Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng


Xe do Hàn Quốc (hãng Hyundai, Daewoo, Kia, Asia, ...) sản xuất



tải về 7.45 Mb.
trang22/40
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích7.45 Mb.
#33554
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   40

26

Xe do Hàn Quốc (hãng Hyundai, Daewoo, Kia, Asia, ...) sản xuất










a. Xe tải dạng xe khách










- Loại xe khoang hàng kín, 02 chỗ ngồi, trọng tải dưới 1 tấn










+ SX 1991 về trước

74.250







+ SX 1992 - 1993

111.375







+ SX 1994 - 1995

157.275







+ SX 1996 - 1997

185.625







+ SX 1998 - 1999

200.475







+ SX 2000 - 2001

209.250







+ SX 2002 - 2003

229.500







+ SX 2004 - 2005

243.000







+ SX 2006 - 2008

256.500







+ SX 2009 về sau

270.000







- Loại xe khoang hàng kín, 03 chỗ ngồi, trọng tải 1 tấn trở lên (dạng xe 10 - 15 chỗ)










+ SX 1991 về trước

135.000







+ SX 1992 - 1993

175.500







+ SX 1994 - 1995

202.500







+ SX 1996 - 1997

229.500







+ SX 1998 - 1999

256.500







+ SX 2000 - 2001

283.500







+ SX 2002 - 2003

310.500







+ SX 2004 - 2005

337.500







+ SX 2006 - 2008

364.500







+ SX 2009 về sau

391.500







b. Xe tải thùng cố định










- Trọng tải 1 tấn trở xuống










+ SX 1991 về trước

94.500







+ SX 1992 - 1993

135.000







+ SX 1994 - 1995

162.000







+ SX 1996 - 1997

175.500







+ SX 1998 - 1999

202.500







+ SX 2000 - 2001

216.000







+ SX 2002 - 2003

243.000







+ SX 2004 - 2005

270.000







+ SX 2006 - 2008

297.000







+ SX 2009 về sau

324.000







- Trọng tải trên 1 tấn tới dưới 1,5 tấn










+ SX 1991 về trước

121.500







+ SX 1992 - 1993

148.500







+ SX 1994 - 1995

178.200







+ SX 1996 - 1997

216.000







+ SX 1998 - 1999

243.000







+ SX 2000 - 2001

256.500







+ SX 2002 - 2003

276.750







+ SX 2004 - 2005

297.000







+ SX 2006 - 2008

324.000







+ SX 2009 về sau

351.000







- Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn










+ SX 1991 về trước

182.250







+ SX 1992 - 1993

207.900







+ SX 1994 - 1995

222.750







+ SX 1996 - 1997

243.000







+ SX 1998 - 1999

256.500







+ SX 2000 - 2001

283.500







+ SX 2002 - 2003

310.500







+ SX 2004 - 2005

324.000







+ SX 2006 - 2008

351.000







+ SX 2009 về sau

378.000







- Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn










+ SX 1991 về trước

193.050







+ SX 1992 - 1993

237.600







+ SX 1994 - 1995

283.500







+ SX 1996 - 1997

310.500







+ SX 1998 - 1999

337.500







+ SX 2000 - 2001

364.500







+ SX 2002 - 2003

391.500







+ SX 2004 - 2005

432.000







+ SX 2006 - 2008

472.500







+ SX 2009 về sau

513.000







- Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn










+ SX 1991 về trước

243.000







+ SX 1992 - 1993

270.000







+ SX 1994 - 1995

310.500







+ SX 1996 - 1997

371.250







+ SX 1998 - 1999

405.000







+ SX 2000 - 2001

445.500







+ SX 2002 - 2003

472.500







+ SX 2004 - 2005

499.500







+ SX 2006 - 2008

526.500







+ SX 2009 về sau

553.500







- Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn










+ SX 1991 về trước

297.000







+ SX 1992 - 1993

378.000







+ SX 1994 - 1995

418.500







+ SX 1996 - 1997

445.500







+ SX 1998 - 1999

472.500







+ SX 2000 - 2001

499.500







+ SX 2002 - 2003

540.000







+ SX 2004 - 2005

567.000







+ SX 2006 - 2008

607.500







+ SX 2009 về sau

648.000







- Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn










+ SX 1991 về trước

297.000







+ SX 1992 - 1993

371.250







+ SX 1994 - 1995

418.500







+ SX 1996 - 1997

594.000







+ SX 1998 - 1999

634.500







+ SX 2000 - 2001

661.500







+ SX 2002 - 2003

702.000







+ SX 2004 - 2005

769.500







+ SX 2006 - 2008

837.000







+ SX 2009 về sau

877.500







- Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn










+ SX 1991 về trước

445.500







+ SX 1992 - 1993

526.500







+ SX 1994 - 1995

594.000







+ SX 1996 - 1997

668.250







+ SX 1998 - 1999

729.000







+ SX 2000 - 2001

796.500







+ SX 2002 - 2003

864.000







+ SX 2004 - 2005

999.000







+ SX 2006 - 2008

1.080.000







+ SX 2009 về sau

1.147.500







Каталог: data -> 2010
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2010 -> TỔng cục thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2010 -> TỈnh bến tre
2010 -> Tại buổi làm việc với đoàn Bộ Ngoại giao Argentina tháng 6/2010, phía Argentina ngỏ ý muốn thực hiện các chương trình hợp tác Nam Nam với Bộ Nông nghiệp và ptnt
2010 -> Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10

tải về 7.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương