538. Cấu trúc dữ liệuNguyễn Đăng Tỵ; Đỗ Phúc . - Tp.HCM: Đại học Quốc giaTp. Hồ Chí Minh, 2003 . - 181tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Các khái niệm của một hệ cơ sở dữ liệu--Chương 2: Những cách tiếp cận một cơ sở dữ liệu--Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ của E.F.Cold--Chương 4: Ràng buộc toàn vẹn một cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 5: Ngôn ngữ đại số quan hệ.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M212004100
539. Giáo trình cơ sở dữ liệuPhương Lan; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2007 . - 188tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Làm quen với cơ sở dữ liệu--Chương 2: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu--Chương 3: SQL và cơ sở dữ liệu--Chương 4: Cơ sở dữ liệu Access--Chương 5: Lập trình kết nối cơ sở dữ liệu--Chương 6: Metadata, bảo mật và quản trị(BDA)--Chương 7: Phân tích thiết kế cơ sở dữ liệu--Chương 8: Xây dựng mô hình quan hệ thực thể--Chương 9: Ánh xạ mô hình thực thể ER--Chuwowng 10: Đại số quan hệ--Chương 11: Tranh chấp và quản lý giao dịch--Chương 12: Lý thuyết cài đặt và xây dựng hệ DBMS.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001252; M212004034-42
540. Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuậtĐỗ Xuân Lôi . - Hà Nội: Giáo Dục, 2004 . - 155tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Giải thuật--Chương 2: Cấu trúc mảng--Chương 3: Danh sách(List)--Chương 4: Ngăn xếp(Stack) và hàng đợi(Queue)--Chương 5: Cấu trúc cây--Chương 6: Đồ thị(Graph).
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001253-2001254; M212004043-55,7261
541. Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuậtĐỗ Xuân Lôi . - Hà Nội: Giáo Dục, 2009 . - 155tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Giải thuật--Chương 2: Cấu trúc mảng--Chương 3: Danh sách(List)--Chương 4: Ngăn xếp(Stack) và hàng đợi(Queue)--Chương 5: Cấu trúc cây--Chương 6: Đồ thị(Graph).
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001255; M212004056-59
542. Giáo trình thiết kế cơ sở dữ liệu: Cách tiếp cận mô hình ngữ nghĩaPhạm Khắc Hậu; Huỳnh Thị Hà; Nguyễn Thị Kim Phụng . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002 . - 213tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu về cơ sở dữ liệu--Chương 2: Ngôn ngữ ngữ nghĩa--Chương 3: Từ ngữ nghĩa đến mô hình quan hệ--Chương 4: Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 5: Từ mô hình ngữ nghĩa đến mô hình mạng.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M212004099
543. Giáo trình Microsoft Access 97Tập 1Nguyễn Thiện Tâm . - Hà Nội: Giáo Dục, 1998 . - 191tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Microsoft Access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn dữ liệu--Chương 4: Biểu mẫu--Chương 5: Báo cáo.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M212006327
544. Giáo trình cơ sở dữ liệuTrường Cao đẳng Công nghiệp 4 . - Tp.HCM: Trường Cao đẳng Công nghiệp 4, 2004 . - 91tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Mô hình quan hệ--Chương 2: Ngôn ngữ truy vấn SQL--Chương 3: Ràng buộc toàn vẹn quan hệ--Chương 4: Phụ thuộc hàm--Chương 5: Phủ của tập phụ thuộc hàm--Chương 6: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001275
545. Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu OracleNguyễn Thị Trà Linh . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008 . - 213tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Oracle--Chương 2: Công cụ SQL--Chương 3: Ngôn ngữ SQL--Chương 4: Lập trình PL/SQL--Chương 5: Kiến trúc Oracle DBMS
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M213000414
546. Giáo trình Microsoft Access 2003Tập 1Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2008 . - 199tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về microsoft access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn dữ liệu--Chương 4: Báo cáo--Chương 5: Biểu mẫu.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M112004440; D212001943; M212006318
547. Giáo trình cơ sở dữ liệuNguyễn Đăng Tỵ; Đỗ Phúc . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2009 . - 211tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Khái niệm cơ sở dữ liệu--Chương 2: Các mô hình dữ liệu--Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ--Chương 4: Ràng buộc toàn vẹn--Chương 5: Đại số quan hệ--Chương 6: Ngôn ngữ SQL--Chương 7: Ngôn ngữ tân từ--Chương 8: Tối ưu hóa câu hỏi.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001250; M212004025-28
548. Giáo trình Microsoft Access 2003Tập 2Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2008 . - 245tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về microsoft access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn dữ liệu--Chương 4: Báo cáo--Chương 5: Biểu mẫu.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001942; M212006317
549. Giáo trình cơ sở dữ liệuNguyễn Thị Thanh Huyền; Ngô Thị Bích Thủy . - Hà Nội: Thông tin và Truyền thông, 2011 . - 138tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu--Chương 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 3: Đại số quan hệ--Chương 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL--Chương 5: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D112001114; M112005144-51
550. Giáo trình Access và ứng dụngHuỳnh Quyết Thắng . - Tái bản lần thứ 2 . - Hà Nội: Giáo Dục, 2006 . - 194tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu access--Chương 2: Tạo lập cơ sở dữ liệu--Chương 3: Thiết kế biểu mẫu và báo cáo--Chương 4: Lập trình trên access--Chương 5: Sử dụng đối tượng trong VBA.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001932; M212006284-86
551. Giáo trình Access và ứng dụngHuỳnh Quyết Thắng . - Hà Nội: Giáo Dục, 2004 . - 194tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu hệ quản trị cơ sở dữ liệu access--Chương 2: Tạo lập cơ sở dữ liệu--Chương 3: Thiết kế biểu mẫu và báo cáo--Chương 4: Lập trình trên access--Chương 5: Sử dụng đối tượng trong VBA.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001931; M212006280-83
552. Giáo trình Microsoft Access 2003Tập 3Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 . - 183tr.; 21cm
Nội dung: Chương 9: Ngôn ngữ visual basic for applications--Chương 10: Môi trường ứng dụng nhiều người dùng.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M113000464; D212001930; M212006276-79
553. Giáo trình Microsoft Access 2003Tập 1Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 . - 198tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về microsoft access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn dữ liệu--Chương 4: Biểu mẫu--Chương 5: Báo cáo.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M113000465; D212001929; M212006272-75
554. Giáo trình cơ sở dữ liệu quan hệPhạm Đức Nhiệm . - Hà Nội: Nxb.Hà Nội, 2005 . - 99tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Sơ lược về cơ sở dữ liệu--Chương 2: Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 3: Ngôn ngữ con dữ liệu SQL--Chương 4: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001251; M212004029-33
555. Giáo trình cơ sở dữ liệuTô Văn Nam . - Hà Nội: Giáo Dục, 2004 . - 127tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Các khái niệm cơ bản--Chương 2: Các mô hình dữ liệu--Chương 3: Mô hình quan hệ--Chương 4: Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu--Chương 5: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 6: Tổng quan về SQL Server 2000--Chương 7: Tìm hiểu về ngôn ngữ Transact - SQL--Chương 8: Cấu trúc và hoạt động của SQL Server 2000.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001260; M212004073-77
556. Giáo trình cơ sở dữ liệuTô Văn Nam . - Tái bản lần thứ 4 . - Hà Nội: Giáo Dục, 2009 . - 128tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Các khái niệm cơ bản--Chương 2: Các mô hình dữ liệu--Chương 3: Mô hình quan hệ--Chương 4: Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu--Chương 5: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 6: Tổng quan về SQL Server 2000--Chương 7: Tìm hiểu về ngôn ngữ Transact - SQL--Chương 8: Cấu trúc và hoạt động của SQL Server 2000.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001261; M212004078-81
557. Giáo trình Microsoft Access 2003Dân Trí; Việt Hùng . - Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2008 . - 239tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Microsoft Access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn--Chương 4: Biểu mẫu--Chương 5: Báo cáo--Chương 6: Tập lệnh--Chương 7: Các loại thanh lệnh trong Access--Chương 8: Biến cố--Chương 9: Tùy biến mẫu, báo cáo và các điều khiển.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001925; M212006263-66
558. Giáo trình cơ sở dữ liệuTô Văn Nam . - Tái bản lần thứ 2 . - Hà Nội: Giáo Dục, 2006 . - 128tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Các khái niệm cơ bản--Chương 2: Các mô hình dữ liệu--Chương 3: Mô hình quan hệ--Chương 4: Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu--Chương 5: Lý thuyết thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 6: Tổng quan về SQL Server 2000--Chương 7: Tìm hiểu về ngôn ngữ Transact - SQL--Chương 8: Cấu trúc và hoạt động của SQL Server 2000.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M112004378; D212001258-2001259; M212004065-72,8229,3000325
559. Giáo trình Microsoft Access 2003Tập 2Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 . - 175tr.; 21cm
Nội dung: Chương 6: Tập lệnh--Chương 7: Tùy biến biểu mẫu hoặc báo cáo--Chương 8: Tạo thực đơn và thanh công cụ cho ứng dụng.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001934; M212006300-04
560. Giáo trình Access 2000Trường Cao đẳng Công nghiệp 4 . - Hà Nội: Trường Cao đẳng Công nghiệp 4, 2004 . - 129tr.; 27cm
Nội dung:
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001947
561. Giáo trình Microsoft Access 2000Tập 2Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2000 . - 176tr.; 21cm
Nội dung: Chương 6: Tập lệnh--Chương 7: Tùy biến biểu mẫu hoặc báo cáo--Chương 8: Tạo thực đơn và thanh công cụ cho ứng dụng.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M212006332
562. Giáo trình Microsoft Access 97Tập 1Nguyễn Thiện Tâm . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2001 . - 191tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Microsoft Access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn dữ liệu--Chương 4: Biểu mẫu--Chương 5: Báo cáo.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M113000466
563. Giáo trình Microsoft Access 97Tập 2Nguyễn Thiện Tâm . - Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003 . - 167tr.; 21cm
Nội dung: Chương 6: Tập lệnh--Chương 7: Tùy biến mẫu hoặc báo cáo--Chương 8: Tạo thực đơn và thanh công cụ ứng dụng
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M113000467
564. Giáo trình Microsoft Access 2000Tập 3Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2003 . - 184tr.; 21cm
Nội dung: Chương 9: Ngôn ngữ Visual Basic for Applications--Chương 10: Môi trường ứng dụng nhiều người dùng
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M113000468
565. Giáo trình Microsoft Access 2000Tập 1Nguyễn Thiện Tâm . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2003 . - 199tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Microsoft Access--Chương 2: Bảng dữ liệu--Chương 3: Truy vấn dữ liệu--Chương 4: Biểu mẫu--Chương 5: Báo cáo.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M212006333
566. Giáo trình lý thuyết và thực hành Oracle: Lập trìnhTrần Tiến Dũng;.. . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2004 . - 602tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ--Chương 2: Oracle và công nghệ khách/chủ--Chương 3: Cấu trúc của Oracle--Chương 4: SQL--Chương 5: PL/SQL--Chương 6: SQL*Plus--Chương 7: SQL*Loader--Chương 8: Import & Export--Chương 9: Cài đặt hệ cơ sở dữ liệu Oracle--Chương 10: Quản trị CSDL--Chương 11: Quản trị không gian đĩa.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212000790; M212002655-58
567. Giáo trình Microsoft Access 2003Tập 3Trường Tin học Huy Hoàng . - Tp.HCM: Trường Tin học Huy Hoàng, 2004 . - 111tr.; 21cm
Nội dung:
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: M212006324
568. Giao trình cấu trúc dữ liệu và giải thuậtTrường Cao đẳng Công nghiệp 4 . - Tp.HCM: Trường Cao đẳng Công nghiệp 4, 2004 . - 250tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về cấu trúc dữ liệu và giải thuật--Chương 2: Kỹ thuật tìm kiếm--Chương 3: Kỹ thuật sắp xếp--Chương 4: Danh sách--Chương 5: Cây.
- Số phân loại: 005.740 71 GI-108TR312
- Đăng ký cá biệt: D212001269
005.740 76
569. Bài tập cấu trúc dữ liệu và thuật toánLê Minh Trung . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 227tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Các kiểu dữ liệu đơn giản--Chương 2: Các kiểu dữ liệu có cấu trúc--Chương 3: Các kiểu dữ liệu trừu tượng--Chương 4: Phép đệ quy--Chương 5: Tìm kiếm và sắp xếp--Chương 6: Độ phức tạp của thuật toán.
- Số phân loại: 005.740 76 B103T123
- Đăng ký cá biệt: M212004109
570. Bài tập minh họa Microsoft Access lập trình ứng dụngTập 1Ông Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 1996 . - 105tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Một số giải thuật - Xử lý số liệu chuỗi--Chương 2: Một số giải thuật - Xử lý số liệu số.
- Số phân loại: 005.740 76 B103T123
- Đăng ký cá biệt: M212006338
571. Bài tập cơ sở dữ liệuNguyễn Xuân Huy; Lê Hoài Bắc . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 176tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Quan hệ và đại số quan hệ--Chương 2: Các thao tác trên bộ quan hệ--Chương 3: Ngôn ngữ hỏi SQL--Chương 4: Phụ thuộc hàm--Chương 5: Chuẩn hóa.
- Số phân loại: 005.740 76 B103T123
- Đăng ký cá biệt: M212004102
572. Bài tập cấu trúc dữ liệu và thuật toánLê Minh Trung; Phạm Hữu Trí; Trần Tiến An . - Tp.HCM: Đại học Mở bán công Tp. Hồ Chí Minh, 1994 . - 203tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Các kiểu dữ liệu đơn giản--Chương 2: Các kiểu dữ liệu có cấu trúc--Chương 3: Các kiểu dữ liệu trừu tượng--Chương 4: Phép đệ quy--Chương 5: Tìm kiếm và sắp xếp--Chương 6: Độ phức tạp của thuật toán.
- Số phân loại: 005.740 76 B103T123
- Đăng ký cá biệt: D212001272
573. Bài tập nâng cao cấu trúc dữ liệu cài đặt bằng CAdvanced problems in data structures in CEsakov.J; Weiss T; Gia Việt . - Tái bản lần thứ 7 . - Hà Nội: Thống Kê, 2005 . - 249tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Các bài tập về mảng, tìm kiếm, phân loại và tạo băm(hash)--Chương 2: Các bài tập về ngăn xếp và hàng đợi--Chương 3: Các bài tập về danh sách liên kết--Chương 4: Các bài tập về chuỗi--Chương 5: Các bài tập về cây--Chương 6: Các bài tập về đồ thị.
- Số phân loại: 005.740 76 C125TR506
- Đăng ký cá biệt: D212001262; M212004082-85
574. 455 bài tập cấu trúc dữ liệu: Ứng dụng và cài đặt bằng C++John R; Hubbard, Ph.D . - Tái bản lần 8 . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 532tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về C++--Chương 2: Pinter và mảng--Chương 3: Các lớp--Chương 4: Phép đệ quy--Chương 5: Ngăn xếp--Chương 6: Hàng đợi--Chương 7: Danh sách--Chương 8: Table--Chương 9: Cây--Chương 10: Cây nhị phân--Chương 11: Cây tìm kiếm--Chương 12: Heap và hàng đợi ưu tiên--Chương 13: Phân loại.
- Số phân loại: 005.740 76 B454TR114
- Đăng ký cá biệt: D212001249; M212004020-24,111
005.75
575. Thực hành căn bản Access 2000 bằng hìnhTrần Bảo Toàn . - H.: Thanh niên, 2002 . - 220tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu về Microsoft Access 2000--Chương 2: Sử dụng phím tắt trong Microsoft Access 2000--Chương 3: Cơ sở dữ liệu--Chương 4: Sử dụng bảng dữ liệu--Chương 5: Nhập và hiệu chỉnh dữ liệu--Chương 6: Thiết lập mối liên kết--Chương 7: Sử dụng Form (biểu mẫu)--Chương 8: Sử dụng query để khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu--Chương 9: Tạo và sử dụng report (báo cáo)--Chương 10: Quản lý các tập tin cơ sở dữ liệu
- Số phân loại: 005.75 TH552H107
- Đăng ký cá biệt: M212008474
576. Các tính năng mới trong Access 2003Ngọc Tuấn . - H.: Thống kê, 2003 . - 201tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Các tính năng mới trong Access 2003--Chương 2: Tối ưu hóa Access 2003--Chương 3: Làm việc với nút, menu, lệnh và thanh công cụ--Chương 4: Xác lập các tính năng truy cập và các phím tắt
- Số phân loại: 005.75 C101T312
- Đăng ký cá biệt: D113000057; M113000399-3000400; M213000279-85
577. Thành thạo Oracle 9iQuản trị cơ sở dữ liệuTập 1Nguyễn Thiên Bằng; Nguyễn Ngọc Minh; Phương Lan . - H.: Lao động - Xã hội, 2005 . - 246tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Thế giới của các nhà quản trị CSDL Oracle--Chương 2: Lập mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ và thiết kế CSDL--Chương 3: Hướng dẫn cài đặt Oracle 9i--Chương 4: Giới thiệu kiến trúc Oracle--Chương 5: Hướng dẫn sử dụng SQL*Plus và ISQL*Plus--Chương 6: Quản lý giản đồ trong Oracle 9i--Chương 7: Quản lý giao dịch--Chương 8: Tạo cơ sở dữ liệu Oracle.
- Số phân loại: 005.75 TH107TH108
- Đăng ký cá biệt: M213000322
005.8
578. Bảo mật và quản trị mạngNguyễn Thanh Quang . - Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2006 . - 330tr.; 21cm
Nội dung: Bài 1: Mạng máy tính--Bài 2: Thiết lập và định cấu hình cho một mạng LAN--Bài 3: Cài đặt mạng LAN với hệ thống sử dụng nhiều hệ điều hành--Bài 4: Cài đặt một mạng LAN ảo--Bài 5: Mạng cục bộ--Bài 6: Mạng WAN--Bài 7: Kinh nghiệm triển khai WLAN của Intel--Bài 8: CSU/DSU--Bài 9: Virtual LANS.
- Số phân loại: 005.8 B108M124
- Đăng ký cá biệt: D212001547; M212004608-10
579. Bảo mật trên mạng bí quyết và giải phápVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 648tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: In dấu chân--Chương 2: Quét--Chương 3: Liệt kê--Chương 4: Xâm nhập bất hợp pháp Windows 95/98--Chương 5: Xâm nhập bất hợp pháp Windows NT--Chương 6: Xâm nhập bất hợp pháp Novell NetWare--Chương 7: Unix--Chương 8: Xâm nhập bất hợp pháp Dial-Up.
- Số phân loại: 005.8 B108M124
- Đăng ký cá biệt: D212001554; M212004624
580. Virus cách phục hồi và phòng chốngNguyễn Thế Hùng . - Hà Nội: Thống Kê, 2001 . - 99tr.; 20cm
Nội dung: Bài 1: Công tác bảo dưỡng phòng ngừa--Bài 2: Các virus và các hình thức phá hoại máy tính khác--Bài 3: Những điều cần biết về sao lưu dự phòng và kháng lỗi--Bài 4: Tóm tắt--Bài 5: Các thuật ngữ quan trọng.
- Số phân loại: 005.8 V313C102
- Đăng ký cá biệt: M212004805
581. Bảo mật trên mạng bí quyết và giải phápVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 648tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: In dấu chân--Chương 2: Quét--Chương 3: Liệt kê--Chương 4: Xâm nhập bất hợp pháp Windows 95/98--Chương 5: Xâm nhập bất hợp pháp Windows NT--Chương 6: Xâm nhập bất hợp pháp Novell NetWare--Chương 7: Unix--Chương 8: Xâm nhập bất hợp pháp Dial-Up.
- Số phân loại: 005.8 B108M124
- Đăng ký cá biệt: D212001552; M212004619,7133
582. Hacking Wireless kỹ thuật thâm nhập mạng không dâyLê Tấn Liên; Minh Quân . - Tp.HCM: Hồng Đức, 2009 . - 363tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Hacking Wireless--Chương 2: Tần số vô tuyến--Chương 3: Giới thiệu 802.11--Chương 4: Phát hiện 802.11--Chương 5: Quét và liệt kê các mạng 802.11--Chương 6: Tấn công các mạng 802.11--Chương 7: Tấn công các mạng 802.11--Chương 8: Sự phòng thủ 802.11--Chương 9: Hack các Hotspot--Chương 10: Mối đe dọa tiềm ẩn của Bluetooth--Chương 11: Các cuộc tấn công kỹ thuật cao.
- Số phân loại: 005.8 H102W313
- Đăng ký cá biệt: D212001516; M212004515-17,815
583. Hướng dẫn phòng chống virus trong tin học một cách hiệu quảNguyễn Viết Linh; Đậu Quang Tuấn . - Tp.HCM: Trẻ, 2001 . - 128tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về virus tin học--Chương 2: Các kỹ thuật của virus tin học--Chương 3: Các kỹ thuật của virus tin học trên mạng--Chương 4: Phòng chống virus tin học--Chương 5: Các phương pháp bảo vệ dữ liệu máy tính.
- Số phân loại: 005.8 H561D121
- Đăng ký cá biệt: D212001560; M212002850,4817