ĐẠi học quốc gia hà NỘi tr­êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªn  CỘng hoà Xà HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.49 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích0.49 Mb.
#13548
1   2   3   4   5   6   7

2.5. Tóm tắt nội dung môn học (Ghi theo số thứ tự trong khung chương trình)

1. Toán cho Vật lý . Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Toán cao cấp (Đại học)

- Tóm tắt môn học:

Phương trình tích phân : Phương trình Voltera ; Phương trình Fredholm ; Lý thuyết Hilbert- Smidth . Ham Green : Các khái niệm ; Hàm Green cho phương trình Helmholz ; Phương trình và phương trình khuyếch tán



2. Điện động lực học Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Toán cao cấp (Đại học), Điện động lực học (Đại học)

- Tóm tắt môn học:

+ Các phương trình cơ bản của trường điện tử , các phương trình Maxwell , mật độ năng lượng , dòng năng lượng , lực tác dụng .

+ Trường điện từ tĩnh và dừng , các điện môi, từ môi, vật dẫn trong các trường trên, năng lượng và lực tác dụng.

+ Trường điện từ chuẩn dừng, vật dẩn trong trường điện từ chuẩn dừng , dòng Foucault , hiệu ứng lớp da, năng lượng .

+ Sóng điện từ ( trường điện từ biến đổi nhanh ).

+ Sóng điện từ trong các điện môi, vật dẫn ,phản xạ, khúc xạ .

+ Tương tác của các điện tích với trường điện tích với trường điện từ, lý thuyết electron và mối liên hệ với điện động lực học vĩ mô .

3. Tin học vật lý Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Toán cho Vật lý (Đại học), Các ngôn ngữ lập trình (Đại học)

- Tóm tắt môn học:

+ Nhập môn về lập trình bằng phần mềm Matlab ; Giới thiệu Matlab , ma trận và các phép tính ma trận, các lệnh vào ra , các lệnh điều khiển, các hàm đồ họa, các hàm do người dùng định nghĩa trong Matlab.

+ Giải các bài toán , cho kết quả có dạng biểu thức : giới thiệu Matlab Symbolic toolbox , biến đổi các biểu thức toán học, giải các phương trình phi tuyến , các phép toán giải tích , giải các phương trình vi phân thường , các phép biến đổi tích phân , giải các bài toán đại số tuyến tính.

+ Thực hành giải các bài toán trên máy tính.



4. Dao động phi tuyến Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Phương trình vi phân, Phương trình toán lý, Vật lý Vô tuyến, Vật lý dao động

- Tóm tắt môn học:

+ Nghiên cứu các phương pháp giải tích , giải các phương trình vi phân phi tuyến bé. Nghiên cứu các phương pháp đô thị và lý thuyết ổn định.

+ Giải một số bài toán trong vô tuyến có liên quan đến dao động phi tuyến .

5. Vô tuyến thống kê Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Xác suất thống kê, Truyền tin số, Vô tuyến điện tử cơ sở

- Tóm tắt môn học:

Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết thống kê nhằm giải quyết các bài toán vô tuyến . Nội dung gồm : nghiên cứu các quy luật xác xuất , các đại lượng ngẫu nhiên, các đặc trưng ngẫu nhiên , các định luật cơ bản và giải quyết một số bài toán liên quan đến quá trình ngẫu nhiên ( tạp âm , ảnh hưởng tạp âm lên các thiết bị vô tuyến , xử lý tín hiệu ).



6. Mạch và xử lý tín hiệu Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Kỹ thuật số, Truyền tin số, Vô tuyến điện tử cơ sở

- Tóm tắt môn học:

Nghiên cứu mạch khuyếch đại tuyến tính ,khuyếch đại tạp nhỏ và tổ hợp mạch trong lĩnh vực thu và xử lý tín hiệu. Phần lý thuyết nghiên cứu phương pháp phân tích phổ Furie, phương pháp toán tử. Hai chương cuối nghiên cứu khuyếch đại và xử lý tín hiệu số (các phương pháp điều chế, mã hóa tín hiệu và một số ứng dụng).



7. Âm và siêu âm Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Toán cho Vật lý, Vô tuyến điện tử cơ sở, Dao động học

- Tóm tắt môn học:

Một số khái niệm cơ bản về sóng âm .Âm trong môi trường truyền dẫn (phân loại) . Sóng siêu âm . Các biến từ siêu âm . Thiết bị siêu âm và các ứng dụng.



8. Thực tập chuyên ngành Số tín chỉ: 6

- Môn học tiên quyết: Thực tập vô tuyến chuyên đề, thực tập kỹ thuật số, điện tử cơ bản

- Tóm tắt môn học:

Gồm 08 bài thực tập hiện đại của hãng Veneta, Ý. Tập trung vào các kỹ thuật thu phát, điều chế AM/FM hiện đại; các kỹ thuật điều chế xung, điều chế số; kỹ thuật chuyển mạch và mã hóa tín hiệu PCM; các mạch sensor



9. Hệ nhiều bậc tự do Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Toán cho vật lý, Phương trình vi phân, Đại số tuyến tính, Vô tuyến điện tử, Vật lý dao động

- Tóm tắt môn học:

Nghiên cứu phương pháp tứ cực . Nghiên cứu các mạch lọc, đường dây nhân tạo, đường dây phân bố, máy phát dùng đường dây.



10. Dao động thông số Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Toán cho vật lý, Vật lý dao động

- Tóm tắt môn học:

Nghiên cứu cơ sở về hiện tượng thông số ( tuyến tính, phi tuyến tính ).

Khuếch đại thông số, máy phát thông số và các ứng dụng .

11. Dụng cụ điện tử Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Bán dẫn vi mạch, Dụng cụ điện tử

- Tóm tắt môn học:

Nghiên cứu cơ sở vùng năng lượng , vật liệu bán dẫn. Cơ cấu các dụng cụ điện tử mới ( transistor trường, điot tunel, điot Gum, laser bán dẫn ).



12. Dụng cụ điện tử mới, tinh thể lỏng Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Bán dẫn vi mạch, CHVT17

- Tóm tắt môn học:

Cơ sở dụng cụ tinh thể lỏng, quang điện tử . Các dụng cụ siêu cao tần (clistron, magmetron , đèn sóng chạy , đèn sóng ngược , dụng cụ chân không).



13. Ăng-ten Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Điện động lực học, Lý thuyết trường, Toán cơ sở

- Tóm tắt môn học:

Nghiên cứu cấu trúc ăngten , đường dây phiđơ, các tham số ăngten và các phép đo.



14. Thông tin vệ tinh Số tín chỉ: 3

- Môn học tiên quyết: Truyền sóng điện từ, CHVT19, Truyền tin số

- Tóm tắt môn học:

Nghiên cứu đặc điểm truyền sóng siêu cao trong khí quyển, trong chân không . Tán xạ từ các bất động nhất khí quyển, sao băng, các thiên thể . Thông tin vệ tinh , thông tin vũ trụ. Tìm tổn hao môi trường truyền dẫn, tính công suất máy phát.



Phần III: Khung chương trình đào tạo tiến sĩ
1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Về kiến thức: Nghiên cứu sinh được trang bị những kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật Vô tuyến, điện tử và viễn thông. Các môn học không nhiều, nhưng các công trình nghiên cứu bám sát vào đề cương nghiên cứu sinh sẽ đưa ra được những kết quả nghiên cứu mới áp dụng cho lĩnh vực vô tuyến điện tử, có thể sử dụng trong nghiên cứu khoa học, sản xuất. Hai lĩnh vực đang được phát triển chuyên sâu của chuyên ngành là kỹ thuật xử lý tín hiệu số DSP và kỹ thuật siêu cao tần.

1.2. Về kĩ năng: Nghiên cứu sinh biết cách thiết kế công việc, phân bố một cách khoa học và hiệu quả những lượng công việc bề bộn. Biết cách phân tích và đóng gói những kết quả nghiên cứu theo những chuyên đề, tập hợp các chuyên đề thành các công trình nghiên cứu lớn để có thể công bố trong các hội nghị và tạp chí khoa học chuyên ngành.

1.3. Về năng lực: Sau khi hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh sẽ trở thành một cán bộ nghiên cứu khoa học vững vàng, có thể đảm nhiệm những trọng trách trong các đề tài nghiên cứu lớn, có thể độc lập tìm tòi và định hướng các hướng nghiên cứu mới về kỹ thuật vô tuyến điện tử hiện đại áp dụng cho nền khoa học và sản xuất tại Việt nam

1.4. Về nghiên cứu: Nghiên cứu sinh tập trung vào các hướng chính: Dao động học, kỹ thuật thu phát / điều chế, kỹ thuật DSP, kỹ thuật siêu cao tần

2. Nội dung đào tạo

2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

  • Đối với nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ đúng chuyên ngành (hoặc gần)

+ Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 6 tín chỉ

+ Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao: 3 tín chỉ

+ Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 2 năm, có ít nhất 2 công trình, bài báo công bố trong các hội nghị khoa học và tạp chí chuyên ngành


  • Đối với nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ thuộc chuyên ngành gần với chuyên ngành đào tạo tiến sĩ

Tổng số đơn vị học trình phải tích lũy: 42 tín chỉ, trong đó:

+ Khối kiến thức bổ sung: 39 tín chỉ

* Bắt buộc: 27 tín chỉ

* Lựa chọn: 6 tín chỉ/ 18 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 06 tín chỉ

+ Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao: 03 tín chỉ


+ Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 2 năm, có ít nhất 2 công trình, bài báo công bố trong các hội nghị khoa học và tạp chí chuyên ngành

  • Đối với nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ

Tổng số đơn vị học trình phải tích lũy: 53 tín chỉ, trong đó:

+ Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ

+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 33 tín chỉ

* Bắt buộc: 27 tín chỉ

* Lựa chọn: 6 tín chỉ/ 18 tín chỉ

+ Khối kiến thức chuyên đề tiến sĩ: 06 tín chỉ

+ Ngoại ngữ chuyên ngành nâng cao: 03 tín chỉ

+ Luận án (yêu cầu và thời gian làm luận án): 2 năm, có ít nhất 2 công trình, bài báo công bố trong các hội nghị khoa học và tạp chí chuyên ngành



2.2. Khung chương trình


TT



môn học

Tên môn học

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ


Số giờ tín chỉ:

TS (LL/ThH/TH)*

Số tiết học:

TS (LL/ThH/TH)**

Mã số

các môn học tiên quyết

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Khối kiến thức chung

11










01

MG01

Triết học

4

60(60/0/0)

180(60/0/120)




02

MG02

Ngoại ngữ

4

60(30/30/0)

180(30/60/90)




03

MG03

Ngoại ngữ chuyên ngành

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)




II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
















II.1. Các học phần bắt buộc

27










04

CHVT04

Toán cho Vật lý

Mathematics for Physics

3

45(40/0/5)

135(40/0/95)




05

CHVT05

Điện động lực học Electrodynamics.

3

45(40/0/5)

135(40/0/95)




06

CHVT06

Tin học vật lý

Physics Informatics

3

45(40/0/5)

135(40/0/95)




07

CHVT07

Dao động phi tuyến

Nonlinear Oscillations

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




08

CHVT08

Vô tuyến thống kê

Statradio Physics

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




09

CHVT09

Mạch và xử lý tín hiệu

Circuit and signal analysics

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




10

CHVT10

Âm, siêu âm

Acoustic and ultrasonic

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




11

CHVT11

Thực tập chuyên ngành

Major Practice

6

90(0/60/30)

270(0/120/150)







II.2. Các học phần lựa chọn













12

CHVT12

Hệ nhiều bậc tự do

The linear systems (with n degrees of freedom)

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




13

CHVT13

Dao động thông số

Parametric oscillations

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




14

CHVT14

Dụng cụ điện tử

Electronics Devices

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




15

CHVT15

Dụng cụ điện tử mới, tinh thể lỏng

New electronic device. Optoelectronics

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




16

CHVT16

Ăng-ten

Antennas

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




17

CHVT17

Thông tin vệ tinh

Satellite Communications

3

45(30/0/15)

135(30/0/105)




III

Ngoại ngữ chuyên ngành (nâng cao)

3

45(0/0/45)

135(0/0/135)




IV

Các chuyên đề tiến sĩ













18

TSVT18

Dao động phi tuyến

Nonlinear Oscillations

2

30(0/0/30)

90(0 / 0/ 90)




19

TSVT19

Dao động thông số

Parametric Oscillations



2

30(0/0/30)

90(0 / 0/ 90)




20

TSVT20

Phân tích phổ và tổ hợp tín hiệu

Fourier transformation and synthesis of the signals

2

30(0/0/30)

90(0 / 0/ 90)




21

TSVT21

Cơ sở dụng cụ siêu cao tần

HF devices

2

30(0/0/30)

90(0 / 0/ 90)




22

TSVT22

Truyền sóng điện từ

Electromagnetic Propagations

2

30(0/0/30)

90(0 / 0/ 90)




23

TSVT23

Các hệ tự động điều khiển

Automatic and control system

2

30(0/0/30)

90(0 / 0/ 90)




24

TSVT24

Các hệ truyền tin số, cấu trúc máy tính

Digital Communication and principles of computer hardwave

2

30(0/0/30)

90(0 / 0/ 90)




IV

Luận án
















Tổng

53












tải về 0.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương