VIỆn khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆn xây dựng tiêu chuẩn cho giao diện mạng stm-n (N = 1, 4, 16, 64) theo phân cấp số ĐỒng bộ sdh



tải về 429.67 Kb.
trang8/9
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích429.67 Kb.
#9960
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Sở cứ xây dựng tiêu chuẩn


Nhóm thực hiện đã xây dựng tiêu chuẩn này chủ dựa trên khuyến nghị ITU-T G.707/Y.1322. Đây là tài liệu được các hãng cung cấp thiết bị tuân thủ. Ngoài ra, nhóm thực hiện đề tài còn sử dụng thêm khuyến nghị G.780/Y.1351 cho phần 3 (Định nghĩa và thuật ngữ).
      1. ITU-T G.707/Y.1322


Khuyến nghị ITU-T G.707/Y.1322 đưa ra các yêu cầu cho các tín hiệu STM-N tại giao diện phân cấp số đồng bộ SDH. Phiên bản mới nhất của khuyến nghị này được đưa ra vào tháng 1/2007.

Khuyến nghị ITU-T G.707/Y.1322 gồm các nội dung chính sau:



  • Qui định về các nguyên tắc ghép kênh cơ bản, gồm: cấu trúc ghép kênh, cấu trúc khung cơ sở, phân cấp tốc độ, kết nối các tín hiệu STM-N, trộn tín hiệu, giao diện vật lý của NNI

  • Qui định về phương pháp ghép kênh, gồm: ghép kênh khối quản lý vào STM-N, ghép kênh các khối nhánh vào VC-4 và VC-3, đánh số AU-n và TU-n

  • Qui định về các con trỏ, gồm: con trỏ AU-n, con trỏ TU-3, con trỏ TU-2, TU-12 và TU-11

  • Qui định về các byte mào đầu, gồm:các loại mào đầu, mô tả SOH, mô tả POH

  • Qui định về sắp xếp các tín hiệu nhánh vào VC-n/VC-m, gồm: Sắp xếp các tín hiệu loại G.702, sắp xếp các tế bào, sắp xếp các tín hiệu định khung HDLC, sắp xếp DQDB vào VC-4, sắp xếp cận đồng bộ FDDI tốc độ 125 000 kbit/s vào VC-4, sắp xếp các khung GFP, sắp xếp cận đồng bộ ODUk vào một C-4-X được truyền tải qua một VC-4-Xv

  • Qui định về liên kết VC, gồm: Liên kết liên tục X lần VC-4 (VC-4-Xc, X = 4, 16, 64), Liên kết ảo X lần VC-3/VC-4 (VC-3-Xv/VC-4-Xv, X = 1 ... 64), Liên kết liên tục X lần VC-2 trong VC-3 bậc cao (VC-2-Xc, X = 1 … 7), Liên kết ảo của X khung VC-11/12/2.

  • 8 phụ lục chính nằm trong nội dung của khuyến nghị, gồm: Phụ lục A - Sửa lỗi trước đối với STM-64, Phụ lục B - Thuật toán đa thức CRC-7, Phụ lục C - Giao thức giám sát kết nối nội mạng tốc độ VC-4-Xc/VC-4/VC-3: Lựa chọn 1, Phụ lục D - Giao thức giám sát kết nối nội mạng tốc độ VC-4-Xc/VC-4/VC-3: Lựa chọn 2, Phụ lục E - Giao thức giám sát kết nối nội mạng tốc độ VC-2, VC-12 và VC-11, Phụ lục F - Truyền tải tín hiệu Ethernet 10 Gbit/s trong một VC-4-64c, Phụ lục G - Sắp xếp N × TU-12 trong M cặp SHDSL liên kết ảo (dSTM-12NMi), Phụ lục H - Sắp xếp TU-11, TU-12, TU-2 và TU-3 vào các kết nối G-PON GEM

  • 14 phụ lục không thuộc nội dung của khuyến nghị
      1. ITU-T G.780/Y.1351


Khuyến nghị G.780/Y.1351 quy định các định nghĩa và thuật ngữ cho các mạng phân cấp số đồng bộ (SDH). Phiên bản mới nhất của khuyến nghị này ra đời vào tháng 3/2008.
    1. Phương pháp xây dựng tiêu chuẩn


- Hai khuyến nghị ở trên chính là tham chiếu chính làm cơ sở để xây dưng tiêu chuẩn này

- Trên cơ sở rà soát các tiêu chuẩn Việt nam và quốc tế liên quan đến SDH, cũng như tham khảo các phương pháp xây dựng các tiêu chuẩn/ qui chuẩn về giao diện, nhóm đề tài khuyến nghị xây dựng tiêu chuẩn này theo phương pháp chấp thuận nguyên vẹn (có chỉnh sửa theo qui định Tiêu chuẩn Quốc gia)

Tên tiêu chuẩn đề xuất là: TIÊU CHUẨN GIAO DIỆN MẠNG STM-N THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ (SDH)

STM-N network node interface for the synchronous digital hierarchy (SDH): Technical requirements

Giao diện node mạng được định nghĩa là giao diện được sử dụng để kết nối với nút mạng khác. Trên Hình 3 -3 minh họa vị trí của các NNI trong mạng.


DXC Thiết bị nối chéo số

EA Thiết bị truy nhập ngoài

SM Bộ ghép kênh đồng bộ

TR Nhánh

Hình 3 3– Vị trí của NNI

      1. Cấu trúc tiêu chuẩn


Dựa thảo TCVN được cấu trúc theo hướng dẫn mới nhất của Vụ KHCN - Bộ thông tin và truyền thông bao gồm:

1 PHẠM VI ÁP DỤNG

2 TIÊU CHUẨN VIỆN DẪN

3 THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

4 KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮ

5 YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO NGUYÊN LÝ GHÉP KÊNH CƠ BẢN

6 YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO PHƯƠNG PHÁP GHÉP KÊNH

7 YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO CON TRỎ

8 Y ÊU CẦU KỸ THUẬT CHO CÁC BYTE MÀO ĐẦU

9 YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO SẮP XẾP CÁC TÍN HIỆU NHÁNH VÀO VC- n/VC-m

10 YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO LIÊN KẾT CÁC CON-TEN-NƠ ẢO VC-n

PH Ụ L ỤC A

PH Ụ L ỤC B

PH Ụ L ỤC C

PH Ụ L ỤC D

PH Ụ L ỤC E

PH Ụ L ỤC F

PH Ụ L ỤC G

PH Ụ L ỤC H

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


      1. Tiêu chuẩn viện dẫn


Dự thảo tiêu chuẩn được xây dựng dựa theo phương pháp chấp thuận nguyên vẹn về nội dung. Tuy nhiên cấu trúc của tiêu chuẩn sẽ tuân theo cấu trúc được qui định của Tiêu chuẩn Việt Nam. Và để phù hợp với ứng dụng và mục đích của Tiêu chuẩn Việt nam, phần phạm vi và định nghĩa được bổ sung thêm một số điểm cho phù hợp.

Bảng 3 8: Bảng đối chiếu tiêu chuẩn viện dẫn



Nội dung tiêu chuẩn

Tài liệu viện dẫn

Sửa đổi, bổ sung

1 Phạm vi áp dụng




Tự xây dựng


2 Tiêu chuẩn viện dẫn




Chấp thuận nguyên vẹn


3 Thuật ngữ và định nghĩa

ITU-T G.780/Y.1351

Mục 3: Definitions

ITU-T G.707/Y.1322

Mục 3: Terms and Definitions

Chấp thuận nguyên vẹn

Gộp từ các phần định nghĩa và thuật ngữ của các Khuyến nghị G.707, G.780



4 Ký hiệu và thuật ngữ

ITU-T G.707/Y.1322

Mục 4: Acronyms and abbreviations

Chấp thuận nguyên vẹn

5 Yêu cầu kỹ thuật cho nguyên lý ghép kênh cơ bản

ITU-T G.707/Y.1322

Mục 6: Basic multiplexing principles

Chấp thuận nguyên vẹn


5.1 Cấu trúc ghép kênh

Mục 6.1: Multiplexing structure

Chấp thuận nguyên vẹn

5.2 Cấu trúc khung cơ sở

Mục 6.2: Basic frame structure

Chấp thuận nguyên vẹn

5.3 Phân cấp tốc độ

Mục 6.3: Hierarchical bit rates

Chấp thuận nguyên vẹn

5.4 Kết nối các tín hiệu STM-N

Mục 6.4: Interconnection of STM-Ns

Chấp thuận nguyên vẹn

5.5 Trộn tín hiệu

Mục 6.5 Scrambling

Chấp thuận nguyên vẹn

5.6 Giao diện vật lý của NNI

Mục 6.6: Physical specification of the NNI

Chấp thuận nguyên vẹn

6 Yêu cầu kỹ thuật cho phương pháp ghép kênh



Mục 7: Multiplexing method

Chấp thuận nguyên vẹn

6.1 Ghép kênh khối quản lý vào trong STM-N

Mục 7.1: Multiplexing of administrative units into STM-N

Chấp thuận nguyên vẹn

6.2 Ghép kênh các khối nhánh vào trong VC-4 và VC-3


Mục 7.2: Multiplexing of tributary units into VC-4 and VC-3

Chấp thuận nguyên vẹn

6.3 Đánh số AU-n/TU-n

Mục 7.3: AU-n/TU-n numbering scheme

Chấp thuận nguyên vẹn

7 Yêu cầu kỹ thuật cho con trỏ

Mục 8 : Pointers

Chấp thuận nguyên vẹn

7.1 Con trỏ AU-n

Mục 8.1: AU-n pointer

Chấp thuận nguyên vẹn

7.2 Con trỏ TU-3

Mục 8.2: TU-3 pointer

Chấp thuận nguyên vẹn

7.3 Con trỏ TU-2, TU-12 và TU-11

Mục 8.3 : TU-2, TU-12 and TU-11 pointers

Chấp thuận nguyên vẹn

8 Yêu cầu kỹ thuật cho Các byte mào đầu

Mục 9: Overhead bytes description

Chấp thuận nguyên vẹn

8.1 Các loại mào đầu

Mục 9.1: Types of overhead

Chấp thuận nguyên vẹn

8.2 Mô tả SOH

Mục 9.2: SOH description

Chấp thuận nguyên vẹn

8.3 Mô tả POH

Mục 9.3: POH descriptions

Chấp thuận nguyên vẹn

9 Yêu cầu kỹ thuật cho Sắp xếp các tín hiệu nhánh vào VC-n/VC-m

Mục 10: Mapping of tributaries into VC-n

Chấp thuận nguyên vẹn

9.1 Sắp xếp các tín hiệu loại G.702

Mục 10.1: Mapping of G.702 type signals

Chấp thuận nguyên vẹn

9.2 Sắp xếp các tế bào ATM

Mục 10.2 Mapping of ATM cells

Chấp thuận nguyên vẹn

9.3 Sắp xếp các tín hiệu định khung HDLC

Mục 10.3: Mapping of HDLC framed signals

Chấp thuận nguyên vẹn

9.4 Sắp xếp DQDB vào VC-4

Mục 10.4: Mapping of DQDB into VC-4

Chấp thuận nguyên vẹn

9.5 Sắp xếp cận đồng bộ FDDI tốc độ 125 000 kbit/s vào VC-4

Mục 10.5 Asynchronous mapping for FDDI at 125 000 kbit/s into VC-4

Chấp thuận nguyên vẹn

9.6 Sắp xếp các khung GFP

Mục 10.6: Mapping of GFP frames

Chấp thuận nguyên vẹn

9.7 Sắp xếp cận đồng bộ ODUk vào một C-4-X được truyền tải qua một VC-4-Xv

Mục 10.7: Asynchronous mapping of ODUk into a C-4-X transported via a VC-4-Xv

Chấp thuận nguyên vẹn

10 Yêu cầu kỹ thuật cho Liên kết các contenơ ảo VC-n

Mục 11: VC concatenation

Chấp thuận nguyên vẹn

10.1 Liên kết liên tục X lần VC-4 (VC-4-Xc, X = 4, 16, 64)

Mục 11.1: Contiguous concatenation of X VC-4s (VC-4-Xc, X = 4, 16, 64, 256)

Chấp thuận nguyên vẹn

10.2 Liên kết ảo X lần VC-3/VC-4 (VC-3-Xv/VC-4-Xv, X = 1 ... 64)

Mục 11.2: Virtual concatenation of X VC-3s/VC-4s (VC-3-Xv/VC-4-Xv, X = 1 ...256

Chấp thuận nguyên vẹn

10.3 Liên kết liên tục X lần VC-2 trong VC-3 bậc cao (VC-2-Xc, X = 1 … 7)

Mục 11.3: Contiguous concatenation of X VC-2s in a higher order VC-3 (VC-2-Xc, X = 1 … 7)

Chấp thuận nguyên vẹn

10.4 Liên kết ảo của X khung VC-11/12/2

Mục 11.4: Virtual concatenation of X VC-11/VC-12/VC-2

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục A - Sửa lỗi trước đối với STM-64 và STM-256

Annex A: Forward error correction for STM-64, and STM-256

Chấp thuận nguyên vẹn


Phụ lục B - Thuật toán đa thức CRC-7

Annex B – CRC-7 polynomial algorithm

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục C - Giao thức giám sát kết nối nội mạng tốc độ VC-4-Xc/VC-4/VC-3: Lựa chọn 1


Annex C – VC-4-Xc/VC-4/VC-3 tandem connection monitoring protocol: Option 1

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục D - Giao thức giám sát kết nối nội mạng tốc độ VC-4-Xc/VC-4/VC-3: Lựa chọn 2

Annex D – VC-4-Xc/VC-4/VC-3 tandem connection monitoring protocol: Option 2

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục E - Giao thức giám sát kết nối nội mạng tốc độ VC-2, VC-12 và VC-11

Annex E – VC-2, VC-12 and VC-11 tandem connection monitoring protocol

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục F - Truyền tải tín hiệu Ethernet 10 Gbit/s trong một VC-4-64c

Annex F – Transport of 10 Gbit/s Ethernet in a VC-4-64c

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục G - Sắp xếp N × TU-12 trong M cặp SHDSL liên kết ảo (dSTM-12NMi)

Annex G – Mapping of N × TU-12 in M virtual concatenated SHDSL pairs (dSTM-12NMi

Chấp thuận nguyên vẹn

Phụ lục H - Sắp xếp TU-11, TU-12, TU-2 và TU-3 vào các kết nối G-PON GEM

Annex H – Mapping of TU-11, TU-12, TU-2 and TU-3 in G-PON GEM connections

Chấp thuận nguyên vẹn




Appendix I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV

Bỏ vì đây là các phụ lục có nội dung tham khảo, giải thích.

Trong khuyến nghị gốc cũng ghi: Phụ lục này không phải là một phần không thể tách rời của khuyến nghị (This Appendix does not form an integral part of this Recommendation).





Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 429.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương