Latex với gói lệnh và phần mềm công cụNguyễn Hữu Điển. Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. 318tr.; 24cm



tải về 447.67 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích447.67 Kb.
#2026
1   2   3   4

005.407 1



          439.  Giáo trình hệ điều hànhPhạm Thanh Bình . - Hà Nội: Nxb.Hà Nội, 2005 . - 133tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Lý thuyết hệ điều hành--Chương 2: Hệ điều hành MS-DOS--Chương 3: Hệ điều hành Windows--Chương 4: Hệ điều hành mạng.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212001587; M212004906-14



          440.  Giáo trình hệ điều hành Windows Server 2003Lê Tự Thanh . - Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2010 . - 226tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu hệ điều hành Windows Server 2003--Chương 2: Cài đặt và thiết lập cấu hình windows server 2003--Chương 3: Quản lý windows server 2003--Chương 4: Windows Server 2003 và mạng máy tính--Chương 5: Active directory.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M112004385; D212001626; M212005626-33



          441.  Giáo trình Windows 3.1Dương Vũ Triệu Hà; Vũ Mạnh Tường . - Tp.HCM: Đại học Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 1995 . - 85tr.; 27cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212001628



          442.  Giáo trình hệ điều hành Windows XP, Microsoft PowerPoint 2007, Mạng InternetVõ Nguyễn Đăng Khoa . - Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2008 . - 120tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Hệ điều hành windows XP--Phần 2: Microsoft PowerPoint 2007--Phần 3: Mạng Internet.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D212001621; M212005605-12,78



          443.  Giáo trình Windows, Winword, ExcelWinword 6.0Tập 2Nguyễn Đình Tê; Tạ Minh Châu; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Giáo Dục, 1996 . - 439tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về winword 6.0--Chương 2: Gõ và sửa văn bản--Chương 3: Định dạng văn bản--Chương 4: Thiết kế và trình bày trang--Chương 5: Làm việc với bảng--Chương 6: Đồ họa trong word.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212005638



          444.  Giáo trình hệ điều hành RedHat LinuxNguyễn Anh Tuấn . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2008 . - 221tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Giới thiệu Linux--Bài 2: Cài đặt Linux--Bài 3: Quản trị người dùng--Bài 4: Hệ thống file--Bài 5: Giới thiệu shell--Bài 6: Quản trị hệ thống.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212002641



          445.  Giáo trình Windows, Winword, ExcelExcel 5.0Tập 3Nguyễn Đình Tê; Tạ Minh Châu; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Giáo Dục, 1996 . - 622tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về excel 5.0--Chương 2: Tạo bảng tính--Chương 3: Tạo bảng tính--Chương 4: Trang trí và in bảng tính--Chương 5: Đồ thị--Chương 6: Cơ sở dữ liệu.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212005637



          446.  Giáo trình Windows, Winword, ExcelExcel 5.0Tập 3Nguyễn Đình Tê; Tạ Minh Châu; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Giáo Dục, 1997 . - 231tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về excel 5.0--Chương 2: Tạo bảng tính--Chương 3: Tạo bảng tính--Chương 4: Trang trí và in bảng tính--Chương 5: Đồ thị--Chương 6: Cơ sở dữ liệu.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212005636



          447.  Giáo trình Windows 98: Lý thuyết, bài tập thực hànhNguyễn Tiến; Trương Cẩm Hồng . - Hà Nội: Giáo Dục, 1999 . - 341tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Làm quen--Phần 2: Dùng các ứng dụng trong Windows 98--Phần 3: Làm việc với đĩa, thư liệu và tập tin--Phần 4: In ấn với Windows--Phần 5: Cá nhân hóa Windows--Phần 6: Xác lập các chương trình--Phần 7: Dùng các trình phụ kiện Windows--Phần 8: Duy trì hệ thống--Phần 9: Giao kết với các dịch vụ trực tuyến và Internet.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M112004465; M212005669



          448.  Giáo trình tin học phổ thông: Microsoft WindowsVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 160tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Làm quen với Windows--Chương 2: Thao tác cơ bản của chương trình ứng dụng Windows--Chương 3: Quản lý tập tin và thư mục--Chương 4: Cá nhân hóa Windows--Chương 5: Sử dụng trình phụ kiện trong Windows.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212005653



          449.  Giáo trình Windows XP Professional: Lý thuyết - Bài tập - Đề thi mẫuTrường tin học Huy Hoàng . - Tp.HCM: Tp.Hồ Chí Minh, 2007 . - 128tr.; 21cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212005649



          450.  Giáo trình nguyên lý các hệ điều hànhHà Quang Thụy . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 155tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu chung về hệ điều hành--Chương 2: Điều khiển dữ liệu--Chương 3: Điều khiển bộ nhớ--Chương 4: Điều khiển CPU và quá trình--Chương 5: Đa xử lý và xử lý song song.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M112004418; D212001588; M212004915-20



          451.  Giáo trình Window - Winword - ExcelNguyễn Văn Xuất . - Hà Nội: Lao Động, 1996 . - 169tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Window--Phần 2: Microsoft Word--Phần 3: Microsoft Excel.
          - Số phân loại:  005.407 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212005665



005.5



          452.  Bài giảng tin học ứng dụngTô Xuân Vũ; Hoàng Kim Bảng . - H: Nxb. Hà Nội, 2002 . - 176tr.; 27cm

          Nội dung:  Phần 1: Nghiên cứu kết quả thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý đất đá bằng toán học thống kê--Phần 2: Ứng dụng tin học
          - Số phân loại:  005.5 B103GI-106
          - Đăng ký cá biệt: M113000500



          453.  Bài giảng tin học ứng dụngLê Như Hùng . - H: Nxb. Hà Nội, 2001 . - 140tr.; 27cm

          Nội dung:  Phần 1: Các kiến thức cơ bản--Phần 2: Tối ưu hoá các tham số mỏ lộ thiên--Phần 3: Tối ưu hoá các tham số mỏ hầm lò
          - Số phân loại:  005.5 B103GI-106
          - Đăng ký cá biệt: D113000075; M113000482-90



005.54



          454.  Tin học văn phòng: Công thức và hàm ExcelVN-Guide . - H.: Từ điển Bách khoa, 2012 . - 128tr.; 20cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.54 T311H419
          - Đăng ký cá biệt: D113000073; M213000312-13



          455.  Tin học ứng dụngHướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 97 toàn tậpTập 2Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài; Nguyên Văn Tâm . - Hà Nội.: Giáo dục, 1997 . - 1229tr.; 24cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.54 T311H419
          - Đăng ký cá biệt: D112000914



          456.  Tin học ứng dụngHướng dẫn sử dụng Microsoft Word 97 toàn tậpTập 3Nguyễn Tiến; Đặng Xuân Hường; Nguyễn Văn Hoài . - Hà Nội.: Giáo dục, 1997 . - 1315tr.; 24cm

          Nội dung:  Phần 1: Xử lý Văn bản hàng ngày--Phần 2: Định dạng các tư liệu--Phần 3: Xuất bản Web, 527--Phần 4: Tạo các phong bì và danh sách gửi thư, 599--Phần 5: Nắm vững các tính năng đặc biệt, 671..
          - Số phân loại:  005.54 T311H419
          - Đăng ký cá biệt: D112000913



          457.  Tự học Excel 2002 trong 10 tiếng đồng hồDương Kiều Hoa . - H.: Thanh niên, 2002 . - 508tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Làm quen với Excel 2002--Chương 2: Hiểu chỉnh, định dạng, in và xuất bản bảng tính--Chương 3: Thực hiện tính toán--Chương 4: Lập biểu đồ cho dữ liệu của bảng tính--Chương 5: Lọc thông tin từ một danh sách--Chương 6: Sử dụng các tính toán phức tạp
          - Số phân loại:  005.54 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M212008469



005.540 7 1



          458.  Giáo trình tin học phổ thông Microsoft ExcelVN-Guide . - H.: Thống Kê, 2008 . - 222tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu excel--Chương 2: Trang bảng tính và tập bảng tính--Chương 3: Các loại dữ liệu trong Excel--Chương 4: Thao tác trong trang bảng tính của excel--Chương 5: Tô điểm trang bảng tính--Chương 6: In ấn trong excel--Chương 7: Hình ảnh trong excel--Chương 8: Các thông dụng trong excel--Chương 9: Biểu đồ--Chương 10: Cơ sở dữ liệu.
          - Số phân loại:  005.540 7 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M113000459



005.540 76



          459.  Bài mẫu ứng dụng Microsoft Excel 97- 2000-XP trong quản lý kế toánÔng Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 150tr.; 27cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.540 76 B103M125
          - Đăng ký cá biệt: M213000475



005.6



          460.  Họ vi điều khiển 8051Tống Văn On; Hoàng Đức Hải . - H.: Lao động - Xã hội, 2001 . - 412tr.; 24cm

          Nội dung:  1: Giới thiệu--2: Tóm tắt phần cứng--3: Tóm tắt tập lệnh--4: Hoạt động định lệnh--5: Hoạt động của Port nối tiếp--6: Hoạt động ngắt--7: Lập trình hợp ngữ--8: Cấu trúc chương trình--9: Thiết kế và giao tiếp
          - Số phân loại:  005.6 H400V300
          - Đăng ký cá biệt: M111005560-62,2003185,243



          461.  Vi xử lý máy vi tínhNguyễn Xuân Minh . - TP. Hồ Chí Minh.: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005 . - 138tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Hợp ngữ 86--Chương 2: Vi mạch giao tiếp song song - PPI8255A--Chương 3: Vi mạch giao tiếp nối tiếp - UART 8250--Chương 4: Vi mạch giao tiếp định thì - PIT 8253--Chương 5: Vi mạch điều khiển ngắt quãng - PIC 8259A--Chương 6: Vi điều khiển họ MCS - 51
          - Số phân loại:  005.6 V300X550
          - Đăng ký cá biệt: D112000566



          462.  Họ vi điều khiển 8051Tống Văn On; Hoàng Đức Hải . - H.: Lao động - Xã hội, 2005 . - 412tr.; 24cm

          Nội dung:  1: Giới thiệu--2: Tóm tắt phần cứng--3: Tóm tắt tập lệnh--4: Hoạt động định lệnh--5: Hoạt động của Port nối tiếp--6: Hoạt động ngắt--7: Lập trình hợp ngữ--8: Cấu trúc chương trình--9: Thiết kế và giao tiếp
          - Số phân loại:  005.6 H400V300
          - Đăng ký cá biệt: D111001655; M113000503



005.607 1



          463.  Giáo trình kỹ thuật vi xử lýTập 2Hồ Khánh Lâm . - H.: Bưu điện, 2007 . - 577tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 5: Ghép nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi--Chương 6: Các phương pháp điều khiển vào/ ra dữ liệu--Chương 7: Giới thiệu các bộ vi xử lý công nghệ tiên tiến--Chương 8: Bộ vi điều khiển
          - Số phân loại:  005.607 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D111001662; M111005602-05



          464.  Giáo trình kỹ thuật vi xử lýTập 1Hồ Khánh Lâm . - H.: Bưu điện, 2007 . - 538tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu chung--Chương 2: Cấu trúc và hoạt động của vi xử lý--Chương 3: Tập lệnh của vi xử lý--Chương 4: Lập trình bằng hợp ngữ
          - Số phân loại:  005.607 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M111005606-10



          465.  Giáo trình kỹ thuật vi xử lýTập 2Hồ Khánh Lâm . - H.: Bưu điện, 2008 . - 577tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 5: Ghép nối CPU với bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi--Chương 6: Các phương pháp điều khiển vào/ ra dữ liệu--Chương 7: Giới thiệu các bộ vi xử lý công nghệ tiên tiến--Chương 8: Bộ vi điều khiển
          - Số phân loại:  005.607 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: M111005597-601



          466.  Giáo trình kỹ thuật vi xử lýChu Khắc Huy . - H.: Hà Nội, 2006 . - 229tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Khái quát chung về vi xử lý--Chương 2: Biểu diễn thông tin trong máy vi tính--Chương 3: Bộ vi xử lý 8088 và các bộ vi xử lý tiên tiến--Chương 4: Lập trình hợp ngữ với bộ vi xử lý 8088--Chương 5: bộ nhớ--Chương 6: Ghép nối vi xử lý với thiết bị ngoại vi--Chương 7: Các mạch ghép nối phụ trợ khác--Chương 8: Vi điều khiển
          - Số phân loại:  005.607 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D111001634; M111005446-49



          467.  Giáo trình kỹ thuật vi xử lýPhạm Hữu Lộc, Phạm Quang Trí . - Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Công nghiệp Tp.Hồ Chí Minh, 2010 . - 313tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu chung về bộ vi xử lý--Chương 2: Phần cứng chíp vi điều khiển 8051--Chương 3: Tập lệnh của 8051--Chương 4: Hoạt động của bộ định thời--Chương 5: Hoạt động của PORT nối tiếp (SERIAL PORT)--Chương 6: Hoạt động ngắt (INTERRUPT)
          - Số phân loại:  005.607 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D111000075-1000076; M111000117-19



          468.  Giáo trình kỹ thuật vi xử lýTập 1Hồ Khánh Lâm . - H.: Bưu điện, 2008 . - 538tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu chung--Chương 2: Cấu trúc và hoạt động của vi xử lý--Chương 3: Tập lệnh của vi xử lý--Chương 4: Lập trình bằng hợp ngữ
          - Số phân loại:  005.607 1 GI-108TR312
          - Đăng ký cá biệt: D111001663; M111005611-14



005.7



          469.  Kế toán doanh nghiệp với Access . - H.: Thống kê, 2004 . - 307tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về chương trình quản lý kế toán doanh nghiệp--Chương 2: Giao diện điều khiển và chức năng quản trị hệ thống của chương trình--Chương 3: Phân hệ kế toán tiền mặt--Chương 4: Phân hệ kế toán tồn kho--Chương 5: Phân hệ kế toán bán hàng--Chương 6: Phân hệ kế toán công nợ
          - Số phân loại:  005.7 K250T406
          - Đăng ký cá biệt: D212000514; M212001418-21



          470.  Tự học nhanh thiết kế và quản lý dự án trong Project: hướng dẫn bằng hìnhMinh Hoàng . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 405tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Làm việc với các dự án--Chương 2: Tạo một kế hoạch dự án--Chương 3: Làm việc với các Calendar--Chương 4: Làm việc với các tài nguyên và phần gán--Chương 5: Sử dụng tính năng cộng tác--Chương 6: Theo dõi sự tiến triển của dự án--Chương 7: OLE và đồ họa--Chương 8: Quản lý Cost--Chương 9: In dự án.
          - Số phân loại:  005.7 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: D212001959; M212006772



          471.  Dự toán công trình với Project 2000Trần Phương . - Tp.HCM: Trẻ, 2001 . - 157tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Cài đặt chương trình--Bài 2: Màn hình chương trình Project--Bài 3: Các lệnh menu--Bài 4: Bố trí và phân nhiệm--Bài 5: Thao tác với các khung cửa sổ bảng số liệu--Bài 6: Lập bảng theo dõi tiến độ thi công.
          - Số phân loại:  005.7 D550T406
          - Đăng ký cá biệt: M212006797



005.74



          472.  Sử dụng Access 7.0Tập 2Phan Chánh Minh; Nguyễn Hồng Phát; Đặng Duy Hùng . - Tp.HCM: Trẻ, 1997 . - 519tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Biểu mẫu--Chương 2: Báo cáo--Chương 3: Marco.
          - Số phân loại:  005.74 S550D513
          - Đăng ký cá biệt: M212006330



          473.  Kỹ thuật lập trình Access trên WindowsPhạm Văn Ất . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997 . - 314tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Các khái niệm cơ bản về Access Basic--Chương 2: Vào ra và một số quy tắc cần biết khi soạn thảo thực hiện chương trình--Chương 3: Kiểu dữ liệu hàng biên mảng--Chương 4: Các phép toán và biểu thức--Chương 5: Các toán tử điều khiển--Chương 6: Thực hiện Marco trong chương trình--Chương 7: Đối tượng và biến đối tượng--Chương 8: Thủ tục và hàm--Chương 9: Tạo mới và thay đổi cấu trúc bảng--Chương 10: Xử lý các bản ghi của bảng và truy vấn.
          - Số phân loại:  005.74 K600TH504
          - Đăng ký cá biệt: M212006328



          474.  Microsoft Access 2000 cho mọi ngườiTập 2VN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 1999 . - 562tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 16: Cơ bản về báo biểu--Chương 17: Xây dựng báo biểu--Chương 18: Thiết kế báo biểu cao cấp--Chương 19: Xuất bản dữ liệu trên web--Chương 20: Trợ lực với Marco--Chương 21: Tự động hóa chương trình ứng dụng với Marco--Chương 22: Cơ bản về Visual Basic--Chương 23: Tự động hóa chương trình ứng dụng với Visual Basic--Chương 24: Bước chỉnh sửa cuối cùng--Chương 25: Sau khi hoàn tất chương trình ứng dụng.
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: M212006334



          475.  Tin học văn phòng: Microsoft Access phiên bản mới nhấtVn-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2006 . - 226tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Những kỹ thuật cơ bản trong Microsoft Office--Chương 2: Làm việc trong các chương trình--Chương 3: Tổng quan về Access--Chương 4: Tạo cơ sở dữ liệu--Chương 5: Tạo bảng biểu--Chương 6: Tạo mẫu biểu--Chương 7: Làm việc với mẩu tin--Chương 8: Sử dụng mẫu biểu--Chương 9: Tạo báo biểu--Chương 10: Access và Web.
          - Số phân loại:  005.74 T311H419
          - Đăng ký cá biệt: M212006336



          476.  Microsoft Access 2000 cho mọi ngườiTập 1VN-Guide . - H.: Thống Kê, 1999 . - 721tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Tìm hiểu về Microsoft Access--Phần 2: Xây dựng cơ sở dữ liệu--Phần 3: Làm việc với dữ liệu--Phần 4: Sử dụng mẫu biểu
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: M213000301



          477.  Tự học Access 2000 trong 10 tiếng đồng hồDương Kiều Hoa . - H.: Thanh niên, 2003 . - 604.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Tạo bảng dữ liệu đơn giản--Chương 2: Bảng và biểu mẫu--Chương 3: Bộ hỏi, báo biểu, trang truy cập dữ liệu và bảng công tắc--Chương 4: Thiết kế cơ sở dữ liệu--Chương 5: Các biểu mẫu và bộ hỏi phức tạp hơn--Chương 6: Bảo trì và quản lý cơ sở dữ liệu
          - Số phân loại:  005.74 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M213000302



          478.  Hướng dẫn sử dụng Microsoft Access 2003Linh Sơn . - Hà Nội: Thanh Niên, 2006 . - 184tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Giới thiệu chung--Phần 2: Bảng dữ liệu--Phần 3: Bảng truy vấn dữ liệu--Phần 4: Biểu mẫu--Phần 5: Báo biểu--Phần 6: Tập lệnh--Phần 7: Ngôn ngữ Visual Basic.
          - Số phân loại:  005.74 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212006331



          479.  Sử dụng Access 7.0Tập 1Phan Chánh Minh; Nguyễn Hồng Phát; Đặng Duy Hùng . - Tp.HCM: Trẻ, 1997 . - 302tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu về Windows 95--Chương 2: Cơ sửo dữ liệu Access--Chương 3: Thiết kế một cơ sở dữ liệu--Chương 4: Bảng--Chương 5: Truy vấn.
          - Số phân loại:  005.74 S550D513
          - Đăng ký cá biệt: M212006329



          480.  Lập trình quản lý với Microsoft Access 97Trần Thành Trai; Phan Thị Ngọc Sơn . - Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2000 . - 299tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Từ chương trình tin học đến áp dụng--Chương 2: Các công cụ phát triển và các thiết bị hỗ trợ các áp dụng--Chương 3:Microsoft Access và công cụ phát triển các áp dụng tin học--Chương 4: Lập trình Access Basic.
          - Số phân loại:  005.74 L123TR312
          - Đăng ký cá biệt: M212006339



          481.  Nhập môn cấu trúc dữ liệu và thuật toánTrần Hạnh Nhi; Dương Anh Đức; Hoàng Kiếm . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003 . - 215tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về giải thuật và cấu trúc dữ liệu--Chương 2: Tìm kiếm và sắp xếp--Chương 3: Cấu trúc dữ liệu động--Chương 4: Cấu trúc cây
          - Số phân loại:  005.74 NH123M454
          - Đăng ký cá biệt: M113000462-63



          482.  Bài giảng Microsoft Access 97Phần 1Nguyễn Hữu Trọng . - Khánh Hòa: Đại học Thủy sản Nha Trang, 2000 . - 67tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về Microsoft Access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn dữ liệu--Chương 4: Biểu mẫu--Chương 5: báo cáo.
          - Số phân loại:  005.74 B103GI-106
          - Đăng ký cá biệt: D212001948



          483.  Microsoft Access nâng caoNguyễn Đình Thuân . - Khánh Hòa: Đại học Thủy sản Nha Trang, 1999 . - 131tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 1: Tập lệnh--Chương 2: Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc--Chương 3: Tổng quan về VBA--Chương 4: Thủ tục của người sử dụng--Chương 5: Đối tượng và biến đối tượng--Chương 6: Sử dụng các biến đối tượng.
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: D212001949



          484.  Hướng dẫn lập trình Microsoft Access 97 từ A đến ZNguyễn Tiến; Đặng Xuân Hường; Nguyễn Văn Hoài . - Hà Nội: Giáo Dục, 1998 . - 909tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 16: Làm việc với các tham kết và HTML--Chương 17: Xuất khẩu dữ liệu sang các trang World Wide Web--Chương 18: Tạo các trang web động--Chương 19: Dùng các thành phần OLE 32 bit--Chương 20: Bổ sung đồ họa và các biểu mẫu và báo biểu--Chương 21: Dùng Access với Microsoft Excel--Chương 22: Dùng Access với Microsoft Word và Mail Merge--Chương 23: Khảo sát thiết kế và thực thi cơ sở dữ liệu quan hệ.
          - Số phân loại:  005.74 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212006341



          485.  Quản trị cơ sở dữ liệu với Microsoft Access Version 2.0Tập 1Ông Văn Thông . - Tp.HCM: CEB, 1995 . - 146tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Quản trị cơ sở dữ liệu với MS Access--Bài 2: Các kiểu dữ liệu đặc biệt--Bài 3: Vấn tin trên cơ sở dữ liệu--Bài 4: Tạo báo biểu trên cơ sở dữ liệu--Bài 5: Thiết kế mẫu nhập liệu--Bài 6: Cải tiến Form--Bài 7: Xử lý nhiều Table.
          - Số phân loại:  005.74 QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: D212001944



          486.  Quản trị cơ sở dữ liệu với Microsoft Access Version 2.0Tập 1&2Ông Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 1996 . - 270tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Quản trị cơ sở dữ liệu với MS Access--Bài 2: Các kiểu dữ liệu đặc biệt--Bài 3: Vấn tin trên cơ sở dữ liệu--Bài 4: Tạo báo biểu trên cơ sở dữ liệu--Bài 5: Thiết kế mẫu nhập liệu--Bài 6: Cải tiến Form--Bài 7: Xử lý nhiều Table.
          - Số phân loại:  005.74 QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: M212006314



          487.  Quản trị cơ sở dữ liệu với Microsoft Access Version 2.0Tập 3&4Ông Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 1996 . - 182tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 18: Dùng InputBox - MSSGBox--Bài 19: Gắn số liệu Attach Table - Tạo nhãn Mailing Label--Bài 20: Microsoft Access và Excel - Transform và Pivot--Bài 21: Custom Menu và Custom Toolbar - Marco tự động AutoExec--Bài 22: Lập trình trong module với Microsoft Access Basic--Bài 23: Do Command, Repaint - Refresh.
          - Số phân loại:  005.74 QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: M212006315



          488.  Làm việc với dữ liệu trong Access 2003Lữ Đức Hào . - Hà Nội: Thanh Niên, 2004 . - 242tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Bổ sung và chỉnh sửa dữ liệu trong Access 2003--Chương 2: Tìm, phân loại và gom nhóm dữ liệu--Chương 3: Tạo hyperlink--Chương 4: Xử lý các Datasheet--Chương 5: Xử lý khung xem PivotTable và PivotChart--Chương 6: Chia sẻ dữ liệu--Chương 7: Nhập và liên kết dữ liệu hoặc đối tượng.
          - Số phân loại:  005.74 L104V303
          - Đăng ký cá biệt: D212001939; M212006310,12



          489.  Quản trị cơ sở dữ liệu với Microsoft Access '97: Phần căn bảnÔng Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 1997 . - 358tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Tạo cơ sở dữ liệu: Sử dụng table--Bài 2: Thao tác trên Table--Bài 3: Vấn tin trên cơ sở dữ liệu--Bài 4: Minh họa vài trường hợp Query phổ biến--Bài 5: Lập báo biểu trên cơ sở dữ liệu--Bài 6: Kỹ thuật thiết kế Report với đôi tay của bạn--Bài 7: Minh họa vài trường hợp Report phổ biến.
          - Số phân loại:  005.74 QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: M212006320



          490.  Quản trị cơ sở dữ liệu với Microsoft Access '97: Phần nâng caoÔng Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 1998 . - 197tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 15: Hệ quản lý sổ sách theo thời gian--Bài 16: Quản lý sổ sách RealTime cấu trúc Table--Bài 17: Hệ quản lý sổ sách RealTime nhập xuất--Bài 18: Hệ quản lý sổ sách RealTime form chi tiết nhập xuất--Bài 19: Hệ quản lý sổ sách RealTime form  vật tư tồn kho--Bài 20: Hệ quản lý sổ sách RealTime form công nợ khách--Bài 21: Hệ quản lý sổ sách RealTime form thu chi.
          - Số phân loại:  005.74 QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: M212006313



          491.  Cơ sở dữ liệuMoon Hwang Up; Phạm Thị Thanh Hồng . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2000 . - 82tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Bảng dữ liệu đơn giản--Bài 2: Cơ sở dữ liệu--Bài 3: Khởi tạo một bảng--Bài 4: Đưa mẩu tin vào trong bảng--Bài 5: Thay đổi bảng dữ liệu--Bài 6: Thay đổi hình thức của bảng--Bài 7: In bảng dữ liệu--Bài 8: Soạn thảo cấu trúc bảng--Bài 9: Tạo bảng dữ liệu từ ban đầu--Bài 10: Sử dụng biểu mẫu để nhập và xem dữ liệu--Bài 11: Sử dụng vấn tin--Bài 12: Sử dụng báo cáo.
          - Số phân loại:  005.74 C459S459
          - Đăng ký cá biệt: D212001266; M212004091-93



          492.  Bài mẫu ứng dụng Microsoft Access '97 trong quản lý kế toán theo luật thuế GTGTÔng Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 1999 . - 344tr.; 27cm

          Nội dung:  Phần 1: Thiết kế cấu trúc các Table--Phần 2: Chuẩn bị cho việc thiết kế và màn hình giao diện--Phần 3: Nhóm công việc thu chi--Phần 4: Nhóm công việc tồn kho--Phần 5: Nhóm công việc tiêu thụ--Phần 6: Nhóm công việc công nợ--Phần 7: Nhóm công việc tài sản--Phần 8: Nhóm công việc tổng hợp--Phần 9: Nhóm công việc tổng kết--Phần 10: Nhóm công việc danh mục--Phần 11: Nhóm công việc trích lưu.
          - Số phân loại:  005.74 B103M125
          - Đăng ký cá biệt: D212001936; M212006257,305-306,7259



          493.  Microsoft Access căn bảnĐàm Văn Chương; Phương Lan . - Cà Mau: Phương Đông, 2009 . - 259tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Các đối tượng trong DataBase Access--Chương 2: Phân tích và thiết kế các bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Access--Chương 3: Thiết kế các truy vấn--Chương 4: Thiết kế các biểu mẫu nhập liệu--Chương 5: Thiết kế các báo biểu--Chương 6: Làm việc với các Marco--Chương 7: Trình đơn và thanh công cụ--Chương 8: Các tùy chọn Starup--Chương 9: Các tiện ích--Chương 10: Các vấn đề xung quanh việc thiết kế ứng dụng Access chạy trên môi trường mạng.
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: M112004423; D212001937; M212006307-08,21



          494.  Microsoft Access 2003Tập 1Trần Nguyên Hãn . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2007 . - 163tr.; 24cm

          Nội dung:  Bài 1: Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu--Bài 2: Tổng quan về Microsoft Access--Bài 3: Bảng dữ liệu--Bài 4: Sơ đồ quan hệ dữ liệu Relationship--Bài 5: Thao tác dữ liệu trong bảng--Bài 6: Truy vấn--Bài 7: Báo cáo--Bài 8: Màn hình.
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: M212006322



          495.  Quản trị cơ sở dữ liệu với Microsoft Access: Phần căn bảnÔng Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 377tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Tạo cơ sở dữ liệu: sử dụng table--Bài 2: Thao tác trên table--Bài 3: Vấn tin trên cơ sở dữ liệu--Bài 4: Minh họa vài trường hợp Query phổ biến--Bài 5: Lập báo biểu trên cơ sở dữ liệu--Bài 6: Kỹ thuật thiết kế report với đôi tay của bạn--Bài 7: Minh họa vài trường hợp report phổ biến--Bài 8: Thiết kế mẫu nhập liệu: MS Access form--Bài 9: Cải tiến Access form--Bài 10: Marco - Tab Control - Sub form - Spin Button.
          - Số phân loại:  005.74 QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: M112004393; D212001940; M212006311,19



          496.  Tin học ứng dụng: Thành thạo Oracle 9iQuản trị cơ sở dữ liệuTập 1Nguyễn Thiên Bằng; Nguyễn Ngọc Minh; Phương Lan . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 246tr.; 29cm

          Nội dung:  Chương 1: Thế giới của các nhà quản trị CSDL Oracle--Chương 2: Lập mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ và thiết kế CSDL--Chương 3: Hướng dẫn cài đặt Oracle 9i--Chương 4: Giới thiệu kiến trúc Oracle--Chương 5: Hướng dẫn sử dụng SQL*Plus và ISQL*Plus--Chương 6: Quản lý giản đồ trong Oracle 9i--Chương 7: Quản lý giao dịch--Chương 8: Tạo cơ sở dữ liệu Oracle.
          - Số phân loại:  005.74 T311H419
          - Đăng ký cá biệt: D212000798; M212002678-81



          497.  Quản lý dữ liệu trong AccessHồ Tấn Mẫn; Lê Hoàng Lân . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 134tr.; 21cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.74 QU105L600
          - Đăng ký cá biệt: D212001926; M212006267



          498.  386 vấn đề rắc rối trong Access 2000VN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 396tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: 10 câu hỏi thường gặp nhất--Chương 2: Các đặc điểm cơ bản--Chương 3: Tạo bảng--Chương 4: Làm việc với dữ liệu Access--Chương 5: Các vấn tin cơ bản--Chương 6: Vấn tin nâng cao--Chương 7: Các mẫu biểu cơ bản--Chương 8: Mẫu biểu nâng cao--Chương 9: Báo biểu cơ bản--Chương 10: Các điều khiển dùng trong mẫu biểu và báo biểu--Chương 11: Chia sẻ dữ liệu--Chương 12: Chạy marco--Chương 13: Biểu đồ trong access--Chương 14: Access và Internet.
          - Số phân loại:  005.74 B100TR114
          - Đăng ký cá biệt: D212001927; M212006268-70



          499.  Microsoft Access 2000Nguyễn Sỹ Dũng . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2001 . - 201tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Bảng vấn tin--Chương 4: Tạo Form và Report bằng Wizard--Chương 5: Một số hàm trong Access--Chương 6: Thiết kế Report--Chương 7: Thiết kế form--Chương 8: Truyền tham số--Chương 9: Marco.
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: D212001941; M212006316



          500.  Phân tích và quản lý dữ liệu với Access 2000 cho người mới bắt đầuHồ Tấn Mẫn . - Hà Nội: Thanh Niên, 2000 . - 304tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Microsoft Access 2000--Chương 2: Tạo một Database--Chương 3: Tổ chức và truy xuất dữ liệu--Chương 4: Trình bày và quản lý dữ liệu--Chương 5: Các dạng biểu đồ dành cho web trong Access 2000.
          - Số phân loại:  005.74 PH121T302
          - Đăng ký cá biệt: D212001928; M212006271



          501.  Cấu trúc dữ liệu: Ứng dụng và cài đặt bằng CNguyễn Hồng Chương . - Tp.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh, 1999 . - 567tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Đệ quy--Chương 2: Chồng(Stack)--Chương 3: Hàng đợi(Queue)--Chương 4: Danh sách kề(Contiguos list)--Chương 5: Danh sách liên kết(Linked list)--Chương 6: Cây nhị phân(Binary tree)--Chương 7: Sắp xếp(Sorting)--Chương 8: Bảng băm(Hash table)--Chương 9: Cây nhiều nhánh(Multiway tree).
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: D212001244



          502.  Cấu trúc dữ liệu: Ứng dụng và cài đặt bằng CNguyễn Hồng Chương . - Tp.HCM: Nxb.Tp Hồ Chí Minh, 2003 . - 567tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Đệ quy--Chương 2: Chồng(Stack)--Chương 3: Hàng đợi(Queue)--Chương 4: Danh sách kề(Contiguos list)--Chương 5: Danh sách liên kết(Linked list)--Chương 6: Cây nhị phân(Binary tree)--Chương 7: Sắp xếp(Sorting)--Chương 8: Bảng băm(Hash table)--Chương 9: Cây nhiều nhánh(Multiway tree).
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: M112004435; D212001246-2001247; M212004006-17



          503.  Giải quyết sự cố trong AccessVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 1999 . - 1077tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Khai thác và sử dụng sức mạnh của vấn tin--Chương 2: Thiết kế các mẫu biểu năng động và hữu dụng--Chương 3: Thực hiện báo cáo như một mẫu biểu nghệ thuật--Chương 4: Phát triển và phân phối các ứng dụng--Chương 5: Làm chủ máy in--Chương 6: Quản lý dữ liệu--Chương 7: Truy tìm VBA trong Microsoft--Chương 8: Tối ưu hóa ứng dụng của bạn--Chương 9: Tận dụng giao diện người dùng.
          - Số phân loại:  005.74 GI-103QU605
          - Đăng ký cá biệt: M113000469; D212001950; M212006340



          504.  Cấu trúc dữ liệu và thuật toánĐinh Mạnh Tường . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000 . - 297tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Thuật toán và phân tích thuật toán--Chương 2: Kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và mô hình dữ liệu--Chương 3: Danh sách--Chương 4: Cây--Chương 5: Tập hợp--Chương 6: Bảng--Chương 7: Cấu trúc dữ liệu ở bộ nhớ ngoài--Chương 8: Các chiến lược thiết kế thuật toán--Chương 9: Sắp xếp--Chương 10: Các thuật toán trên đồ thị
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: M212004001



          505.  Microsoft Access 2003Tập 2Trần Nguyên Hãn; Phương Lan . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2007 . - 195tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 9: Điều khiển--Chương 10: Sự kiện--Chương 11: Màn hình - phần nâng cao--Chương 12: Macro--Chương 13: Module--Chương 14: Đối tượng truy cập dữ liệu--Chương 15: Trình đơn--Chương 16: Tiện ích - Bảo mật--Bài 17: In ấn
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: M212006323



          506.  Hướng dẫn lập trình Microsoft Access 97 từ A đến ZTập 1Nguyễn Tiến; Đặng Xuân Hường; Nguyễn Văn Hoài . - Hà Nội: Giáo Dục, 1998 . - 881tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Access 97 với người dùng Access 95 và 2.0 những nét mới--Chương 2: Trỗi dậy và chạy với Access 97--Chương 3: Điều hướng trong Access--Chương 4: Làm việc với các bảng và cơ sở dữ liệu Access--Chương 5: Nhập, hiệu chỉnh và hợp lệ hóa dữ liệu trong bảng--Chương 6: Sắp xếp, tìm và lọc dữ liệu trong bảng--Chương 7: Nối kết, nhập khẩu và xuất khẩu các bảng--Chương 8: Dùng QBE--Chương 9: Tìm hiểu các toán tử và biểu thức trong Access--Chương 10: Tạo các bộ hỏi đa bảng và tab chéo--Chương 11: Dùng các bộ hỏi hành động--Chương 12: Tạo và dùng các biểu mẫu--Chương 13: Thiết kế các biểu mẫu đa bảng tùy biến--Chương 14: In các báo biểu cơ bản và các nhãn gửi thư--Chương 15: Chuẩn bị các báo biểu cao cấp.
          - Số phân loại:  005.74 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212007255



          507.  Microsoft Access 2000 lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệuTập 2Nguyễn Đình Tê;.. . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2004 . - 354tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 6: Tạo Report--Chương 7: Các module class, form và report--Chương 8: Các đối tượng của microsoft office--Chương 9: Tích hợp Access với ứng dụng khác của office--Chương 10: Làm việc với cơ sở dữ liệu nhiều người dùng--Chương 11: Sao lại các cơ sở dữ liệu--Chương 12: Xây dựng các giải pháp với MSDE và access projects--Chương 13: Access 2000 xử lý web--Chương 14: Office 2000 developer edition.
          - Số phân loại:  005.74 M302A101
          - Đăng ký cá biệt: D212001933; M212006287-99



          508.  Oracle 9i Developer phát triển ứng dụng web với forms builderNguyễn Ngọc Minh; Hoàng Đức Hải; Phương Lan . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 885tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Nhận diện các ứng dụng và mô hình cơ sở dữ liệu--Chương 2: Giới thiệu form builder 9i của oracle--Chương 3: Sử dụng object navigator, form objects và detail data blocks--Chương 4: Định dạng form sử dụng layout editor--Chương 5: Sử dụng các thuộc tính, lớp thuộc tính và property palêtt để điều khiển cách hoạt động của form--Chương 6: Sử dụng các trigger, PL/SQL editor, bảng cú pháp và các biến của form--Chương 7: Định nghĩa các loại item của block dữ liệu, các Lov và các record group--Chương 8: Canvas, window, gọi form khác, item biểu đồ và report--Chương 9: Bổ sung menu, popup menu, cảnh báo, định giờ và item dạng cây vào form.
          - Số phân loại:  005.74 O-434D207
          - Đăng ký cá biệt: D212000787; M212002647



          509.  Thiết lập dữ liệu và thiết kế web Microsoft Access 2003 ProfessionalĐức Hùng . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2004 . - 176tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu microsoft office access 2003--Chương 2: Cấu trúc cơ sở dữ liệu--Chương 3: Bảng truy vấn--Chương 4: Báo biểu--Chương 5: Biểu mẫu--Chương 6: Marco--Chương 7: Thiết kế web với access 2003.
          - Số phân loại:  005.74 TH308L123
          - Đăng ký cá biệt: M112004438



          510.  Sử dụng Microsoft Access Version 2.0Tập 2Đặng Duy Hùng . - Tp.HCM: Trẻ, 1995 . - 299tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 11: Thiết kế biểu mẫu--Chương 12: Nâng cấp biểu mẫu--Chương 13: Biểu mẫu dựa trên nhiều mảng--Chương 14: Báo cáo--Chương 15: Macro.
          - Số phân loại:  005.74 S550D513
          - Đăng ký cá biệt: D212001945



          511.  Access 2002 tình huống và xử lýHoàng Văn Đặng . - Tp.HCM: Trẻ, 2003 . - 173tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Mở tập tin--Bài 2: Cắt và dán--Bài 3: Truy tìm--Bài 4: Nhập và nối dữ liệu--Bài 5: Chuyển đổi dữ liệu--Bài 6: Bảng số liệu--Bài 7: Query--Bài 8: Mẫu biểu.
          - Số phân loại:  005.74 A101
          - Đăng ký cá biệt: M212006325



          512.  Sử dụng Microsoft Access Version 2.0Đặng Duy Hùng . - Tp.HCM: Trẻ, 1995 . - 306tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Cài đặt Microsoft Access--Chương 2: Thiết kế một cơ sở dữ liệu--Chương 3: Khởi động và sử dụng các đối tượng trong cơ sở dữ liệu--Chương 4: Bảng--Chương 5: Chỉnh sửa cấu trúc và tinh chế bảng.
          - Số phân loại:  005.74 S550D513
          - Đăng ký cá biệt: D212001946



          513.  Các cơ sở dữ liệu Microsoft Visual C# 2008: Lập trình căn bản và nâng caoTrịnh Thế Tiến . - Hà Nội: Hồng Đức, 2009 . - 432tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Cài đặt các công cụ--Chương 2: Tìm hiểu các công cụ--Chương 3: Tìm hiểu các cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 4: Viết các mẫu truy vấn cơ sở dữ liệu--Chương 5: Xử lý dữ liệu cơ sở dữ liệu--Chương 6: Sử dụng các thủ tục lưu trữ--Chương 7: Sử dụng XML--Chương 8: Tìm hiểu các giao tác--Chương 9: Tìm hiểu ADO.Net--Chương 10: Tạo các nối kết--Chương 11: Thự thi các lệnh--Chương 12: Sử dụng các Data Reader--Chương 13: Sử dụng các DataSet và Data Adapter--Chương 14: Xây dựng các ứng dụng windows Form--Chương 15: Xây dựng các ứng dụng ASP.Net--Chương 16: Xử lý các ngoại lệ--Chương 17: Làm việc với các event--Chương 18: Làm việc với dữ liệu Text và dữ liệu nhị phân--Chương 19: Sử dụng LINQ--Chương 20: Sử dụng ADO.Net 3.5.
          - Số phân loại:  005.74 C101C459
          - Đăng ký cá biệt: M212004404



          514.  Cấu trúc dữ liệu và giải thuậtCẩm nang cho người lập trìnhHồ Sĩ Đàm; Nguyễn Việt Hà; Bùi Thế Duy . - H.: Giáo dục, 2007 . - 204tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Một số khái niệm cơ sở--Chương 2: Danh sách liên kết--Chương 3: Ngăn xếp và hàng đợi--Chương 4: Đệ quy--Chương 5: Cây nhị phân--Chương 6: Sắp xếp--Chương 7: Đồ thị--Chương 8: Thuật toán quy hoạch động
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: M213000330



          515.  Cấu trúc dữ liệuCông nghệ xử lý thông tinTập 3Trường Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2000 . - 51tr.; 29cm

          Nội dung:  Chương 1: Cấu trúc dữ liệu--Chương 2: Tìm kiếm--Chương 3: Hàng đợi--Chương 4: Sắp xếp--Chương 5: Tìm kiếm--Chương 6: Đồ họa.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: D212001276; M212004105



          516.  Các hệ cơ sở dữ liệu lý thuyết và thực hànhTập 2Hồ Thuần; Hồ Cẩm Hà . - Hà Nội: Giáo Dục, 2005 . - 214tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 7: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 8: Quản lý giao tác và điều khiển tương tranh--Chương 9: Cơ sở dữ liệu phân tán.
          - Số phân loại:  005.74 C101H250
          - Đăng ký cá biệt: M212004108



          517.  Bài giảng cơ sở dữ liệu và phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lýTrường Đại học Thủy sản . - Nha Trang: Trường Đại học Thủy sản, 1999 . - 74tr.; 29cm

          Nội dung:  Chương 1: Các khái niệm về cơ sở dữ liệu--Chương 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 3: Giới thiệu về hệ thống thông tin phương pháp phân tích hệ thống thông tin--Chương 4: Phân tích hiện trạng--Chương 5: Mô hình hóa dữ liệu--Chương 6: Mô hình hóa xử lý.
          - Số phân loại:  005.74 B103GI-106
          - Đăng ký cá biệt: D212001277; M212004106



          518.  Nhập môn cơ sở dữ liệu phân tánNguyễn Bá Tường . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 587tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Mạng máy tính--Chương 2: Cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 3: Ngôn ngữ vấn tin SQL--Chương 4: Các phương pháp phân tán dữ liệu--Chương 5: Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa và xử lý vấn tin--Chương 6: Quản lý giao dịch và điều khiển đồng thời phân tán--Chương 7: Cơ sở dữ liệu đối tượng phân tán.
          - Số phân loại:  005.74 NH123M454
          - Đăng ký cá biệt: D212001264; M212004087



          519.  Cơ sở dữ liệuDataBaseĐỗ Trung Tuấn . - Hà Nội: Giáo Dục, 1998 . - 369tr.; 27cm

          Nội dung:  Phần 1: Hệ quản trị tệp và các mô hình cơ sở dữ liệu thế hệ thứ 1--Phần 2: Cơ sở dữ liệu quan hệ và các vấn đề liên quan--Phần 3: Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu thế hệ sau.
          - Số phân loại:  005.74 C459S459
          - Đăng ký cá biệt: M212004104



          520.  Cơ sở dữ liệu và lý thuyết thực hànhNguyễn Bá Tường . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 . - 291tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu chung về lý thuyết cơ sở dữ liệu--Chương 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 3: Mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối--Chương 4: Cơ sở dữ liệu phân tán--Chương 5: Ngôn ngữ xử lý dữ liệu trong quan hệ--Chương 6: Kho dữ liệu--Chương 7: Xây dựng và phát triển kho dữ liệu--Chương 8: Sử dụng kho dữ liệu.
          - Số phân loại:  005.74 C459S459
          - Đăng ký cá biệt: M212004103



          521.  Cấu trúc dữ liệu và thuật giảiNguyễn Đình Hóa . - Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004 . - 247tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Các khái niệm mở đầu--Chương 2: Sắp xếp các thuật giải cơ sở--Chương 3: Mô hình danh sách--Chương 4: Kiểu ngăn xếp và kiểu hàng đợi--Chương 5: Danh sách móc nối--Chương 6: Mô hình cây--Chương 7: Cây tìm kiếm nhị phân--Chương 8: Tập hợp, bảng và tự điển--Chương 9: Phân hoạch--Chương 10: Mô hình đồ thị.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: M212004101



          522.  Hàm macro trong Access 2.0Hoàng Văn Đặng . - Tp.HCM: Trẻ, 1995 . - 286tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Hàm macro trong MS.Access--Chương 2: Macro với các mẫu phiếu--Chương 3: Ấn loát và chuyển dữ liệu--Chương 4: Tạo bản báo cáo--Chương 5: Thiết kế bản báo cáo--Chương 6: Áp dụng các biểu thức--Chương 7: Sắp xếp và kết nhóm dữ liệu--Chương 8: Kết hợp dữ liệu trên môi trường mạng.
          - Số phân loại:  005.74 H104M102
          - Đăng ký cá biệt: M212006326



          523.  Nhập môn cơ sở dữ liệuTrần Thành Trai . - Tp.HCM: Nxb.Trẻ, 1996 . - 268tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Nhập môn các khái niệm về cơ sở dữ liệu--Chương 2: Các mô hình dữ liệu--Chương 3: Ngôn ngữ SQL--Chương 4: Tối ưu hóa các câu hỏi.
          - Số phân loại:  005.74 NH123M454
          - Đăng ký cá biệt: D212001273



          524.  Cấu trúc dữ liệu và giải thuậtĐỗ Xuân Lôi . - Hà Nội: Thống Kê, 1999 . - 349tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Giải thuật--Phần 2: Cấu trúc dữ liệu--Phần 3: Sắp xếp và tìm kiếm.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: M212004097



          525.  Cơ sở dữ liệu: Lý thuyết và thực hànhNguyễn Bá Tường . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 291tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Giới thiệu chung về lý thuyết cơ sở dữ liệu--Chương 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 3: Mô hình cơ sở dữ liệu--Chương 4: Cơ sở dữ liệu phân tán--Chương 5: Ngôn ngữ xử lý dữ liệu trong quan hệ.
          - Số phân loại:  005.74 C459S459
          - Đăng ký cá biệt: D212001248; M212004018-19,189



          526.  Nhập môn cơ sở dữ liệuTrần Thành Trai . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 529tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Nhập môn các khái niệm về cơ sở dữ liệu--Chương 2: Các mô hình dữ liệu--Chương 3: Ngôn ngữ SQL--Chương 4: Tối ưu hóa các câu hỏi.
          - Số phân loại:  005.74 NH123M454
          - Đăng ký cá biệt: M212004098



          527.  Những bài thực hành Microsoft AccessVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2001 . - 536tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Chương trình quản lý phần mềm--Bài 2: Chương trình quản lý hoa--Bài 3: Chương trình quản lý đĩa CD-ROM--Bài 4: Chương trình quản lý danh sách nhạc yêu cầu--Bài 5: Chương trình quản lý tờ khai xuất nhập khẩu--Bài 6: Chương trình quản lý bóng đá--Bài 7: Chương trình quản lý học viên các lớp tin học ngắn hạn--Bài 8: Chương trình quản lý vật liệu xây dựng.
          - Số phân loại:  005.74 NH556B103
          - Đăng ký cá biệt: D212001938; M212006309



          528.  Quản trị cơ sở dữ liệuAnthony J. Fabbri; A. Robert Schwab; Trần Đức Quang . - Hà Nội: Thống Kê, 1999 . - 554tr.; 23cm

          Nội dung:  Chương 1: Tổng quan về tập tin và cơ sở dữ liệu--Chương 2: Một số vấn đề về phần cứng và hệ điều hành--Chương 3: Cấu trúc dữ liệu và các phương pháp truy xuất--Chương 4: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu--Chương 5: Khái niệm và kiến trúc hệ quản trị cơ sở dữ liệu--Chương 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu khái niệm--Chương 7: Quá trình chuẩn hóa--Chương 8: Thiết kế cơ sở dữ liệu.
          - Số phân loại:  005.74 QU105TR300
          - Đăng ký cá biệt: D212001274; M212004002



          529.  Thủ thuật học nhanh tin học Access 2000Lê Hoàng Lân . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 207tr.; 15cm

          Nội dung:  Chương 1: Xử lý các file trong Access 2000--Chương 2:  Thiết kế cơ sở dữ liệu--Chương 3: Làm việc với Table--Chương 4: Làm việc với form--Chương 5: Làm việc với các Record--Chương 6: Các tác vụ căn bản về form--Chương 7: Subform: Nội dung và cách hoạt động.
          - Số phân loại:  005.74 TH500TH504
          - Đăng ký cá biệt: D212002317



          530.  Thủ thuật AccessĐinh Vũ Nhân . - Hà Nội: Thanh Niên, 1999 . - 239tr.; 15cm

          Nội dung:  Phần 1: Cơ sở dữ liệu--Phần 2: Thủ thuật Table--Phần 3: Thủ thuật Query--Phần 4: Thủ thuật form--Phần 5: Thủ thuật Report--Phần 6: Thủ thuật Form & Report--Phần 7: Thủ thuật Marco.
          - Số phân loại:  005.74 TH500TH504
          - Đăng ký cá biệt: D212002316



          531.  Cấu trúc dữ liệuNguyễn Trung Trực . - Tp.HCM: Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, 1994 . - 529tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Chuỗi--Chương 2: Danh sách--Chương 3: Cây--Chương 4: Sắp thứ tự--Chương 5: Tìm kiếm--Chương 6: Phép biến đổi khóa.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: D212001271



          532.  Tạo báo biểu và in ấn với Access 2003Nguyễn Minh Đức . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 230tr.; 15cm

          Nội dung:  Chương 1: Tạo một Report đơn giản--Chương 2: Tạo tùy biến cho một Report--Chương 3: Tận dụng ưu điểm của các quan hệ cơ sở dữ liệu--Chương 4: Bổ sung và chỉnh sửa dữ liệu--Chương 5: Các đặc tính cơ sở dữ liệu--Chương 6: Xử lý các datasheet--Chương 7: Xử lý khung xem PivotTable và PivotChart.
          - Số phân loại:  005.74 T108B108
          - Đăng ký cá biệt: D212002313



          533.  Cấu trúc dữ liệuNguyễn Trung Trực . - Tp.HCM: Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, 1997 . - 529tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Chuỗi--Chương 2: Danh sách--Chương 3: Cây--Chương 4: Sắp thứ tự--Chương 5: Tìm kiếm--Chương 6: Phép biến đổi khóa.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: M212004096



          534.  Cấu trúc máy tínhPhần 2Lê Văn Việt . - Tp.HCM: Đại học Bách khoa Tp.Hồ Chí Minh, 1998 . - 303tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 6: Lập trình bằng hợp ngữ--Chương 7: Sự phát triển phần mềm--Chương 8: Bộ nhớ--Chương 9: Xuất nhập.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: D212001270



          535.  Cấu trúc máy tínhPhần 1Lê Văn Việt . - Đồng Nai: Đồng Nai, 1995 . - 237tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Đại cương--Chương 2: Tổ chức hệ thống máy--Chương 3: Tổ chức CPU--Chương 4: Tập lệnh--Chương 5: Assembler.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: D212001268



          536.  Cấu trúc máy tínhPhần 1Lê Văn Việt . - Tp.HCM: Đại học Bách khoa Tp.Hồ Chí Minh, 1988 . - 237tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Đại cương--Chương 2: Tổ chức hệ thống máy tính--Chương 3: Tổ chức CPU--Chương 4: Tập lệnh--Chương 5: Assembler.
          - Số phân loại:  005.74 C125TR506
          - Đăng ký cá biệt: M212004095



          537.  Tin học ứng dụng: Thành thạo Oracle 9iQuản trị cơ sở dữ liệuTập 1Nguyễn Thiên Bằng; Nguyễn Ngọc Minh; Phương Lan . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 640tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Thế giới của các nhà quản trị CSDL Oracle--Chương 2: Lập mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ và thiết kế CSDL--Chương 3: Hướng dẫn cài đặt Oracle 9i--Chương 4: Giới thiệu kiến trúc Oracle--Chương 5: Hướng dẫn sử dụng SQL*Plus và ISQL*Plus--Chương 6: Quản lý giản đồ trong Oracle 9i--Chương 7: Quản lý giao dịch--Chương 8: Tạo cơ sở dữ liệu Oracle.
          - Số phân loại:  005.74 T311H419
          - Đăng ký cá biệt: D212000789; M212002652-54




tải về 447.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương