nghĩa

- TWA: giá trị tiếp xúc trung bình trong một ca làm việc (8 h).



- STEL: giá trị tiếp xúc được xác định trong thời gian 15 min mỗi lần và không tiếp xúc quá 4 lần trong một ca làm việc (8 h).

D.3 Giới hạn nồng độ cho phép của hóa chất trong không khí vùng làm việc

TT

Tên hóa chất (Phiên âm tiếng Việt)

Tên hóa chất (Tiếng Anh)

Công thức hóa học

Trung bình 8h (mg/m3) (TWA)

Từng lần tối đa (mg/m3) (STEL)

1.

Acrolein

Acrolein

CH2CHCHO

0,25

0,50

2.

Acrylamit

Acrylic amide

CH2CHCONH2

0,03

0,2

3.

Acrylonitril

Acrylonitrile

CH2CHCN

0,5

2,5

4.

Alyl axetat

Allyl acetate

C5H8O3

-

2

5.

Amoniac

Ammonia

NH3

17

25

5.

Amyl axetat

Amyl acetale

CH3COOC5H11

200

500

7.

Anhydrit phtalic

Phthalic anhydride

C8H4O3

2

3

8.

Anilin

Aniline

C6H5NH2

4

8

9.

Antimon

Antimony

Sb

0,2

0,5

10.

ANTU

ANTU

C10H7NHC(NH2)S

0,3

1,5

11.

Asen và các hợp chất chứa asen

Arsenic and compounds

As

0,03

-

12.

Asin

Arsine

AsH3

0,05

0,1

13.

Atphan (bitum, nhựa đường)

Asphalt




5

10

14.

Axeton

Acetone

(CH3)2CO

200

1000

15.

Axeton xyanohydrin

Acetone cyanohydrin

CH3C(OH)CNCH3

-

0,9

16.

Axetonitril

Acetonitrile

CH3CN

50

100

17.

Axetylen

Acetylene

C2H2

-

1000

18.

Axit 2,4 điclophenoxyaxetic

2,4-D (Dichlorophertoxya ce-tic acid)

CI2C6H3OCH2COOH

5

10

19.

Axit 2,4,5 triclorophenoxyaxetic

2, 4, 5 - T (Trichlorophenoxya c-etic acid)

C6H2CI3OCH2COOH

5

10

20.

Axit axetic

Acetic acid

CH3COOH

25

35

21.

Axit boric và các hợp chất

Boric acid and compounds

H2BO3

0,5

1

22.

Axit Clohiđric

Hydrochloric acid

HCI

5

7,5

23.

Axit formic

Formic acid

HCOOH

9

18

24.

Axit metacrylic

Methacrylic acid

C4H6O2

50

80

25.

Axit nitrơ

Nitrous acid

HNO2

45

90

26.

Axit nitric

Nitric acid

HNO3

5

10

27.

Axit oxalic

Oxalic acid

(COOH)2.2H2O

1

2

28.

Axit phosphoric

Phosphoric acid

H3PO4

1

3

29.

Axit picric

Picric acid

HOC6H2(NO2)3

0,1

0,2

30.

Axit sunfuric

Sulfuric acid

H2SO4

1

2

31.

Axit thioglicolic

Thioglycolic acid

C2H4O2S

2

5

32.

Axit tricloaxetic

Trichloroacetic acid

C2HCI3O2

2

5

33.

Azinpho metyl

Azinphos methyl

C10H12O3PS2N3

0,02

0,06

34.

Aziridin

Aziridine

H2CNHCH2

0,02

-

35.

Bạc

Silver

Ag

0,01

0,1

36.

Bạc (dạng hợp chất)

Silver compounds

như Ag

0,01

0,03

37.

Bari oxit

Barium oxide

BaO2

0,6

6

38.

Benomyl

Benomyl

C14H18N4O3

5

10

39.

Benzen

Benzene

C6H6

5

15

40.

Benzidin

Benzidine

NH2C6H4C6H4NH2

0,008

-

41.

Benzonitril

Benzonitrile

C7H5N

-

1

42.

Benzopyren

Benzopyrene

C20H12

0,0001

0,0003

43.

(o, p) Benzoquynon

(o, p) Benzoquynone

C6H4O2

0,4

1,0

44.

Benzotriclorua

Benzotrichloride

C7H5Cl3

-

0,2

45.

Benzoyl peroxit

Benzoyl peroxide

C14H10O4

-

5

46.

Benzyl clorua

Benzylchloride

C6H5CH2CI

-

0,5

47.

Beryli và các hợp chất

Beryllium and compounds

Be

-

0,001

48.

Biphenyl clo hóa

Polychlorinated biphenyls

C12H10-xCx

0,01

0,02

49.

Bo triflorua

Boron trifluoride

BF3

0,8

1

50.

Brom

Bromine

Br2

0,5

1

51.

Bromdiclometan

Bromodichloro-metan

CHBrCI2







52.

Brom etan

Bromoethane

C2H5Br

500

800

53.

Bromometan

Bromomethane

CH3Br

20

40

54.

Brompentaflorua

Bromine pentafluoride

BrF5

0,5

1

55.

1,3-Butađien

1,3-Butadiene

CH2CHCHCH2

20

40

56.

Butylaxetat

Butyl acetate

CH3COO[CH2]3CH3

500

700

57.

Butanol

Butanols

CH3(CH2)3OH

150

250

58.

Cađimi octa đecanoat

Octa decanoic acid, cadmium

C36H72O4Cd

0,04

0,1

59.

Cađimi và các hợp chất

Cadmium and compounds

Cd

0,01

0,05

60.

Cacbon đioxit

Carbondioxide

CO2

900

1800

61.

Cacbon đisunfua

Carbon disulfide

CS2

15

25

62.

Cacbon monoxit

Carbonmonoxide

CO

20

40

63.

Cacbon tetraclorua

Carbontetra-chloride

CCl4

10

20

64.

Cacbonfuran

Carbofuran

C17H15O3N

0,1

-

65.

Cacbonyl florua

Carbonyl fluoride

COF2

5

13

66.

Canxi cacbonat

Calcium carbonate

CaCO3

10

-

67.

Canxi cromat

Calcium chromate

CaCrO4

0,05

-

68.

Canxi hydroxit

Calcium hydroxyde

Ca(OH)2

5

-

69.

Canxi oxit

Calcium oxide

CaO

2

4

70.

Canxi silicat

Calcium silicate

CaSiO3

10

-

71.

Canxi sunfat đihyđrat

Calcium sulfate dihydrate

CaSO4.2H2O

6

-

72.

Canxi xyanamit

Calcium cyanamide

C2CaN2

0,5

1,0

73.

Caprolactam (bụi)

Caprolactam (dust)

C6H11NO

1

3

74.

Caprolactam (khói)

Caprolactam (fume)

C6H11NO

20

-

75.

Captan

Captan

C9H8Cl3NO2S

5

-

76.

Carbaryl

Carbaryl

C10H7OOCNHCH3

1

10

77.

Catechol

Catechol

C15H14O6

20

45

78.

Chì tetraetyl

Lead tetraethyl

Pb(C2H5)4

0,005

0,01

79.

Chì và các hợp chất

Lead and compounds

Pb

0,05

0,1

80.

Clo

Chlorine

Cl2

1,5

3

81.

Clo axetaldehyt

Chloroacetal-dehyde

ClCH2CHO

3

-

82.

Clo đioxit

Chlorine dioxide

ClO2

0,3

0,6

83.

Cloaxetophenon

Chloroaceto-phenone

C6H5COCH2CI

0,3

-


tải về 2.7 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương