Phụ lục D
(Quy định)
Tiêu chuẩn giới hạn nồng độ cho phép của hóa chất và bụi trong không khí vùng làm việc (Theo Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động do Bộ Y tế ban hành năm 2002)
D.1 Phạm vi áp dụng
Phụ lục này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số hóa chất trong không khí vùng làm việc.
Phụ lục này không áp dụng đối với không khí khu vực dân cư.
D.2 Định nghĩa
- TWA: giá trị tiếp xúc trung bình trong một ca làm việc (8 h).
- STEL: giá trị tiếp xúc được xác định trong thời gian 15 min mỗi lần và không tiếp xúc quá 4 lần trong một ca làm việc (8 h).
D.3 Giới hạn nồng độ cho phép của hóa chất trong không khí vùng làm việc
TT
|
Tên hóa chất (Phiên âm tiếng Việt)
|
Tên hóa chất (Tiếng Anh)
|
Công thức hóa học
|
Trung bình 8h (mg/m3) (TWA)
|
Từng lần tối đa (mg/m3) (STEL)
|
1.
|
Acrolein
|
Acrolein
|
CH2CHCHO
|
0,25
|
0,50
|
2.
|
Acrylamit
|
Acrylic amide
|
CH2CHCONH2
|
0,03
|
0,2
|
3.
|
Acrylonitril
|
Acrylonitrile
|
CH2CHCN
|
0,5
|
2,5
|
4.
|
Alyl axetat
|
Allyl acetate
|
C5H8O3
|
-
|
2
|
5.
|
Amoniac
|
Ammonia
|
NH3
|
17
|
25
|
5.
|
Amyl axetat
|
Amyl acetale
|
CH3COOC5H11
|
200
|
500
|
7.
|
Anhydrit phtalic
|
Phthalic anhydride
|
C8H4O3
|
2
|
3
|
8.
|
Anilin
|
Aniline
|
C6H5NH2
|
4
|
8
|
9.
|
Antimon
|
Antimony
|
Sb
|
0,2
|
0,5
|
10.
|
ANTU
|
ANTU
|
C10H7NHC(NH2)S
|
0,3
|
1,5
|
11.
|
Asen và các hợp chất chứa asen
|
Arsenic and compounds
|
As
|
0,03
|
-
|
12.
|
Asin
|
Arsine
|
AsH3
|
0,05
|
0,1
|
13.
|
Atphan (bitum, nhựa đường)
|
Asphalt
|
|
5
|
10
|
14.
|
Axeton
|
Acetone
|
(CH3)2CO
|
200
|
1000
|
15.
|
Axeton xyanohydrin
|
Acetone cyanohydrin
|
CH3C(OH)CNCH3
|
-
|
0,9
|
16.
|
Axetonitril
|
Acetonitrile
|
CH3CN
|
50
|
100
|
17.
|
Axetylen
|
Acetylene
|
C2H2
|
-
|
1000
|
18.
|
Axit 2,4 điclophenoxyaxetic
|
2,4-D (Dichlorophertoxya ce-tic acid)
|
CI2C6H3OCH2COOH
|
5
|
10
|
19.
|
Axit 2,4,5 triclorophenoxyaxetic
|
2, 4, 5 - T (Trichlorophenoxya c-etic acid)
|
C6H2CI3OCH2COOH
|
5
|
10
|
20.
|
Axit axetic
|
Acetic acid
|
CH3COOH
|
25
|
35
|
21.
|
Axit boric và các hợp chất
|
Boric acid and compounds
|
H2BO3
|
0,5
|
1
|
22.
|
Axit Clohiđric
|
Hydrochloric acid
|
HCI
|
5
|
7,5
|
23.
|
Axit formic
|
Formic acid
|
HCOOH
|
9
|
18
|
24.
|
Axit metacrylic
|
Methacrylic acid
|
C4H6O2
|
50
|
80
|
25.
|
Axit nitrơ
|
Nitrous acid
|
HNO2
|
45
|
90
|
26.
|
Axit nitric
|
Nitric acid
|
HNO3
|
5
|
10
|
27.
|
Axit oxalic
|
Oxalic acid
|
(COOH)2.2H2O
|
1
|
2
|
28.
|
Axit phosphoric
|
Phosphoric acid
|
H3PO4
|
1
|
3
|
29.
|
Axit picric
|
Picric acid
|
HOC6H2(NO2)3
|
0,1
|
0,2
|
30.
|
Axit sunfuric
|
Sulfuric acid
|
H2SO4
|
1
|
2
|
31.
|
Axit thioglicolic
|
Thioglycolic acid
|
C2H4O2S
|
2
|
5
|
32.
|
Axit tricloaxetic
|
Trichloroacetic acid
|
C2HCI3O2
|
2
|
5
|
33.
|
Azinpho metyl
|
Azinphos methyl
|
C10H12O3PS2N3
|
0,02
|
0,06
|
34.
|
Aziridin
|
Aziridine
|
H2CNHCH2
|
0,02
|
-
|
35.
|
Bạc
|
Silver
|
Ag
|
0,01
|
0,1
|
36.
|
Bạc (dạng hợp chất)
|
Silver compounds
|
như Ag
|
0,01
|
0,03
|
37.
|
Bari oxit
|
Barium oxide
|
BaO2
|
0,6
|
6
|
38.
|
Benomyl
|
Benomyl
|
C14H18N4O3
|
5
|
10
|
39.
|
Benzen
|
Benzene
|
C6H6
|
5
|
15
|
40.
|
Benzidin
|
Benzidine
|
NH2C6H4C6H4NH2
|
0,008
|
-
|
41.
|
Benzonitril
|
Benzonitrile
|
C7H5N
|
-
|
1
|
42.
|
Benzopyren
|
Benzopyrene
|
C20H12
|
0,0001
|
0,0003
|
43.
|
(o, p) Benzoquynon
|
(o, p) Benzoquynone
|
C6H4O2
|
0,4
|
1,0
|
44.
|
Benzotriclorua
|
Benzotrichloride
|
C7H5Cl3
|
-
|
0,2
|
45.
|
Benzoyl peroxit
|
Benzoyl peroxide
|
C14H10O4
|
-
|
5
|
46.
|
Benzyl clorua
|
Benzylchloride
|
C6H5CH2CI
|
-
|
0,5
|
47.
|
Beryli và các hợp chất
|
Beryllium and compounds
|
Be
|
-
|
0,001
|
48.
|
Biphenyl clo hóa
|
Polychlorinated biphenyls
|
C12H10-xCx
|
0,01
|
0,02
|
49.
|
Bo triflorua
|
Boron trifluoride
|
BF3
|
0,8
|
1
|
50.
|
Brom
|
Bromine
|
Br2
|
0,5
|
1
|
51.
|
Bromdiclometan
|
Bromodichloro-metan
|
CHBrCI2
|
|
|
52.
|
Brom etan
|
Bromoethane
|
C2H5Br
|
500
|
800
|
53.
|
Bromometan
|
Bromomethane
|
CH3Br
|
20
|
40
|
54.
|
Brompentaflorua
|
Bromine pentafluoride
|
BrF5
|
0,5
|
1
|
55.
|
1,3-Butađien
|
1,3-Butadiene
|
CH2CHCHCH2
|
20
|
40
|
56.
|
Butylaxetat
|
Butyl acetate
|
CH3COO[CH2]3CH3
|
500
|
700
|
57.
|
Butanol
|
Butanols
|
CH3(CH2)3OH
|
150
|
250
|
58.
|
Cađimi octa đecanoat
|
Octa decanoic acid, cadmium
|
C36H72O4Cd
|
0,04
|
0,1
|
59.
|
Cađimi và các hợp chất
|
Cadmium and compounds
|
Cd
|
0,01
|
0,05
|
60.
|
Cacbon đioxit
|
Carbondioxide
|
CO2
|
900
|
1800
|
61.
|
Cacbon đisunfua
|
Carbon disulfide
|
CS2
|
15
|
25
|
62.
|
Cacbon monoxit
|
Carbonmonoxide
|
CO
|
20
|
40
|
63.
|
Cacbon tetraclorua
|
Carbontetra-chloride
|
CCl4
|
10
|
20
|
64.
|
Cacbonfuran
|
Carbofuran
|
C17H15O3N
|
0,1
|
-
|
65.
|
Cacbonyl florua
|
Carbonyl fluoride
|
COF2
|
5
|
13
|
66.
|
Canxi cacbonat
|
Calcium carbonate
|
CaCO3
|
10
|
-
|
67.
|
Canxi cromat
|
Calcium chromate
|
CaCrO4
|
0,05
|
-
|
68.
|
Canxi hydroxit
|
Calcium hydroxyde
|
Ca(OH)2
|
5
|
-
|
69.
|
Canxi oxit
|
Calcium oxide
|
CaO
|
2
|
4
|
70.
|
Canxi silicat
|
Calcium silicate
|
CaSiO3
|
10
|
-
|
71.
|
Canxi sunfat đihyđrat
|
Calcium sulfate dihydrate
|
CaSO4.2H2O
|
6
|
-
|
72.
|
Canxi xyanamit
|
Calcium cyanamide
|
C2CaN2
|
0,5
|
1,0
|
73.
|
Caprolactam (bụi)
|
Caprolactam (dust)
|
C6H11NO
|
1
|
3
|
74.
|
Caprolactam (khói)
|
Caprolactam (fume)
|
C6H11NO
|
20
|
-
|
75.
|
Captan
|
Captan
|
C9H8Cl3NO2S
|
5
|
-
|
76.
|
Carbaryl
|
Carbaryl
|
C10H7OOCNHCH3
|
1
|
10
|
77.
|
Catechol
|
Catechol
|
C15H14O6
|
20
|
45
|
78.
|
Chì tetraetyl
|
Lead tetraethyl
|
Pb(C2H5)4
|
0,005
|
0,01
|
79.
|
Chì và các hợp chất
|
Lead and compounds
|
Pb
|
0,05
|
0,1
|
80.
|
Clo
|
Chlorine
|
Cl2
|
1,5
|
3
|
81.
|
Clo axetaldehyt
|
Chloroacetal-dehyde
|
ClCH2CHO
|
3
|
-
|
82.
|
Clo đioxit
|
Chlorine dioxide
|
ClO2
|
0,3
|
0,6
|
83.
|
Cloaxetophenon
|
Chloroaceto-phenone
|
C6H5COCH2CI
|
0,3
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |