KẾ toán vốn bằng tiền I. YÊU cầU


Kế toán chuyển số chênh lệch tỷ giá về Sở Giao dich - KBNN



tải về 1.8 Mb.
trang22/23
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.8 Mb.
#1825
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23

2.4.4. Kế toán chuyển số chênh lệch tỷ giá về Sở Giao dich - KBNN


Cuối năm, căn cứ số dư các tài khoản chênh lệch tỷ giá (gồm cả số phát sinh tại KBNN tỉnh và số nhân báo Nợ, báo Có từ KBNN huyện chuyển về), kế toán lập Phiếu chuyển khoản và báo Nợ hoặc báo Có về Sở Giao dịch - KBNN:

- Trường hợp TK 5421, 5423 có số dư Có, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 5421 - Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại khoản mục tiền tệ

Nợ TK 5423 - Chênh lệch tỷ giá thực tế

Có TK 3863 - LKB đi - Lệnh chuyển Có

- Trường hợp TK 5421, 5423 có số dư Nợ, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 3862 - LKB đi - Lệnh chuyển Nợ

Có TK 5421 - Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại khoản mục tiền tệ

Có TK 5423 - Chênh lệch tỷ giá thực tế

2.5. Kế toán lãi tiền gửi ngân hàng và phí thanh toán bằng ngoại tệ


2.5.1. Trường hợp ngân hàng báo Có lãi tiền gửi ngoại tệ và báo Nợ phí thanh toán ngoại tệ bằng đồng Việt Nam, kế toán xử lý:

- Căn cứ Giấy báo Có về lãi tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1132, 1133,…

Có TK 3713 - Tiền gửi khác (TKTG của KBNN)

- Căn cứ Giấy báo Nợ về số phí thanh toán qua ngân hàng, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 3713 - Tiền gửi khác (TKTG của KBNN)

Có TK 1132, 1133,…

Trường hợp Ngân hàng không trực tiếp báo Nợ số phí thanh toán qua Ngân hàng, căn cứ Bảng kê tính phí thanh toán do Ngân hàng chuyển đến, kế toán xác nhận số phí phải trả và chuyển phòng Tài vụ; căn cứ Uỷ nhiệm chi chuyển tiền của phòng Tài vụ, kế toán ghi (AP):


Nợ TK 3713 - Tiền gửi khác (TKTG của đơn vị KBNN)

Có TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Đồng thời áp thanh toán (AP):

Nợ TK 3392 - Phải trả trung gian - AP

Có TK 1132, 1133, ...

2.5.2. Trường hợp ngân hàng báo Có lãi tiền gửi ngoại tệ và báo Nợ phí thanh toán ngoại tệ bằng nguyên tệ, kế toán xử lý:

- Căn cứ Giấy báo Có của ngân hàng về lãi tiền gửi ngoại tệ, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1142, 1143, 1144,…

Có TK 3131 - Phải trả về lãi tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ

- Căn cứ Giấy báo Nợ của ngân hàng về phí thanh toán ngoại tệ, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1332 - Phải thu phí thanh toán bằng ngoại tệ

Có TK 1142, 1143, 1144,…

- Cuối tháng, căn cứ số dư Có tài khoản 3131 và số dư Nợ tài khoản 1332, kế toán lập Phiếu chuyển khoản chuyển đổi sang đồng Việt Nam để hạch toán vào tài khoản tiền gửi của KBNN:

+ Đối với lãi tiền gửi ngoại tệ, ghi (GL):

Nợ TK 3131 - Phải trả về lãi TGNH bằng ngoại tệ (tỷ giá hạch toán)

Có TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Đồng thời ghi (GL):

Nợ TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Có TK 3713 - Tiền gửi khác (TKTG của KBNN)

+ Đối với phí ngân hàng bằng ngoại tệ, ghi (GL):

Nợ TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Có TK 1332 - Phải thu phí thanh toán bằng ngoại tệ (tỷ giá hạch toán)

Đồng thời ghi (GL):

Nợ TK 3713 - Tiền gửi khác (TKTG của KBNN)

Có TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ



3. Tại Sở giao dịch KBNN

3.1. Kế toán ngoại tệ giữ hộ, kế toán ngoại tệ tạm thu, tạm giữ theo niêm phong, kế toán tiền gửi tạm thu, tạm giữ bằng ngoại tệ

Thực hiện tương tự như tại KBNN huyện.


3.2. Kế toán thu NSNN bằng ngoại tệ

Tham chiếu tham chiếu tiết 1.2, khoản 1, Mục II, Chương II, Phụ lục IV của Công văn này.


3.3. Kế toán điều chuyển vốn bằng ngoại tệ


Tham chiếu Chương IX, Phụ lục IV của công văn này.

3.4. Kế toán chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ

Tham chiếu khoản 6, mục II, phần C, Chương II, Phụ lục IV của Công văn này.

3.5. Kế toán bán ngoại tệ

- Căn cứ Lệnh bán ngoại tệ của Tổng Giám đốc KBNN, kế toán lập Giấy đề nghị chi ngoại tệ gửi ngân hàng, ghi (GL):

Nợ TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Có TK 1142, 1143, 1144,…

Đồng thời ghi (GL):

Nợ TK 1334 - Phải thu về thanh toán bán ngoại tệ

Có TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

- Căn cứ Giấy báo Có của ngân hàng (nơi mua ngoại tệ) về số tiền đồng Việt Nam do bán ngoại tệ, kế toán ghi (GL):

+ Trường hợp tỷ giá hạch toán lớn hơn tỷ giá bán thực tế:

Nợ TK 1132, 1133,… (Số tiền trên giấy báo Có theo giá bán thực tế)

Nợ TK 5423 - Chênh lệch tỷ giá thực tế (Chênh lệch tỷ giá hạch toán > tỷ giá thực tế)

Có TK 1334 (Ghi theo giá hạch toán tại thời điểm bán)

+ Trường hợp tỷ giá hạch toán nhỏ hơn tỷ giá bán thực tế:

Nợ TK 1132, 1133,… (Số tiền trên giấy báo Có theo giá bán thực tế)

Có TK 5423 - Chênh lệch tỷ giá thực tế (Chênh lệch tỷ giá hạch toán < tỷ giá thực tế)

Có TK 1334 - Phải thu về thanh toán bán ngoại tệ (Ghi theo tỷ giá hạch toán tại thời điểm bán)


3.5. Kế toán mua ngoại tệ


- Căn cứ vào Lệnh mua ngoại tệ của Tổng Giám đốc KBNN, kế toán lập Uỷ nhiệm chi, ghi (GL):

Nợ TK 1333 - Phải thu thanh toán mua ngoại tệ

Có TK 1132, 1133, 1134,…

- Căn cứ Giấy báo Có của ngân hàng về số ngoại tệ mua được, kế toán ghi (GL):

+ Trường hợp tỷ giá hạch toán lớn hơn tỷ giá thực tế mua:

Nợ TK 1142, 1143, 1144,…

Có TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Đồng thời (GL):

Nợ TK TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Có TK 1333 - Phải thu về thanh toán mua ngoại tệ

Có TK 5423 - Chênh lệch tỷ giá thực tế (Chênh lệch tỷ giá hạch toán > tỷ giá thực tế)

+ Trường hợp tỷ giá hạch toán nhỏ hơn tỷ giá thực tế mua:

Nợ TK 1142, 1143, 1144,…

Có TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Đồng thời (GL):

Nợ TK 3396 - Phải trả trung gian thanh toán khác bằng ngoại tệ

Nợ TK 5423 (chênh lệch tỷ giá hạch toán < tỷ giá thực tế)

Có TK 1333 - Phải thu về thanh toán mua ngoại tệ

3.6. Kế toán tài khoản tiền gửi khác bằng ngoại tệ

- Căn cứ chứng từ báo Có của ngân hàng, kế toán ghi (GL):

Nợ TK 1142, 1143, 1144,…

Có TK 3731, 3741, 3761, 3791, 3591

- Căn cứ chứng từ chi ngoại tệ của khách hàng, kế toán lập Giấy đề nghị chi ngoại tệ, ghi (GL):

Nợ TK 3731, 3741, 3761, 3771, 3791, 3591

Có TK 1142, 1143, 1144, …

3.7. Kế toán chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

3.7.1. Kế toán điều chỉnh chênh lệch tỷ giá

3.7.1.1. Kế toán điều chỉnh chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

Phương pháp hạch toán điều chỉnh chênh lệch tỷ giá ngoại tệ tại Sở giao dịch: Kế toán thực hiện tương tự như tại KBNN tỉnh.




tải về 1.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương