|
2
| -
Động từ bất quy tắc: volere, uscire và bere
-
Il partitivo
|
| -
Cách chia động từ bất quy tắc volere, uscire và bere
-
Io si’, io no, anch’io, neanch’io
|
|
3
|
Mangiare sano: Thói quen ăn uống có lợi cho sức khỏe
Đọc bài “Tháp dinh dưỡng – La piramide alimentare”
|
| -
Tên các loại rau củ quả
-
Tập nói về thói quen ăn uống của bản thân và gia đình
|
|
4
|
Vita italiana: Ăn đồ ăn nước ngoài tại Ý.
|
| -
Giới thiệu về ẩm thực các nước trên đất nước Italia
-
Một số nhà hàng nước ngoài tại Ý
|
|
5
|
Approfondimenti
|
| -
Đọc bài test và trả lời câu hỏi
-
Thực hành “il partitivo”
|
|
6
|
Bài tập ôn tập
|
| |
Bài 13: Tại nhà hàng
|
1
|
Che cosa mangiamo oggi: Thực đơn trong ngày
-
Nghe hội thoại
-
Đọc và phân tích hội thoại : Thực đơn truyền thống của người Ý
-
Đại từ sở hữu
|
15
| -
Thực hành hội thoại với bối cảnh trong nhà hàng
-
Từ mới: các cặp tính từ trái nghĩa
-
Tên gọi các món ăn và các loại thực phẩm thông dụng
-
Cách sử dụng của đại từ sở hữu – sự khác nhau so với tính từ sở hữu
|
|
2
| | | -
Động từ volere ở thì condizionale với ý nghĩa yêu cầu một cách lịch sự - Cách chia động từ và cách sử dụng
-
Số thứ tự; cách thêm hậu tố để tạo số thứ tự từ số đếm
|
|
3
|
Đồ uống
-
Thực hành nghe – nói theo tình huống
-
Giải ô chữ
|
| -
Từ mới: Tên các món ăn
-
Thực đơn của các nhà hàng
-
Tính từ tutto
|
|
4
|
Vita italiana: Nghệ thuật ẩm thực Ý
|
| -
Giới thiệu sơ lược về thói quen ẩm thực Ý
-
Các món ăn nổi tiếng của người Ý
|
|
5
|
Approfondimenti
Bài tập thực hành
|
| |
|
1
|
Bài 14: Thành phố hay nông thôn
-
Đọc và phân tích bài đọc
-
Thảo luận về chủ đề du lịch sinh thái
-
Từ mới
|
3
| -
Thì quá khứ passato prossimo
-
Cách chia động từ có quy tắc ở thì passato prossimo
|
|
2
|
Thì passato prossimo – tiếp
|
| -
Các động từ có dạng quá khứ phân từ bất quy tắc
-
Cách sử dụng hai trợ động từ essere và avere
|
|
3
|
Che bell’albergo : Khách sạn
-
Tập hội thoại theo tình huống : Nhận phòng, nói chuyện với lễ tân trong khách sạn
-
Đọc và phân tích hội thoại
|
| -
Thực hành bài tập về thì passato prossimo
-
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
-
Fonologia: các phụ âm kép
|
|
4
|
Vita italiana : Thành thị và nông thôn
|
| -
Đọc và phân tích bài viết
-
Thảo luận về chủ đề thành thì và nông thôn tại Việt Nam
|
|
5
|
Approfondimenti
|
| |
Bài 15 : Mua sắm
|
1
|
In un negozio : Tại một cửa hàng
-
Đọc bài khóa
-
Làm quen với các phương thức thanh toán thông dụng
|
3
| -
Từ mới: carta di credito, assegno, bancomat, banconote
-
Thực hành tạo hội thoại theo tình huống trong cửa hàng
|
|
2
|
Đại từ thay thế
|
3
| -
Đại từ thay thế trực tiếp
-
Dạng ce l’ho, ce li ho, ce le ho
-
Các cách diễn đạt về số lượng: Molto, abbastanza và per niente
|
|
3
|
Al supermercato: Trong siêu thị
-
Quanto costa?
-
Vấn đề giá cả và chất lượng
|
3
| -
Từ vựng về các loại đồ dùng gia đình được mua trong siêu thị
-
Thực hành về đại từ thay thế trực tiếp
-
Fonologia: âm /b/ và âm /v/
|
|
4
|
Vita italiana: Cửa hàng gần nhà hay siêu thị?
|
3
| -
Sự khác nhau giữa việc mua hàng ở các cửa hàng và mua ở siêu thị
-
Thói quen mua sắm của người Ý
|
|
5
|
Approfondimenti
|
3
| -
Bài tập thực hành trang 143-146
|
Bài 16: Thời gian rảnh rỗi
|
1
|
Che cosa stai facendo?: Bạn đang làm gì vậy?
-
Nghe và trả lời câu hỏi
-
Đọc và phân tích hội thoại
|
3
| -
Từ mới
-
Hội thoại về sở thích và thói quen
|
|
2
|
- Thì hiện tại tiếp diễn : il gerundio
|
3
| -
Cấu trúc của câu ở thì hiện tại tiếp diễn: stare + gerundio
-
Thực hành các câu với gerundio
-
Các tính từ trái nghĩa
|
|
3
|
Di solito faccio...: Thói quen
|
3
| -
Động từ - cụm động từ
-
Đọc và phân tích bài đọc trang 152 – trả lời câu hỏi
-
Fonologia: âm /b/ và âm /p/
|
|
4
|
Vita italiana: Thói quen: quá nhiều và quá ít
|
3
|
Đọc bài
|
|
5
|
Approfondamenti
Thực hành – ôn tập
|
3
| |
Bài 17: Sở thích
|
1
|
Che cosa ti metti?: sở thích về thời trang
-
Đọc và phân tích bài khóa
-
Đại từ thay thế gián tiếp
|
3
| -
Cách sử dụng của đại từ thay thế gián tiếp
-
Các động từ có bổ ngữ trực tiếp hay gián tiếp
|
|
2
|
Quello che mi piace: Sở thích
|
3
| -
Động từ piacere
-
Fonologia: phụ âm kép
|
|
3
|
Vita italiana: Thời trang Ý: thanh lịch và sang trọng?
|
3
| -
Giới thiệu về thời trang Ý và cách thương hiệu nổi tiếng trong ngành thời trang
|
|
4
|
Approfondamenti
|
3
| -
Bài tập thực hành trang 163
|
Bài 18: Kỳ nghỉ
|
1
|
Dove vai in vacanza: Điểm đến trong các kỳ nghỉ
-
Dựa vào các thông tin cho trước, hoàn thành lịch trình cho một chuyến đi
-
Đọc và phân tích bài khóa
|
3
| -
Từ mới
-
Thực hành hội thoại theo các cấu trúc câu mẫu trong tình huống cho trước
|
|
2
| -
Chú ý về sự phù hợp của quá khứ phân từ với các thành phần khác trong câu
|
3
| -
Sự phù hợp giữa quá khứ phân từ và đại từ thay thế trực tiếp lo, la, li, le
-
Sự phù hợp giữa quá khứ phân từ và các động từ phản thân
|
|
3
|
Che cosa fai in vacanza: Các hoạt động trong kỳ nghỉ
|
3
| -
Từ mới: các loại hình lưu trú, phương tiện di chuyển, các loại hình du lịch
|
|
4
|
Vita italiana: Người Ý thường đi nghỉ ở đâu?
|
3
| -
Thói quen du lịch và các điểm đến quen thuộc của người Ý
|
|
5
|
Approdondimenti
|
3
| |
Bài 19: Thời tiết
|
1
|
Oggi c’e’ il sole: Hôm nay trời đẹp
-
Nghe bài hội thoại, phân tích và trả lời câu hỏi
-
Câu hỏi Che tempo fa?
|
3
| -
Đại từ nhân xưng dạng nhấn mạnh: me, te, lui/lei, voi, noi, loro
-
Các cách diễn đạt về thời tiết: dùng c’e’(la nebbia), e’ (nuvoloso), fa (bello) o un verbo (piove)
|
|
|
E se domani piove?: Liệu ngày mai có mưa?
|
3
| -
Thì hiện tại với nghĩa diễn đạt trong tương lai
-
Cấu trúc se + presente indicativo, + presente indicativo
|
|
| -
Thực hành đặt các hội thoại về thời tiết trong chuyến đi
-
Cách dùng giới từ in và con + articolo để nói về phương tiện di chuyển
|
3
| -
Từ mới: 4 hướng đông, tây, nam, bắc và dự báo thời tiết các vùng
-
Fonologia
|
|
|
Vita italiana: “Nghỉ bắc cầu” tại Ý
|
3
| -
Giải thích về “nghỉ bắc cầu” tại Ý
-
Giới thiệu về một số ngày lễ lớn
|
|
|
Approfondamenti
|
3
| |
Bải 20: Ở đâu
|
1
|
Scusi, dov’e’...: Hỏi đường
-
Đọc và phân tích hội thoại
-
Từ mới
|
3
| -
Thực hành cách hỏi và chỉ đường
-
Các động từ thường được sử dụng khi chỉ đường: arrivare, girare, tornare....
|
|
2
| |
3
| -
Cách chia động từ ở thức mệnh lệnh, dạng khẳng định và phủ định.
-
Một số động từ có thức mệnh lệnh bất quy tắc
|
|
3
|
E come ci arrivo?: Các phương tiện đi lại
- Đọc và thực hành hội thoại
|
3
| -
Từ mới: các loại phương tiện
-
Giải ô chữ
-
Fonologia: âm /ll/ và /rr/
|
|
4
|
Vita italiana: La paura di perdersi, il piacere di perdersi
|
3
| |
|
5
|
Approdondamenti
|
3
| |
Bài 21: Aiuto!
|
1
|
Salvarsi dai ladri: Trộm cướp
-
Đọc bài khóa
-
Thì imperfetto indicativo
|
3
| -
Cách chia động từ trong thì imperfetto
-
Cách dùng imperfetto
-
Các động từ bất quy tắc trong thì imperfetto
|
|
2
|
E salvarsi dai burocrati: Thủ tục hành chính
|
3
| -
Thực hành đặt câu với imperfetto và passato prossimo
-
Fonologia: âm /t/ và âm /tt/
|
|
3
|
Vita italiana: Có phải người Ý nào cũng là mafia?
|
3
| -
Thảo luận về vấn đề Người Ý có liên quan thế nào đến mafia
-
Tại sao khi nói đến người Ý, ta lại nghĩ ngay đến Mafia?
|
|
4
|
Approfondimenti
|
3
| -
Bài tập trang 199
-
Giải ô chữ
-
Sự khác nhau giữa imperfetto và passato prossimo
|
|
|
Bài tập ôn tập bài 19,20,21
|
3
| |
Bài 22: Mở tiệc
|
1
|
Una festa per un amico: Bữa tiệc dành cho một người bạn
-
Đọc và phân tích hội thoại
-
Una ricetta
|
3
| -
Từ mới: tên gọi các bữa tiệc
-
Một vài công thức nấu ăn
|
|
2
|
Si – đại từ vô nhân xưng
|
3
| -
Cách dùng của “si – impersonale”
-
Đặt câu với “si – impersonale”
|
|
3
| -
Un nuovo ragazzo: Một người bạn mới
|
3
| -
Các từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
-
Giải ô chữ
-
Thực hành về “si – impersonale”
|
|
4
|
Vita italiana: Ở Ý người ta có ăn đồ ăn Ý hay không?
|
3
| -
Giới thiệu về ẩm thực Ý và các món ăn có nguồn gốc nước ngoài trong thói quen ẩm thực Ý
|
|
5
|
Approfondimenti
|
3
| |
Bài 23: Tương lai
|
1
|
L’anno che verra’: Năm sắp tới.
-
Thảo luận về oroscopo
-
Đọc bài hội thoại
|
3
| -
Thực hành đặt hội thoại theo chủ để cho trước
-
Tên gọi các cung hoàng đạo trong tiếng Ý
|
|
2
|
|
3
| -
Cách chia động từ ở thì tương lai đơn
-
Cách dùng, ý nghĩa
-
Một số động từ bất quy tắc trong thì tương lai đơn
|
|
3
|
Qualche giorno di riposo: Nghỉ ngơi
|
3
| -
Đọc các đoạn văn và trả lời câu hỏi
-
Từ mới
-
Viết một bưu thiếp để gửi cho bạn bè, người thân trong khi đi du lịch
|
|
4
|
Vita italiana: Nước Ý, quá khứ và tương lai
|
3
| -
Đọc bài viết trang 218
-
Tóm tắt bài đọc và thảo luận về chủ đề Việt Nam trong tương lai
|
|
5
|
Approdondimenti
|
3
| |
Bài 24: Kế hoạch trong cuộc đời
|
1
|
La vita comincia a 60 anni: Cuộc đời bắt đầu ở tuổi 60
-
Đọc và phân tích hội thoại
-
Đại từ quan hệ che và cui
|
3
| -
Thực hành đàm thoại
-
Cách sử dụng hai đại từ quan hệ che và cui
-
Tập đặt câu với che và cui
|
|
2
|
Ambizioni: Tham vọng trong cuộc sống
- Cách đặt câu : đưa ra đề nghị, mời mọc hay thể hiện mong muốn
|
3
| -
Thảo luận về mục tiêu nghề nghiệp trong tương lai
-
Nghe hội thoại và trả lời câu hỏi.
-
Thực hành đặt câu theo tình huống
|
|
3
|
Vita italiana: Một tuổi trẻ mới hay niềm thất vọng cuối cùng?
|
3
| -
Thảo luận về vấn đề xã hội: những người già cảm thấy gì sau khi nghỉ hưu
|
|
4
|
Approfondimenti
|
3
| |
|
5
|
Bài tập ôn tập bài 22, 23, 24
|
3
| |