Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng


- Trọng tải trên 11 tấn tới 15 tấn



tải về 7.45 Mb.
trang23/40
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích7.45 Mb.
#33554
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   40

- Trọng tải trên 11 tấn tới 15 tấn










+ SX 1991 về trước

526.500







+ SX 1992 - 1993

594.000







+ SX 1994 - 1995

675.000







+ SX 1996 - 1997

742.500







+ SX 1998 - 1999

810.000







+ SX 2000 - 2001

877.500







+ SX 2002 - 2003

972.000







+ SX 2004 - 2005

1.080.000







+ SX 2006 - 2008

1.147.500







+ SX 2009 về sau

1.215.000







- Trọng tải trên 15 tấn tới 20 tấn










+ SX 1991 về trước

567.000







+ SX 1992 - 1993

634.500







+ SX 1994 - 1995

742.500







+ SX 1996 - 1997

837.000







+ SX 1998 - 1999

877.500







+ SX 2000 - 2001

985.500







+ SX 2002 - 2003

1.053.000







+ SX 2004 - 2005

1.147.500







+ SX 2006 - 2008

1.215.000







+ SX 2009 về sau

1.282.500







- Trọng tải trên 20 tấn tới 25 tấn










+ SX 1991 về trước

624.000







+ SX 1992 - 1993

698.000







+ SX 1994 - 1995

817.000







+ SX 1996 - 1997

920.000







+ SX 1998 - 1999

965.000







+ SX 2000 - 2001

1.085.000







+ SX 2002 - 2003

1.160.000







+ SX 2004 - 2005

1.260.000







+ SX 2006 - 2008

1.340.000







+ SX 2009 về sau

1.420.000







- Trọng tải trên 25 tấn










+ SX 1991 về trước

680.000







+ SX 1992 - 1993

770.000







+ SX 1994 - 1995

900.000







+ SX 1996 - 1997

1.012.000







+ SX 1998 - 1999

1.061.500







+ SX 2000 - 2001

1.193.500







+ SX 2002 - 2003

1.276.000







+ SX 2004 - 2005

1.386.000







+ SX 2006 - 2008

1.474.000







+ SX 2009 về sau

1.562.000







* Loại xe tải thùng tự đổ (tải ben) tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất










* Loại xe tải thùng chở hàng kín, đông lạnh tính bằng 110% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất










c. Xe du lịch 04 - 05 chỗ










- Loại dưới 1.0










+ SX 1989 về trước

104.000







+ SX 1990 - 1991

117.000







+ SX 1992 - 1993

156.000







+ SX 1994 - 1995

182.000







+ SX 1996 - 1997

208.000







+ SX 1998 - 1999

234.000







+ SX 2000 - 2001

247.000







+ SX 2002 - 2003

260.000







+ SX 2004 - 2005

273.000







+ SX 2006 - 2008

299.000







+ SX 2009 về sau

325.000







- Loại 1.0 tới 1.3










+ SX 1989 về trước

130.000







+ SX 1990 - 1991

143.000







+ SX 1992 - 1993

169.000







+ SX 1994 - 1995

195.000







+ SX 1996 - 1997

234.000







+ SX 1998 - 1999

247.000







+ SX 2000 - 2001

260.000







+ SX 2002 - 2003

273.000







+ SX 2004 - 2005

299.000







+ SX 2006 - 2008

338.000







+ SX 2009 về sau

377.000







- Loại trên 1.3 tới 1.6










+ SX 1989 về trước

156.000







+ SX 1990 - 1991

182.000







+ SX 1992 - 1993

221.000







+ SX 1994 - 1995

260.000







+ SX 1996 - 1997

286.000







+ SX 1998 - 1999

312.000







+ SX 2000 - 2001

338.000







+ SX 2002 - 2003

364.000







+ SX 2004 - 2005

390.000







+ SX 2006 - 2008

416.000







+ SX 2009 về sau

442.000







- Loại trên 1.6 tới 2.0










+ SX 1989 về trước

247.000







+ SX 1990 - 1991

273.000







+ SX 1992 - 1993

325.000







+ SX 1994 - 1995

351.000







+ SX 1996 - 1997

390.000







+ SX 1998 - 1999

429.000







+ SX 2000 - 2001

455.000







+ SX 2002 - 2003

481.000







+ SX 2004 - 2005

520.000







+ SX 2006 - 2008

546.000







+ SX 2009 về sau

572.000







- Loại trên 2.0 tới 2.2










+ SX 1989 về trước

325.000







+ SX 1990 - 1991

364.000







+ SX 1992 - 1993

390.000







+ SX 1994 - 1995

468.000







+ SX 1996 - 1997

520.000







+ SX 1998 - 1999

572.000







+ SX 2000 - 2001

624.000







+ SX 2002 - 2003

676.000







+ SX 2004 - 2005

702.000







+ SX 2006 - 2008

741.000







+ SX 2009 về sau

780.000







Каталог: data -> 2010
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2010 -> TỔng cục thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2010 -> TỈnh bến tre
2010 -> Tại buổi làm việc với đoàn Bộ Ngoại giao Argentina tháng 6/2010, phía Argentina ngỏ ý muốn thực hiện các chương trình hợp tác Nam Nam với Bộ Nông nghiệp và ptnt
2010 -> Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10

tải về 7.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương