2.4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy
TT
|
Mã
môn học
|
Tên môn học
| Số tín chỉ | Cán bộ giảng dạy |
Họ và tên
| Chức danh khoa học, học vị |
Chuyên ngành
đào tạo
|
Đơn vị công tác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(7)
|
04
|
CHVT04
|
Toán cho Vật lý
Mathematics for Physics.
|
3
|
Lê Văn Trực
|
PGS.TS.
|
Vật lý lý thuyết
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
05
|
CHVT05
|
Điện động lực học. Electrodynamics.
|
3
|
Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Văn Thỏa
|
PGS.TSKH
GS. TS
|
Vật lý lý thuyết
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
06
|
CHVT06
|
Tin học vật lý
Physics Informatics
|
3
|
Lê Viết Dư Khương
|
PGS. TS
|
Tin học Vật lý
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
07
|
CHVT07
|
Dao động phi tuyến
Nonlinear Oscillations
|
3
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
08
|
CHVT08
|
Vô tuyến thống kê
Statradio Physics
|
3
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
09
|
CHVT09
|
Mạch và xử lý tín hiệu
Circuit and signal analysics
|
3
|
Phạm Quốc Triệu
Đỗ Trung Kiên
|
PGS. TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
10
|
CHVT10
|
Âm, siêu âm
Acoustic and ultrasonic
|
3
|
Nguyễn Viết Kính
Nguyễn Đăng Lâm
|
PGS. TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
11
|
CHVT11
|
Thực tập chuyên ngành
Major Practice
|
6
|
Bạch Gia Dương
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
12
|
CHVT12
|
Hệ nhiều bậc tự do
The linear systems (with n degrees of freedom)
|
3
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
13
|
CHVT13
|
Dao động thông số
Parametric oscillations
|
3
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
14
|
CHVT14
|
Dụng cụ điện tử
Electronics Devices
|
3
|
Bạch Gia Dương
Đặng Hùng
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
15
|
CHVT15
|
Dụng cụ điện tử mới, tinh thể lỏng
New electronic device. Optoelectronics
|
3
|
Bạch Gia Dương
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
16
|
CHVT16
|
Ăng-ten
Antennas
|
3
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
17
|
CHVT17
|
Thông tin vệ tinh
Satellite Communications
|
3
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
18
|
TSVT18
|
Dao động phi tuyến
Nonlinear Oscillations
|
2
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
19
|
TSVT19
|
Dao động thông số
Parametric Oscillations
|
2
|
Vũ Anh Phi
|
PGS. TS
|
Vật lý Vô tuyến
|
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
20
|
TSVT20
|
Phân tích phổ và tổ hợp tín hiệu
Fourier transformation and synthesis of the signals
|
2
|
Bạch Gia Dương
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
21
|
TSVT21
|
Cơ sở dụng cụ siêu cao tần
HF devices
|
2
|
Bạch Gia Dương
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
22
|
TSVT22
|
Truyền sóng điện từ
Electromagnetic Propagations
|
2
|
Bạch Gia Dương
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
23
|
TSVT23
|
Các hệ tự động điều khiển
Automatic and control system
|
2
|
Bạch Gia Dương
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
24
|
TSVT24
|
Các hệ truyền tin số, cấu trúc máy tính
Digital Communication and principles of computer hardwave
|
2
|
Bạch Gia Dương
Đỗ Trung Kiên
|
TS.
|
Vật lý Vô tuyến
|
ĐHCN
Khoa Vật lý, ĐHKHTN
|
2.5. Tóm tắt nội dung môn học (Ghi theo số thứ tự trong khung chương trình)
1. Dao động phi tuyến Số tín chỉ: 2
- Môn học tiên quyết: Vật lý dao động
- Tóm tắt môn học:
Gồm hai chương. Chương 1 đề cập đến các phương pháp khảo sát hệ phi tuyến , lý thuyết ổn định . Chương 2 giải các bài toán về máy phát cho các trường hợp cụ thể.
2. Dao động thông số Số tín chỉ: 2
- Môn học tiên quyết: Vật lý dao động
- Tóm tắt môn học:
Trình bày các kỹ thuật dao động với các thông số mạch điện thay đổi. Các kỹ thuật bơm năng lượng vào trong mỗi chu kì dao động được giới thiệu cho các hệ tự dao động.
3. Phân tích phổ và tổ hợp tín hiệu Số tín chỉ: 2
- Môn học tiên quyết: Vật lý thống kê, kỹ thuật số
- Tóm tắt môn học:
Nghiên cứu phương pháp phân tích phổ Furie. Phương pháp tổ hợp tín hiệu. Các phương pháp xử lý tín hiệu và lọc nhiễu.
4. Cơ sở dụng cụ siêu cao tần Số tín chỉ: 2
- Môn học tiên quyết: Các dụng cụ điện tử mới, Các dụng cụ siêu cao
- Tóm tắt môn học:
Thuyết nghiên tử , thuyết bán dẫn. Các dụng cụ bán dẫn mới. Các dụng cụ điện tử - chân không, hiện số.
5. Truyền sóng điện từ Số tín chỉ: 2
- Môn học tiên quyết: Điện động lực học
- Tóm tắt môn học:
Nghiên cứu truyền sóng điện từ trong môi trường lý tưởng và trong lớp khí quyển. Các bước sóng khác nhau ( sóng trung, sóng ngắn, cực ngắn).
6. Các hệ tự động điều khiển Số tín chỉ: 2
- Môn học tiên quyết: Vật lý dao động, Đại số tuyến tính, Lý thuyết ổn định
- Tóm tắt môn học:
Nghiên cứu phương pháp quỹ đạo nghiệm và sử dụng phương pháp cho việc giải các bài toán cho điều khiển học và điều khiển từ xa.
7. Các hệ truyền tin số, cấu trúc máy tính Số tín chỉ: 2
- Môn học tiên quyết: Cấu trúc máy tính, Ghép nối phần cứng, Truyền tin số, Vô tuyến điện tử cơ bản
- Tóm tắt môn học:
Giới thiệu các hệ truyền thông tin số hiện đại với các kỹ thuật điều chế, thu phát phức tạp.
Cấu trúc phần cứng máy tính, kèm theo các kỹ thuật ghép nối máy tính với các hệ đo lường, thực hiện hệ thống đo lường và điều khiển tự động hóa.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |