ISO 7959:1987
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
| -
|
|
Máy gia công gỗ - Máy phay – Thuật ngữ và các điều kiện nghiệm thu
|
Chấp nhận
ISO 7948:1987
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Máy gia công gỗ - Máy tiện – Thuật ngữ và các điều kiện nghiệm thu
|
Chấp nhận
ISO 7987:1985
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Ống bằng gang
|
|
-
|
|
Phương pháp thiết kế đối với đường ống gang dẻo
|
Chấp nhận
ISO 10803:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống đường ống gang dẻo cho mương – Thiết kế và lắp đặt
|
Chấp nhận
ISO 13470:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống giằng cho đường ống gang dẻo – Quy tắc thiết kế và thử kiểu
|
Chấp nhận
26ISO 10804:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Đường ống và phụ tùng đường ống gang dẻo – Phủ niêm phong để lót vữa xi măng
|
Chấp nhận
ISO 16132:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống đường ống – Vòi kim loại và lắp vòi kim loại – Từ vựng
|
Chấp nhận
1ISO 7369:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống đường ống – Vòi kim loại gấp nếp và lắp vòi kim loại
|
Chấp nhận
18ISO 10380:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống đường ống – Phụ tùng cho vòi kim loại gấp nếp
|
Chấp nhận
ISO 10806:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống đường ống – Vòi kim loại gấp nếp mền để bảo vệ cáp điện trong môi trường dễ nổ
|
Chấp nhận
21ISO 10807:1994
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống đường ống – Nối nong giãn ống kim loại - Quy định chung
|
Chấp nhận
ISO 15348:2002
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống đường ống – Vòi kim loại và lắp vòi kim loại băng nối
|
Chấp nhận
ISO 15465:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Dụng cụ cắt
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 2: Bánh mài dùng cho mài tròn ngoài vô tâm
|
Chấp nhận
ISO 603-2:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 3: Bánh mài dùng cho mài tròn trong
|
Chấp nhận
ISO 603-3:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần4 : bánh mài dùng cho mài bề mặt / mài biên
|
Chấp nhận
ISO 603-4:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 5 : Bánh mài dùng cho mài bề mặt
|
Chấp nhận
ISO 603-5:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 6 : Bánh mài dùng cho mài dụng cụ và mài phòng dụng cụ
|
Chấp nhận
ISO 603-6:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 7: bánh mài dùng để mài dẫn hướng bằng tay
|
Chấp nhận
ISO 603-7:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 8 : Bánh mài dùng cho mài nhẵn và mài phá
|
Chấp nhận
ISO 603-8:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 9: bánh mài dùng cho áp suất cao
|
Chấp nhận
ISO 603-9:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Các sản phẩm mài- Kích thước- Phần 10 : Đá mài dùng cho mài khôn và mài siêu tinh
|
Chấp nhận
ISO 603-10:1999
Cor 1:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Dao phay ngón và dao phay rãnh - Phần 1: Dao phay có chuôi trụ
|
Chấp nhận
ISO 1641-1:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Dao phay ngón và dao phay rãnh - Phần 2: kích thước và kí hiệu của dao phay có chuôi côn moóc
|
Chấp nhận
ISO 1641-2:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Dao phay ngón và dao phay rãnh - Phần 3: kích thước và kí hiệu của dao phay có chuôi côn 7/24
|
Chấp nhận
ISO 1641-3:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Hệ thống phích cắm và ổ cắm
|
|
-
|
|
Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong nhà và mục đích tương tự - Phần 1: Phích cắm và ổ căm 16A 250 V xoay chiều
|
Chấp nhận
IEC 60906-1 ed2.0 (2009-04)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong nhà và mục đích tương tự - Phần 2: Phích cắm và ổ căm 15A 125 V xoay chiều và 20A 125 V xoay chiều
|
Chấp nhận
IEC 60906-2 ed3.0 (2011-05)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống phích cắm và ổ cắm dùng trong nhà và mục đích tương tự - Phần3: Phích cắm và ổ cắm SELV, 16A 6 V, 12 V, 24 V, 48 V xoay chiều và một chiều
|
Chấp nhận
IEC 60906-3 ed1.0 (1994-07)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm dùng cho các thiết bị điện
|
Chấp nhận
IEC 60884-2-2 ed2.0 (2006-10)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc nhưng không có khóa liên động dùng cho các hệ thống lắp đặt điện cố định
|
Chấp nhận
IEC 60884-2-3 ed2.0 (2006-10)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với phích cắm và ổ cắm dùng cho mạch SELV
|
Chấp nhận
IEC 60884-2-4 ed3.0 (2007-11)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với bộ chuyển đổi
|
Chấp nhận
IEC 60884-2-5 ed1.0 (1995-07)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc nhưng có khóa liên động dùng cho các hệ thống lắp đặt điện cố định
|
Chấp nhận
IEC 60884-2-6 ed1.0 (1997-08)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ dây kéo dài
|
Chấp nhận
IEC 60884-2-7 ed1.1 Consol. with am1 (2013-06)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
|