Latex với gói lệnh và phần mềm công cụNguyễn Hữu Điển. Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. 318tr.; 24cm



tải về 447.67 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích447.67 Kb.
#2026
1   2   3   4

005.307 1



          381.  Giáo trình Microsoft Excel 2003Phạm Thanh Minh . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí MInh, 2007 . - 110tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Các khái niệm cơ bản trong Excel--Chương 2: Thao tác định dạng--Chương 3: Thao tác dữ liệu--Chương 4: Các hàm cơ bản--Chương 5: Các hàm cấu trúc điều khiển--Chương 6: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính.
          - Số phân loại:  005.307 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212001924; M212007249



          382.  Giáo trình kỹ năng tin học văn phòng cơ bảnSử dụng phần mềm bảng tính điện tửPhần 2Nguyễn Đình Hóa . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005 . - 99tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Làm quen với MS-Excel 2000--Bài 2: Soạn thảo nội dung bảng tính--Bài 3: Thao tác định dạng--Bài 4: Công thức và hàm--Bài 5: Biểu đồ và đồ thị--Bài 6: Hoàn thiện trang bảng tính và in ấn.
          - Số phân loại:  005.307 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212002146; M212006945-51,7135-7136



          383.  Giáo trình kỹ năng tin học văn phòng cơ bảnSử dụng phần mềm soạn thảo văn bảnPhần 1Nguyễn Đình Hóa . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005 . - 110tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Làm quen với MS-Word 2000--Bài 2: Các thao tác cơ bản soạn thảo văn bản--Bài 3: Thao tác định dạng--Bài 4: Đối tượng abngr biểu và hình ảnh--Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư.
          - Số phân loại:  005.307 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212002160; M212007137-46



          384.  Giáo trình tin học phổ thông Microsoft ExcelVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 222tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu excel--Chương 2: Trang bảng tính và tập bảng tính--Chương 3: Các loại dữ liệu trong Excel--Chương 4: Thao tác trong trang bảng tính của excel--Chương 5: Tô điểm trang bảng tính--Chương 6: In ấn trong excel--Chương 7: Hình ảnh trong excel--Chương 8: Các thông dụng trong excel--Chương 9: Biểu đồ--Chương 10: Cơ sở dữ liệu.
          - Số phân loại:  005.307 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212001923



          385.  Giáo trình Excel 2000Nguyễn Tiến; Trương Cẩm Hồng . - Hà Nội: Thống Kê, 2001 . - 314tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Căn bản về Excel--Phần 2: Quản lý và xem các sổ bảng tính--Phần 3: Hiệu chỉnh các bảng tính--Phần 4: Định dạng dữ liệu bảng tính--Phần 5: Làm việc với các công thức.
          - Số phân loại:  005.307 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212006252



          386.  Giáo trình Excel XPSở Giáo dục Đào tạo Tỉnh Đồng Nai . - Đồng Nai: Sở Giáo dục Đào tạo Tỉnh Đồng Nai, 2002 . - 106tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Giới thiệu Microsoft Excel--Bài 2: Công thức và hàm--Bài 3: Trình bày bảng tính--Bài 4: Biểu đồ--Bài 5: Cơ sở dữ liệu trên bảng tính.
          - Số phân loại:  005.307 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212006342



005.36



          387.  Tin học ứng dụngTạo một trang Web nhanh với Microsoft Front page 2003 ProfessionalĐức Hùng . - H.: Thống kê, 2003 . - 186tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu chung Microsoft Frontpage 2003--Chương 2: Thiết kế một trang web mới với Frontpage 2003--Chương 3: Thư viện ảnh, clip và hot spot--Chương 4: Thumbnail Shap, ảnh và đối tượng vẽ--Chương 5: Xử lý ảnh đồ hoạ--Chương 6: Chia sẻ thông tin--Chương 7: Bổ sung công cụ tìm kiếm
          - Số phân loại:  005.36 T108M458
          - Đăng ký cá biệt: D113000072; M113000480-3000481; M213000307-09



          388.  MS-DOS Version 3.30 & 4.00Đỗ Phúc . - Tp.HCM: Trung tâm máy tính, 1991 . - 250tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Các khái niệm ban đầu--Chương 2: Hệ điều hành--Chương 3: Tổ chức đĩa từ--Chương 4: Các lệnh về tập tin--Chương 5: Các lệnh về đĩa từ--Chương 6: Các lệnh điều khiển--Chương 7: Edlin.
          - Số phân loại:  005.36 MSD434
          - Đăng ký cá biệt: M212002744



          389.  Soạn thảo văn bản bằng tốc ký vi tínhVõ Đình Tiến . - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000 . - 468tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Phương pháp tạo lập bộ mã dùng soạn thảo tốc ký tiếng việt trên máy vi tính--Phần 2: Tự điển tốc ký vi tính
          - Số phân loại:  005.36 S406TH108
          - Đăng ký cá biệt: D212001876; M212006475



          390.  Soạn thảo văn bản khoa học bằng kĩ thuật vi tínhĐặng Văn Giáp . - Hà Nội: Giáo Dục, 1997 . - 319tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 1: Vài nét về máy vi tính--Chương 2: Hệ điều hành MS-DOS--Chương 3: Môi trường MS-Window--Chương 4: Văn bản khoa học--Chương 5: Kỹ thuật trình bày văn bản khoa học--Chương 6: Phương tiện CD-ROM--Chương 7: Chương trình MS-Equation.
          - Số phân loại:  005.36 S406TH108
          - Đăng ký cá biệt: D212001887



          391.  Học máy vi tính từ đầuSoạn thảo và trang trí văn bảnĐức Hùng . - H.: Thống kê/ 2000 . - 135tr.; 20cm

          Nội dung:  Chương 1: Phông chữ tiếng Việt các kiểu gõ dấu tiếng việt--Chương 2: Giới thiệu trình ứng dụng soạn thảo Winword 2000--Chương 3: Soạn thảo văn bản với winword 2000--Chương 4: Định dạng hiệu chỉnh văn bản--Chương 5: Hình ảnh - wordart vẽ trong winword 2000
          - Số phân loại:  005.36 H419M112
          - Đăng ký cá biệt: D212001874; M212006473



005.362



          392.  .Net toàn tậpC# và .Net Framework: Lập trình Visual C# thế nào?Tập 2Dương Quang Thiện . - Tp.HCM: Tổng Hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2005 . - 591tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Xuất nhập dữ liệu và sản sinh hàng loạt đối tượng--Chương 2: Xây dựng một ứng dụng windows--Chương 3: Tìm hiểu về Assembly và cơ chế Version--Chương 4: Tìm hiểu về Type Attributes và Reflection--Chương 5: Marshaling và Remoting--Chương 6: Mạch trình và đồng bộ hóa--Chương 7: Tương tác với Unmanaged code--Chương 8: Lập trình ứng dụng web với web form và ASP.Net--Chương 9: Lập trình Web Services.
          - Số phân loại:  005.362 N207T406
          - Đăng ký cá biệt: D212001318; M212004414-15



          393.  .Net toàn tậpSổ tay kỹ thuật Visual C#: Giải đáp các ứng dụng mẫu - Phần BTập 8Dương Quang Thiện . - Tp.HCM: Tổng Hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2006 . - 618tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 5: Làm việc với các ứng dụng console--Chương 6: Tương tác với hệ điều hành--Chương 7: Làm việc với .Net Framework--Chương 8: .Net Framework cao cấp--Chương 9: GDI+Chương 10: Xây dựng những ứng dụng dịch vụ xí nghiệp--Chương 11: COM Interop/PInvoke--Chương 12: Visual Studio .Net--Chương 13: Bảo đảm an toàn các ứng dụng.
          - Số phân loại:  005.362 N207T406
          - Đăng ký cá biệt: M112004436; D212001316-2001317; M212004407-13



          394.  .Net toàn tậpSổ tay kỹ thuật Visual C#: Giải đáp các ứng dụng mẫu - Phần ATập 7Dương Quang Thiện . - Tp.HCM: Tổng Hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2006 . - 602tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Dẫn nhập--Chương 2: Làm việc với ngôn ngữ Visual C#.Net--Chương 3: Truy cập dữ liệu--Chương 4: Xây dựng giao diện người sử dụng trên biểu mẫu Windows.
          - Số phân loại:  005.362 N207T406
          - Đăng ký cá biệt: D212001319-2001320; M212004416-23



005.362 076



          395.  Ví dụ và bài tập Visual Basic.NetLập trình cơ sở dữ liệu và ReportPhạm Hữu Khang; Hoàng Đức Hải; Phương Lan . - H.: Lao động Xã hội, 2006 . - 468tr.: hình ảnh; 24cm + 1đĩa CD

          Nội dung:  Phần 1: Lý thuyết tóm tắt và ví dụ chuyên đề--Phần 2: Bài giải của bài tập
          - Số phân loại:  005.362 076 V300D500
          - Đăng ký cá biệt: M212008476



005.368



          396.  Thủ thuật Windows XPLê Xuân Đồng . - Tp.HCM.: Hồng Đức, 2009 . - 231tr.; 14cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.368 TH500TH504
          - Đăng ký cá biệt: D211000011-1000014; M211000022-27



005.4



          397.  Điều hành máy tính bằng Microsoft Windows 95Trương Hòa . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997 . - 458tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Mở đầu--Chương 2: Khởi động và kết thúc Windows--Chương 3: Làm việc với cửa sổ--Chương 4: Tập tin, lệnh tắt và thư mục--Chương 5: Bàn việc và thanh tác vụ--Chương 6: Căn bản về ứng dụng--Chương 7: My Computer và Windows Explorer--Chương 8: In ấn trong Windows.
          - Số phân loại:  005.4 Đ309H107
          - Đăng ký cá biệt: M212005663



          398.  Hướng dẫn sử dụng Windows 98Using microsoft Windows 98VN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 1998 . - 464tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Các đặc tính mới trong Windows 98--Chương 2: Khảo sát màn hình nền Windows 98--Chương 3: Lập cấu hình Windows 98--Chương 4: Cá nhân hóa màn hình nền Windows 98--Chương 5: Lập cấu hình Active Desktop--Chương 6: Sử dụng My Computer và Windows Explorer--Chương 7: Tổ chức tập tin và thư mục--Chương 8: Quản lý đĩa và ổ đĩa.
          - Số phân loại:  005.4 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212005666



          399.  Windows NT Server 4.0 kỹ năng quản trị và điều hànhNguyễn Văn Hoài; Đặng Xuân Hường; Nguyễn Tiến . - Hà Nội: Giáo Dục, 1998 . - 633tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Các chi tiết thay đổi từ thời Windows NT 3.5--Chương 2: Cài đặt windows NT Server 4.0--Chương 3: Cấu hình và quản lý hệ phục vụ--Chương 4: Cấu hình và quản lý mạng--Chương 5: Quản lý người dùng--Chương 6: Các hệ tập tin--Chương 7: Cấu hình và quản lý hệ khách NT 4.0.
          - Số phân loại:  005.4 W311NT
          - Đăng ký cá biệt: M212005667



          400.  10 phút học Quattro Pro for WindowsJoe Kraynak; Nguyễn Văn Hoàng; Lê Minh Trung . - Tp.HCM: Trẻ, 1993 . - 142tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Khởi động và thoát khỏi Quattro pro for windows--Bài 2: Di chuyển trong cửa sổ Quattro pro for Windows--Bài 3: Nhập liệu trong Quattro Pro--Bài 4: Sử dụng bộ điều tra đối tượng--Bài 5: Làm việc với trang cửa sổ ghi chú--Bài 6: Nhập nhãn, giá trị và ngày tháng--Bài 7: Nhập công thức--Bài 8: Nhập các hàm--Bài 9: Ghi, đóng và mở các cửa sổ chi chú.
          - Số phân loại:  005.4 M558PH522
          - Đăng ký cá biệt: M212005668



          401.  Linux giáo trình lý thuyết và thực hànhTập 1Nguyễn Minh Hoàng; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2004 . - 550tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Tìm hiểu về Linux--Chương 2: Tổng quan về việc cài đặt Linux--Chương 3: Cài đặt RedHat---Chương 4: Cài đặt Caldera Openlinux--Chương 5: Chạy các ứng dụng Linux--Chương 6: Nâng cấp và cài đặt phần mềm RPM--Chương 7: Tìm hiểu công tác quả trị hệ thống--Chương 8: Sử dụng bộ soạn thảo--Chương 9: Khởi động và đóng tắt--Chương 10: Quản lý account của các user--Chương 11: Backup dữ liệu--Chương 12: Cải thiện an ninh hệ thống.
          - Số phân loại:  005.4 L312GI-108
          - Đăng ký cá biệt: D212000796; M212002676-77



          402.  Bài giảng Windows 98, Microsoft Word 97, Microsoft Excel 97Nguyễn Đình Thuân . - Tái bản lần thứ 1 . - Khánh Hòa: Đại học Thủy sản Nha Trang, 2000 . - 111tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về windows 98--Chương 2: Quản lý tập tin và thư mục--Chương 3: Môi trường làm việc của Win 98--Chương 4: Các ứng dụng khác trong windows 98.
          - Số phân loại:  005.4 B103GI-106
          - Đăng ký cá biệt: D212001630; M212005640-41,58



          403.  Nhập môn Microsoft Windows XPHồ Trọng Long; Nguyễn Phước Đại; Nguyễn Duy Hoàng Mỹ . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 40tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Bắt đầu với Microsoft Windows XP--Bài 2: Làm việc với chương trình, tập tin và thư mục.
          - Số phân loại:  005.4 NH123M454
          - Đăng ký cá biệt: D212001625; M212005625



          404.  Cẩm nang LinuxNguyễn Tiến; Đặng Xuân Hường; Nguyễn Văn Hoài . - Hà Nội: Giáo Dục, 1999 . - 257tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Linux là gì--Chương 2: DOS & Linux--Chương 3: Dùng hệ thống--Chương 4: Môi trường Linux--Chương 5: Hệ đa người dùng--Chương 6: Các phương trình người dùng--Chương 7: Các trình phụ trội--Chương 8: Điều gì xảy ra khi linux mồi--Chương 9: Khảo sát các hệ vỏ--Chương 10: Điều quản các thiết bị--Chương 11: Các công cụ phát triển--Chương 12: Điều hành viên hệ thống--Chương 13: Điều quản người dùng--Chương 14: Phần hỗ trợ máy in và thiết bị khác.
          - Số phân loại:  005.4 C120N106
          - Đăng ký cá biệt: D212000785; M212002642



          405.  Unix - Hệ điều hành và một số vấn đề quản trị mạngLê Tuấn . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2003 . - 719tr.; 24cm

          Nội dung:  Bài 1: Tổng quan về hệ điều hành Unix--Bài 2: Đăng nhập hệ thống--Bài 3: Hệ thống file của unix--Bài 4: Xử lý vào/ra--Bài 5: Sử dụng các dịch vụ internet--Bài 6: Quản trị hệ thống--Bài 7: Môi trường shell và lập trình shell--Bài 8: Các ngôn ngữ lập trình, các trình soạn thảo--Bài 9: Sử dụng X-Windows.
          - Số phân loại:  005.4 U513H250
          - Đăng ký cá biệt: D212000791; M212002659-62



          406.  100 mẹo và tiện ích trong LinuxNguyễn Ngọc Tuấn; Hồng Phúc . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 232tr.; 20cm

          Nội dung:  Chương 1: Căn bản về Server--Chương 2: Revision Control--Chương 3: Các bản sao lưu dự phòng--Chương 4: Tạo mạng--Chương 5: Giám sát--Chương 6: SSH--Chương 7: Tạo Script--Chương 8: Các server thông tin.
          - Số phân loại:  005.4 M458TR114
          - Đăng ký cá biệt: M212002640



          407.  Làm chủ Microsoft Windows Server 2000 ServerTập 2Phạm Hoàng Dũng; Hoàng Đức Hải . - Tái bản lần thứ 1 . - Hà Nội: Giáo Dục, 2001 . - 676tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 11: Các dịch vụ in ấn trong Win2k--Chương 12: Nối kết các máy khách vào Windows 2000 server--Chương 13: Yểm trợ các máy khách bằng Windows Terminal Services--Chương 14: Khi vận hành một mạng Wimdows 2000 lớn--Chương 15: Tìm hiểu và sử dụng TCP/IP trong Win2k Server--Chương 16: Xây dựng một cơ sở hạ tầng TCP/IP--Chương 17: Internet Information Services trong Win2k--Chương 18: Tinh chỉnh và giám sát mạng Win2k.
          - Số phân loại:  005.4 L104CH500
          - Đăng ký cá biệt: D212001614; M212005585



          408.  Dò tìm và xử lý sự cố Windows NTVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 1999 . - 600tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Sự cố trong quá trình cài đặt--Phần 2: Sự cố trong quá trình khởi động--Phần 3: Sự cố quyền người dùng và truy cập--Phần 4: Sự cố về thiết bị ngoại vi--Phần 5: Công tác bảo vệ máy tính.
          - Số phân loại:  005.4 D400T310
          - Đăng ký cá biệt: M212005662



          409.  Làm chủ Microsoft Windows Server 2000 ServerTập 1Phạm Hoàng Dũng; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 770tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về Windows 2000 Server--Chương 2: Làm quen với Active Directory--Chương 3: Cài đặt Windows 2000 Server--Chương 4: Làm quen với giao diện người dùng của Win2k Server và MMC--Chương 5: Tìm hiểu cơ sở dữ liệu Registry--Chương 6: Việc cài đặt phần cứng trong Win2k--Chương 7: Việc quản lý phương tiện lưu trữ trong Win2k--Chương 8: Tạo ra và quản lý các tài khoản người dùng--Chương 9: Việc tạo ra và quản lý các folder dùng chung--Chương 10: Tính năng Software Installation.
          - Số phân loại:  005.4 L104CH500
          - Đăng ký cá biệt: D212001616; M212005587



          410.  Làm chủ Windows Server 2003Tập 3Phạm Hoàng Dũng; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Thống Kê, 2005 . - 812tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 13: Định cấu hình và trị Pan dịch vụ in ấn mạng--Chương 14: Việc nối kết các máy khách với server winS2k3--Chương 15: Yểm trợ các máy khách bằng windows Terminal Services--Chương 16: Các dịch vụ TCP/IP server--Chương 17: Tinh chỉnh và giám sát mạng windows server 2003--Chương 18: Chuẩn bị và khôi phục server khi gặp hỏng hóc--Chương 19: Cài đặt và quản lý Remote access service trong winS2k3.
          - Số phân loại:  005.4 L104CH500
          - Đăng ký cá biệt: D212001617; M212005588



          411.  Sử dụng Microsoft Windows version 3.0Võ Hiếu Nghĩa . - Tp.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh, 1992 . - 306tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Khởi nhập windows--Chương 2: Các thao tác cơ bản trong windows--Chương 3: Quản lý chương trình--Chương 4: Quản lý tập tin--Chương 5: Bảng điều khiển.
          - Số phân loại:  005.4 S550D513
          - Đăng ký cá biệt: M212005661



          412.  Hướng dẫn học vi tính Microsoft Windows và for Workgroups MS-DOS 6.2Hà Thân . - Đồng Nai: Đồng Nai, 1995 . - 771tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Khởi đầu--Chương 2: Căn bản về MS-DOS--Chương 3: Quản lý hệ thống của bạn--Chương 4: Cấu hình hệ thống--Chương 5: Giải phóng không gian đĩa--Chương 6: Tạo thêm vùng nhớ rảnh--Chương 7: Các tính năng dùng cho máy tính xách tay--Chương 8: Chẩn đoán và chỉnh sửa sự cố--Chương 9: Tùy biến theo cách dùng quốc tế.
          - Số phân loại:  005.4 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212005660



          413.  Hướng dẫn cài đặt và sử dụng Windows 7VL-Comp . - Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2009 . - 214tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Khởi đầu--Chương 2: Sao lưu dữ liệu--Chương 3: An ninh--Chương 4: Những tính năng mới của Windows 7--Chương 5: Bảo trì và quản lý hệ thống--Chương 6: Tăng khả năng hoạt động--Chương 7: Tùy biến menu start và Desktop--Chương 8: Các wallpaper, theme và screensaver--Chương 9: Tùy biến windows explorer--Chương 10: Làm việc hiệu quả--Chương 11: Tổ chức các file.
          - Số phân loại:  005.4 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: D212001622; M212005613-16



          414.  Microsoft Windows 2000s cài đặt và quản trịPhạm Thế Bảo; Hoàng Đức Hải; Phương Lan . - Cà Mau: Mũi Cà Mau, 2004 . - 158tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu hệ điều hành windows--Chương 2: Cài đặt windows 2000 server--Chương 3: Cài đặt windows 2000 professional và thiết lập mạng ngang hàng--Chương 4: Cài đặt và quản trị windows 2000 domain controller--Chương 5: Cài đặt và quản trị dịch vụ DHCP và wins trên windows server 2000--Chương 6: Đảm bảo an toàn hệ thống--Chương 7: Internet.
          - Số phân loại:  005.4 M302W311
          - Đăng ký cá biệt: D212001619; M212005592-95



          415.  Microsoft Windows 2000s cài đặt và quản trịPhạm Thế Bảo; Hoàng Đức Hải; Phương Lan . - Cà Mau: Mũi Cà Mau, 2004 . - 417tr.; 24cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.4 M302W311
          - Đăng ký cá biệt: D212001627; M212005634-35



          416.  Tham khảo toàn diện Windows Server 2003Giao diện đăng ký và cài đặt Windows ServerTập 1Lữ Đức Hào . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 357tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu Windows Server 2003--Chương 2: Cài đặt windows server 2003--Chương 3: Các nguyên tắc cơ bản của hệ thống đối với các server--Chương 4: đăng ký Windows Server 2003--Chương 5: Khởi động.
          - Số phân loại:  005.4 TH104KH108
          - Đăng ký cá biệt: D212001632; M212005672



          417.  Cài đặt đa hệ điều hành trên một máy tínhVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 389tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Định dạng đĩa cứng và quản lý phần chia--Chương 2: Cài đặt Windows 98 và Windows 2000 server trên cùng máy tính--Chương 3: Cài đặt Windows 98 và Windows NT server 4.0--Chương 4: Cài đặt DOS, windows 97, windows 98 và windows 2000 server.
          - Số phân loại:  005.4 C103Đ118
          - Đăng ký cá biệt: M212002851



          418.  Tự học Windows XP trong 10 tiếngNgô Quỳnh Trang . - Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2006 . - 283tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Những điều căn bản về windows XP và làm việc với windows--Chương 2: Khám phá thế giới windows XP--Chương 3: Virus máy tính và giải đáp một số câu hỏi thường gặp trong windows.
          - Số phân loại:  005.4 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M212005657



          419.  Windows phổ thôngVN-Guide . - Tái bản lần thứ 2 . - Hà Nội: Thống Kê, 2008 . - 160tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Làm quen với windows--Chương 2: Thao tác cơ bản của chương trình ứng dụng Windows--Chương 3: Quản lý tập tin và thư mục--Chương 4: Cá nhân hóa windows--Chương 5: Sử dụng trình phụ kiện trong windows--Chương 6: In ấn--Chương 7: Tăng tốc hệ thống--Chương 8: Internet trên windows.
          - Số phân loại:  005.4 W311PH450
          - Đăng ký cá biệt: M212005524



          420.  Tự học Redhat Linux trong 24 giờTrần Thạch Tùng; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Thống Kê, 2005 . - 616tr.; 24cm

          Nội dung:  Bài 1: Chuẩn bị cài đặt Red Hat Linux--Bài 2: Cài đặt Red Hat Linux--Bài 3: Khởi động, đăng nhập và cấu hình--Bài 4: Điều hành Linux ở bàn điều khiển lệng--Bài 5: Tạo console làm việc--Bài 6: Khai thác trình trợ giúp ở console--Bài 7: Làm việc không có chuột--Bài 8: Kết nối mạng không có đồ họa.
          - Số phân loại:  005.4 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: D212000795; M212002673-75,8225



          421.  Các công cụ quản lý trong Windows Server 2003Minh Mẫn . - H.: Thống Kê, 2003 . - 232tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Các công cụ quản lí--Chương 2: Các công cụ lập thời biểu và tự động hóa--Chương 3: Các công cụ quản lý từ xa--Chương 4: Làm việc với Windows Server 2003 Ad-ministration Tools Pack và Emergency Manage-ment Services
          - Số phân loại:  005.4 C101C455
          - Đăng ký cá biệt: D113000056; M113000395-3000398; M213000269-78



          422.  Hướng dẫn sử dụng Microsoft Windows meLê Minh Trí . - Hà Nội: Thống Kê, 2001 . - 336tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Khởi động một chương trình--Chương 2: Bổ sung, xóa và duy trì các mục trên Start menu--Chương 3: Sử dụng các biểu tượng trên desktop--Chương 4: Thay đổi cách thể hiện và ứng xử của taskbar--Chương 5: Điều tác một hoặc nhiều cửa sổ.
          - Số phân loại:  005.4 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212005655



          423.  Học DOS bằng cách hay nhấtTrần Trung Nhã . - Tp.HCM: Tp.Hồ Chí Minh, 1994 . - 486tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Những kiến thức cơ bản--Phần 2: Những khả năng phức tạp của DOS.
          - Số phân loại:  005.4 H419D434
          - Đăng ký cá biệt: D212002189



          424.  Tự học nhanh Microsoft Windows 98 bằng hình ảnhNguyễn Tiến; Đặng Xuân Hường; Nguyễn Văn Hoài . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 253tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Làm quen--Phần 2: Dùng các ứng dụng trong Windows 98--Phần 3: Làm việc với đĩa, thư liệu và tập tin--Phần 4: In ấn trong Windows--Phần 5: Cá nhân hóa Windows--Phần 6: Xác lập các chương trình.
          - Số phân loại:  005.4 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M212005654



          425.  Sổ tay tin học: Thủ thuật LinuxThái Thanh Phong . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 153tr.; 14cm

          Nội dung:  Chương 1: Cài đặt--Chương 2: Phần cứng--Chương 3: Phần mềm--Chương 4: Mạng--Chương 5: Phát triển ứng dụng.
          - Số phân loại:  005.4 S450T112
          - Đăng ký cá biệt: D212002315; M213000407-09



          426.  Sử dụng Windows 95 nhanh và dễPhạm Xuân Bá . - Tp.HCM: Trẻ, 1995 . - 419tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Khúc dạo windows--Phần 2: Điều khiển Windows--Phần 3: Làm việc với những trình ứng dụng--Phần 4: Sử dụng Windows theo ý bạn--Phần 5: Ra khỏi máy tính, lên trang giấy: in ấn và phông chữ--Phần 6: đèn, camera.
          - Số phân loại:  005.4 S550D513
          - Đăng ký cá biệt: M212005651



          427.  Quản trị hệ thống LinuxNguyễn Thanh Thủy;.. . - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 261tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Bắt đầu với hệ thống Linux--Chương 2: Quản lý tài nguyên--Chương 3: Quản lý cấu hình mạng--Chương 4: Quản lý các dịch vụ mạng--Chương 5: Khai thác shell và kernel.
          - Số phân loại:  005.4. QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: D212000793; M212002667-69,8230



          428.  Microsoft Windows 2000 Professional có gì mớiVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 601tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Tổng quan về Windows 2000 Professional--Phần 2: Dễ sử dụng hơn--Phần 3: Nhanh chóng, an toàn, bảo mật--Phần 4: Tích hợp ưu điểm từ windows 98--Phần 5: Hạ thấp tổng phí quyền sở hữu với windows 2000 server.
          - Số phân loại:  005.4 M302W311
          - Đăng ký cá biệt: M212005648



          429.  Hướng dẫn sử dụng Microsoft Windows meVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2001 . - 262tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Khởi hành với Microsoft Windows Me--Phần 2: Sử dụng Windows Me ở nhà và tại nơi làm việc--Phần 3: Điều chỉnh Microsoft Windows me.
          - Số phân loại:  005.4 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212005645



          430.  Định cấu hình và cài đặt Microsoft Windows 2000 ProfessionalVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 662tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1:Giới thiệu chung về cài đặt và lập cấu hình Windows 2000 Professional--Chương 2: Triển khai Windows 2000 Professional--Chương 3: Cài đặt Windows 2000 Professional--Chương 4: Tùy biến và tự động hóa tiến trình cài đặt--Chương 5: Cài đặt và khởi động--Chương 6: Giới thiệu chung về cấu hình và quản lý--Chương 7: Tùy biến màn hình nền--Chương 8: Quản lý tập tin, thư mục và phương pháp tìm kiếm.
          - Số phân loại:  005.4 Đ312C125
          - Đăng ký cá biệt: M212005664



          431.  Tự học nhanh Microsoft Windows 3.1Đặng Xuân Hường; Bùi Văn Thanh; Nguyễn Tiến . - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung . - Hà Nội: Giáo Dục, 1994 . - 318tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Trình Setup của Windows--Chương 2: Căn bản về Windows--Chương 3: Tùy biến Windows--Chương 4: Program Manager--Chương 5: Các ứng dụng DOS--Chương 6: Các công cụ Windows.
          - Số phân loại:  005.4 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: D212001631; M212005671,76



          432.  Giải đáp 247 thắc mắc trong Window 95Lưu Hưng Quốc; Mai Hạo Nhiên . - Hà Nội: Thống Kê, 1997 . - 303tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Tối ưu hóa Windows--Phần 2: Sử dụng tối đa khả năng của phần cứng--Phần 3: Windows và thế giới bên ngoài.
          - Số phân loại:  005.4 GI-103Đ109
          - Đăng ký cá biệt: D212001633; M212005673



          433.  Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional Version 7.0Bùi Hữu Mạnh . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007 . - 393tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Cài đặt Mapinfo và điều chỉnh các thiết lập mặc định--Chương 2: Sơ bộ về Mapinfo--Chương 3: Đăng ký bản đồ quýet vào Mapinfo--Chương 4: Số hóa bản đồ từ ảnh quýet--Chương 5: Chỉnh sửa đối tượng và một số lệnh liên quan--Chương 6: Nạp dữ liệu vào bản đồ số--Chương 7: Xem thông tin địa lý trên bản đồ số--Chương 8: Trình bày bản đồ--chương 9: Tổng quát phương pháp số hóa bản đồ từ ảnh quét--Chương 10: Làm việc với lớp--Chương 11: Làm việc với của sổ trình bày--Chương 12: Chọn và tìm kiếm thông tin trên bản đồ--Chương 13: Phân tích bản đồ bằng lệch Create themati Map..
          - Số phân loại:  005.4 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: D111002174; M112000688-706



          434.  Lập trình LinuxTập 1Nguyễn Phương Lan; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005 . - 350tr.; 29cm

          Nội dung:  Chương 1: Cơ bản về hệ thống Linux--Chương 2: Các tập lệnh Linux--Chương 3: Lập trình hệ vỏ--Chương 4: Nhập môn lập trình trên Linux--Chương 5: Xử lý file và thư mục--Chương 6: Tương tác với môi trường Linux--Chương 7: Lập trình trên thiết bị đầu cuối--Chương 8: Xử lý màn hình, bàn phím và màu sắc--Chương 9: Quản lý bộ nhớ và khóa file--Chương 10: Xử lý tiến trình trong limux--Chương 11: Lập trình đa tuyến--Chương 12: Giao tiếp giữa các tiến trình.
          - Số phân loại:  005.4 L123TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212000799; M212002686-87,93,7134



          435.  Làm chủ Microsoft Windows Server 2000 ServerTập 2Phạm Hoàng Dũng; Hoàng Đức Hải . - Tái bản lần thứ 1 . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 676tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 11: Các dịch vụ in ấn trong Win2k--Chương 12: Nối kết các máy khách vào Windows 2000 server--Chương 13: Yểm trợ các máy khách bằng Windows Terminal Services--Chương 14: Khi vận hành một mạng Wimdows 2000 lớn--Chương 15: Tìm hiểu và sử dụng TCP/IP trong Win2k Server--Chương 16: Xây dựng một cơ sở hạ tầng TCP/IP--Chương 17: Internet Information Services trong Win2k--Chương 18: Tinh chỉnh và giám sát mạng Win2k.
          - Số phân loại:  005.4 L104CH500
          - Đăng ký cá biệt: D212001615; M212005586



          436.  Các công cụ khai thác Windows Server 2003Minh Mẫn . - H.: Thống Kê, 2003 . - 258tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Các bộ công cụ khai thác trong Windows Server 2003--Chương 2: Các công cụ giám sát hệ thống--Chương 3: Làm việc với System Properties và Services--Chương 4: Làm việc với Event Viewer--Chương 5: Active Directory
          - Số phân loại:  005.4 C101C455
          - Đăng ký cá biệt: D113000054; M113000392-3000394; M213000265-67



          437.  Các tác vụ quản lý trong Windows Server 2003Minh Mẫn . - H.: Thống Kê, 2003 . - 254tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Các tác vụ quản lý thông thường trong Windows Server 2003--Chương 2: Làm việc với Network Connections--Chương 3: Tạo, sử dụng, và quản lý các nối kết mạng--Chương 4: Quản lý domain
          - Số phân loại:  005.4 C101T101
          - Đăng ký cá biệt: D113000055; M213000268



          438.  Nhập môn hệ điều hành LinuxNguyễn Thanh Thủy;.. . - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 218tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu về hệ điều hành Linux--Chương 2: Làm quen với Linux, các lệnh cơ bản--Chương 3: Hệ thống X Window--Chương 4: Cơ bản về quản trị hệ thống--Chương 5: Sử dụng mạng trong Linux--Chương 6: Các ứng dụng và tiện ích trên Linux.
          - Số phân loại:  005.4 NH123M454
          - Đăng ký cá biệt: D212000794; M212002670-72,4195




tải về 447.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương