Phụ lục 14 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ACID TARTRIC |
|
1. Tên khác, chỉ số |
L(+)-tartaric acid
INS 334
ADI = 0 - 30 mg/kg thể trọng
|
2. Định nghĩa |
|
Tên hóa học |
Acid L(+)-tartaric; Acid L-2,3-dihydroxybutanedioic; Acid L-2,3-dihydroxysuccinic
|
Mã số C.A.S. |
87-69-4
|
Công thức phân tử |
C4H6O6
|
Công thức cấu tạo |
|
Khối lượng phân tử |
150,09
|
3. Cảm quan |
Tinh thể không màu, trong mờ hoặc bột tinh thể, hạt nhỏ màu trắng; không mùi.
|
4. Chức năng |
Chất hỗ trợ chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, hương liệu.
|
5. Yêu cầu kỹ thuật |
5.1. Định tính |
|
Độ tan |
Rất dễ tan trong nước và dễ tan trong ethanol.
|
Độ quay cực riêng |
Dung dịch mẫu thử 1/10 hữu tuyền.
|
Tartrat |
Phải có phản ứng đặc trưng của tartrat.
|
5.2. Độ tinh khiết |
|
Giảm khối lượng khi làm khô |
Không được quá 0,5% (trên P2O5 trong 3 giờ).
|
Góc quay cực riêng |
D20 = trong khoảng từ +11,5o đến + 13,5o.
|
Tro sulfat |
Không được quá 0,1 %.
|
Sulfat |
Không được quá 0,05%.
|
Oxalat |
Đạt yêu cầu (mô tả trong phần Phương pháp thử).
|
Chì |
Không được quá 2 mg/kg.
|
5.3. Hàm lượng C4H6O6 |
Không thấp hơn 99,5% tính theo chế phẩm đã làm khô.
|
6. Phương pháp thử |
5.1 Độ tinh khiết |
|
Tro sulfat |
Phương pháp I, cân 2 g mẫu.
|
Sulfat |
Thử 0,4 g mẫu, phải đạt yêu cầu trong chuyên luận thử giới hạn sulfat, sử dụng 0,2 mg ion sulfat (SO42-) làm mẫu chứng.
|
Oxalat |
Trung hòa 10 ml dung dịch mẫu thử 1/10 bằng dung dịch amoniac (TS) , thêm 10 ml calci sulfat (TS), Dung dịch không được đục.
|
Chì |
Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1 - Vol.4. Xác định bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định. Lựa chọn cỡ mẫu thử và phương pháp chuẩn bị mẫu dựa trên nguyên tắc của phương pháp mô tả trong JECFA monograph 1 - Vol.4 phần các phương pháp phân tích công cụ.
|
6.2 Định lượng |
|
|
Cân khoảng 2 g (chính xác đến mg) mẫu thử đã được làm khô, hòa tan trong 40 ml nước, thêm dung dịch phenolphtalein (TS) và chuẩn độ với dung dịch natri hydroxyd 1 N đến khi dung dịch bắt đầu có màu hồng nhạt bền trong 30 giây.
Mỗi ml dung dịch natri hydroxyd 1 N tương đương với 75,04 mg C4H6O6.
|