Cầu chảy hạ áp
| -
|
|
Cầu chảy hạ áp – Phần 1: Yêu cầu chung
|
Chấp nhận
IEC 60269-1 ed4.2 Consol. with am1&2 (2014-06)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cầu chảy hạ áp – Phần 4: Yêu cầu bổ sung đối với dây chảy dùng để bảo vệ thiết bị bán dẫn
|
Chấp nhận
IEC 60269-4 ed5.1 Consol. with am1 (2012-05)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cầu chảy hạ áp – Phần 5: Hướng dẫn áp dụng cầu chảy hạ áp
|
Chấp nhận
IEC/TR 60269-5 ed2.0 (2014-03)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cầu chảy hạ áp – Yêu cầu bổ sung đối với dây chảy dùng để bảo vệ hệ thống năng lượng mặt trời
|
Chấp nhận
IEC 60269-6 ed1.0 (2010-09)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Thiết bị đo điện
|
|
-
|
|
Thiết bị đo điện (AC) – Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm – Phần 11: Công tơ điện
|
Chấp nhận
IEC 62052-11 ed1.0 (2003-02)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị đo điện (AC) – Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm – Phần 21: Biểu thuế và thiết bị khống chế tải
|
Chấp nhận
IEC 62052-21 ed1.0 (2004-05)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao
|
|
-
|
|
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao đối với thiết bị hạ áp – Phần 1: Định nghĩa, thử nghiệm và các yêu cầu về qui trình
|
Chấp nhận
IEC 61180-1 ed1.0 (1992-10)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao đối với thiết bị hạ áp – Phần 2: Thiết bị thử nghiệm
|
Chấp nhận
IEC 61180-2 ed1.0 (1994-06)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1: Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
|
Chấp nhận
IEC 60060-1 ed3.0 (2010-09)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 2: Hệ thống đo
|
Chấp nhận
Chấp nhận
IEC 60060-2 ed3.0 (2010-11)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 3: Định nghĩa và yêu cầu đối với thử nghiệm tại hiện trường
|
Chấp nhận
IEC 60060-3 ed1.0 (2006-02)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Đo tính năng thiết bị gia dụng
|
|
-
|
|
Phương pháp đo tính năng của bình đun nước nóng dự trữ bằng điện dùng cho mục đích gia dụng
|
Chấp nhận
IEC 60379
Edition 3.0 (1987-09)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phương pháp đo tính năng của ấm đun nước và bình đun nước bằng điện dùng cho mục đích gia dụng và tương tự
|
Chấp nhận
IEC 60530
Edition 1.0 (1975-01-01)
IEC 60530-am1
(1992-10-14)
Chấp nhận
IEC 60530-am2
(2004-05-14)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Phương pháp đo tính năng của máy pha cà phê bằng điện dùng trong gia đình
|
Chấp nhận
IEC 60661
Edition 2.2 (2006-02-21)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị điện gia dụng – Tính năng – Nước để thử nghiệm
|
Chấp nhận
IEC 60734
Edition 4.0 (2012-06-27)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị chăm sóc tóc bằng điện dùng trong gia đình – Phương pháp đo tính năng
|
Chấp nhận
IEC 61855
Edition 1.0 (2003-01-27)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị gia dụng di động dùng để nấu, nướng và mục đích sử dụng tương tự Phương pháp đo tính năng
|
Chấp nhận
IEC 61817
Edition 1.1 (2004-11-02)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
An toàn thiết bị điện gia dụng
|
|
-
|
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-60: Yêu cầu cụ thể đối với bồn tắm sục khí và bồn mát xa sục khí
|
IEC 60335-2-60
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-96: Yêu cầu cụ thể đối với phần từ gia nhiệt dạng tấm mềm dùng để gia nhiệt trong phòng
|
Chấp nhận
IEC 60335-2-96 ed1.2 Consol. with am1&2 (2009-01)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Đồ chơi điện – An toàn
|
Chấp nhận
IEC 62115:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Cáp điện cách điện và vỏ bọc bằng nhưa nhiệt dẻo không có halogen, ít khói điện áp đến và bằng 450/750 v
|
|
-
|
|
Cáp điện - Cáp cách điện và vỏ bọc bằng nhưa nhiệt dẻo không có halogen, ít khói điện áp đến và bằng 450/750 V – Phần 1: Yêu cầu chung
|
Chấp nhận
IEC 62821-1 ed1.0 (2015-02)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cáp điện - Cáp cách điện và vỏ bọc bằng nhưa nhiệt dẻo không có halogen, ít khói điện áp đến và bằng 450/750 V – Phần 2: Phương pháp thử
|
Chấp nhận
IEC 62821-2 ed1.0 (2015-02)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cáp điện - Cáp cách điện và vỏ bọc bằng nhưa nhiệt dẻo không có halogen, ít khói điện áp đến và bằng 450/750 V – Phần 3: Cáp mềm (dây mềm)
|
Chấp nhận
IEC 62821-3 ed1.0 (2015-02)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Đường dây tải điện trên không
|
|
-
|
|
Sợi dây hợp kim nhôm-magiê-silic dùng cho đường dây tải điện trên không
|
Chấp nhận
IEC 60104:1987
Edition 2.0
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sợi dây thép phủ kẽm dùng cho ruột dẫn bện
|
Chấp nhận
IEC 60888:1987
Edition 1.0
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sợi dây nhôm kéo cứng dùng cho đường dây tải điện trên không
|
Chấp nhận
IEC 60889:1987
Edition 1.0
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Đường dây tải điện trên không – Yêu cầu đối với dầu bôi trơn dùng cho dây trần hợp kim nhôm và thép
|
Chấp nhận
IEC 61394:2011
Edition 1.0
Cor 1:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Dây trần tải điện trên không – Quy trình thử dão đối với ruột dẫn bện
|
Chấp nhận
IEC 61395:1998
Edition 1.0
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Dây trần tải điện trên không – Phương pháp tính dùng cho các ruột dẫn trần bện
|
Chấp nhận
IEC TR 61597:1995
Edition 1.0
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sợi dây hợp kim nhôm chịu nhiệt dùng cho đường dây tải điện trên không
|
Chấp nhận
IEC 62004:2007
Edition 1.0
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Dây trần tải điện trên không bện thành lớp đồng tâm có một hoặc nhiều khe hở
|
Chấp nhận
IEC 62420:2008
Edition 1.0
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Mạch tích hợp miễn nhiễm điện từ
|
|
-
|
|
Mạch tích hợp - Đo miễn nhiễm điện từ, 150 kHz đến 1 GHz - Phần 1: Điều kiện chung và định nghĩa
|
Chấp nhận
IEC 62132-1 ed1.0 (2006-01)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạch tích hợp - Đo miễn nhiễm điện từ - Phần 2: Đo bức xạ miễn nhiễm - Phương pháp tế bào TEM và băng rộng TEM
|
Chấp nhận
IEC 62132-2 ed1.0 (2010-03)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạch tích hợp - Đo miễn nhiễm điện từ 150 kHz đến 1 GHz - Phần 3: Phương pháp tiêm dòng đặc biệt (BCI)
|
Chấp nhận
IEC 62132-3 ed1.0 (2007-09)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạch tích hợp - Đo miễn nhiễm điện từ 150 kHz đến 1 GHz - Phần 4: Phương pháp tiêm công suất trực tiếp RF
|
Chấp nhận
IEC 62132-4 ed1.0 (2006-02)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạch tích hợp - Đo miễn nhiễm điện từ 150 kHz đến 1 GHz - Phần 5: Phương pháp lồng Faraday Workbench
|
Chấp nhận
IEC 62132-5 ed1.0 (2005-10)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạch tích hợp – Đo miễn nhiễm điện từ – Phần 8: Đo miễn nhiễm bức xạ – Phương pháp dải IC
|
Chấp nhận
IEC 62132-8 ed1.0 (2012-07)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Mạch tích hợp - Đo miễn nhiễm điện từ 150 kHz đến 1 GHz - Phần 9: Đo khả năng miễn dịch bức xạ - Phương pháp quét bề mặt
|
Chấp nhận
IEC/TS 62132-9 ed1.0 (2014-08)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Điện trở cố định sử dụng trong thiết bị điện tử
|
|
-
|
|
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2: Qui định kỹ thuật riêng: Điện trở màng cố định điện năng thấp
|
Chấp nhận
IEC 60115-2 ed3.0 (2014-05)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2-1: Qui định kỹ thuật chi tiết chỗ trống: Điện trở khung cố định công suất thấp - Đánh giá mức độ E
|
Chấp nhận
IEC 60115-2-1 ed1.0 (1982-01)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 4: Qui định kỹ thuật riêng: điện trở công suất cố định
|
Chấp nhận
IEC 60115-4 ed2.0 (1982-01)
A1:1993
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 4: Qui định kỹ thuật riêng: điện trở công suất cố định – Đánh giá mức E
|
Chấp nhận
IEC 60115-4-1 ed1.0 (1983-01)
A1:1993
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 4: Qui định kỹ thuật riêng: Điện trở có độ chính xác cố định
|
Chấp nhận
IEC 60115-5 ed2.0 (1982-01)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Điện trở cố định để sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 8-1: Qui định kỹ thuật chi tiết chỗ trống : Bề mặt lắp đặt cố định (SMD) điện trở màng công suất thấp cho các thiết bị điện tử nói chung, mức độ phân loại G
|
Chấp nhận
IEC 60115-8-1 ed2.0 (2014-10)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Tấm mạch in
|
|
-
|
|
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 1: Qui định kỹ thuật chung - Yêu cầu đối với cụm lắp ráp điện và điện tử hàn sử dụng bề mặt gắn kết và công nghệ lắp ráp liên quan
|
Chấp nhận
IEC 61191-1 ed2.0 (2013-05)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 2: Qui định kỹ thuật chung – Yêu cầu đối với bề mặt lắp đặt
|
Chấp nhận
IEC 61191-2 ed2.0 (2013-06)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 3: Qui định kỹ thuật chung – Yêu cầu đối với lắp đặt bề mặt thông qua lỗ
|
Chấp nhận
IEC 61191-3 ed1.0 (1998-08)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Lắp ráp tầm mạch in - Phần 4: Qui định kỹ thuật chung – Yêu cầu đối với lắp đặt hàn đầu cuối
|
Chấp nhận
IEC 61191-4 ed1.0 (1998-08)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Lắp ráp tầm mạch in - Tiêu chuẩn đánh giá cho các lỗ rỗng trong các khớp hàn của BGA và LGA và phương pháp đo lường
|
Chấp nhận
IEC 61191-6 ed1.0 (2010-01)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Thiết bị bán dẫn
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Chấp nhận
IEC 60749-1 ed1.0 (2002-08)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 9: Cố định đánh dấu
|
Chấp nhận
IEC 60749-9 ed1.0 (2002-04)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 7: Đo độ ẩm bên trong và phân tích của các khí còn lại khác
|
Chấp nhận
IEC 60749-7 ed2.0 (2011-06)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 6: Lưu kho ở nhiệt độ cao
|
Chấp nhận
IEC 60749-6 ed1.0 (2002-04)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 21:Khả năng hàn
|
Chấp nhận
IEC 60749-21 ed2.0 (2011-04)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 27: Phóng điện (ESD) thử nghiệm độ nhạy - Máy model (MM)
|
Chấp nhận
IEC 60749-27 ed2.1 Consol. with am1 (2012-09)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 30: Ổn định trước của bề mặt không kín gắn các thiết bị trước khi thử nghiệm độ tin cậy
|
Chấp nhận
IEC 60749-30 ed1.1 Consol. with am1 (2011-08)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 34: Chu kỳ công suất
|
Chấp nhận
IEC 60749-34 ed2.0 (2010-10)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 40: Phương pháp thử nghiệm giảm mức cứng bằng cách sử dụng một máy đo sức căng
|
Chấp nhận
IEC 60749-40 ed1.0 (2011-07)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Thiết bị bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 42: Semiconductor devices – Nhiệt độ và độ ẩm lưu kho
|
Chấp nhận
IEC 60749-42 ed1.0 (2014-08)
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Cao su
|
|
-
|
|
Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng Nitơ
|
Soat xet TCVN 6091:2004 (ISO 1656:1996)
Chấp nhận
ISO 1656:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cao su thiên nhiên – Xác định hàm lượng chất bẩn
|
Soat xet TCVN 6089:2004 (ISO 249:1995)
Chấp nhận
ISO 249:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Latex cao su thiên nhiên cô đặc – Xác định hàm lượng cặn
|
Soat xet TCVN 6320:2007
(ISO 2005:1992
Amd 1:2006)
Chấp nhận
ISO 2005:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ kết dính với sợi dệt
|
Soat xet TCVN 1596:2006 (ISO 36:2005) Chấp nhận
ISO 36:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Độ bền đối với vết nứt ôzôn – Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
|
Chấp nhận
ISO 1431–1:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định mô đun trượt và độ bám dính với tấm cứng – Phương pháp Quadruple–shear
|
Chấp nhận
ISO 1827:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định biến dạng dư sau khi nén – Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc ở nhiệt độ nâng cao
|
Soat xet TCVN 5320-1:2008
(ISO 815-1:2008)
Chấp nhận
ISO 815-1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cao su lưu hoá hoặc nhiệt dẻo – Xác định biến dạng dư sau khi nén – Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
|
Soat xet TCVN 5320-2:2008
ISO 815-2:2008 Chấp nhận
ISO 815-2:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Cao su, lưu hóa – Xác định độ kết dính với sợi kim loại
|
Soat xet TCVN 7647:2010
(ISO 5603:2007) Chấp nhận
ISO 5603:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
-
|
|
Công nghiệp khai thác gỗ – Công nghệ – Thuật ngữ và định nghĩa
|
Soat xet TCVN 5145:1990 Chấp nhận
ISO 8965:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Kết cấu gỗ - Gỗ nhiều lớp (LVL) – Tính chất kết cấu
|
Chấp nhận
ISO 22390:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Kết cấu gỗ – Tính năng bám dính của chất kết dính – Phần 1: Yêu cầu cơ bản
|
Chấp nhận
ISO 20152-1:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Kết cấu gỗ – Phương pháp thử – Xác định lực chống xoắn khi vít
|
Chấp nhận
ISO 17754:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Gỗ tròn – Các yêu cầu để đo kích thước và phương pháp xác định thể tích
|
Chấp nhận
ISO 13059:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Gỗ – Ghép ngón – Yêu cầu sản lượng tối thiểu và phương pháp thử
|
Chấp nhận
ISO 10983:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Chất dẻo
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Xác định độ chịu mài mòn bằng bánh xe mài mòn
|
Soat xet TCVN 4503:2009
(ISO 9352:1995) Chấp nhận
ISO 9352:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Mẫu thử đa mục đích
|
Chấp nhận
ISO 3167:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Xác định chất chiết bằng dung môi hữu cơ (phương pháp thông thường)
|
Chấp nhận
ISO 6427:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Xác định kích thước thẳng của mẫu thử
|
Chấp nhận
ISO 16012:2015
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Mẫu thử của các hợp chất đúc bột nhiệt rắn (PMCs) tạo hình bằng ép phun –
Phần 1: Nguyên tắc chung và tạo hình bằng mẫu thử đa mục đích
|
Chấp nhận
ISO 10724–1:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Mẫu thử của các hợp chất đúc bột nhiệt rắn (PMCs) tạo hình bằng ép phun –
Phần 2: Tấm nhỏ
|
Chấp nhận
ISO 10724–2:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Thu thập và trình bày dữ liệu so sánh đa điểm – Phần 1: Tính chất cơ học
|
Chấp nhận
ISO 11403–1:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Thu thập và trình bày dữ liệu so sánh đa điểm – Phần 2: Tính chất nhiệt và tính chất gia công
|
Chấp nhận
ISO 11403–2:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất dẻo – Thu thập và trình bày dữ liệu so sánh đa điểm – Phần 3: Ảnh hưởng môi trường đối với các tính chất
|
Chấp nhận
ISO 11403–3:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Sơn và vecni
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20 độ, 60 độ và 85 độ
|
Soát xét
TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994;
Cor 1:1997) Chấp nhận
ISO 2813:2014
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni Phép thử uốn chữ T
|
Chấp nhận
ISO 17132:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Xác định hàm lượng sắc tố – Phần 1: Phương pháp ly tâm
|
Chấp nhận
ISO 14680–1:2000
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Xác định hàm lượng sắc tố – Phần 2: Phương pháp tro
|
Chấp nhận
ISO 14680–2:2000
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Xác định hàm lượng sắc tố – Phần 3: Phương pháp lọc
|
Chấp nhận
ISO 14680–3:2000
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm - Phần 1: Hướng dẫn chung
|
Chấp nhận
ISO 16474–1:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 2: Đèn xenon-arc
|
Chấp nhận
ISO 16474–2:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 3: Đèn UV huỳnh quang
|
Chấp nhận
ISO 16474–3:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Sơn và vecni – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 4: Đèn hồ quang cacbon mở ngọn hở
|
Chấp nhận
ISO 16474–4:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
Chất hoạt động bề mặt
|
|
-
|
|
Chất hoạt động bề mặt – Alkan sulfonat kỹ thuật – Xác định hàm lượng alkan monosulfonat bằng phương pháp chuẩn độ hai pha trực tiếp
|
IChấp nhận
SO 6121:1988
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
|
|
Chất hoạt động bề mặt – Alkan sulfonat kỹ thuật – Xác định hàm lượng tổng alkan monosulfonat
|
Chấp nhận
ISO 6122:1978
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
|
-
| | |