UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 10.26 Mb.
trang40/81
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích10.26 Mb.
#6238
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   ...   81

a)Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức gửi hồ sơ đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch tới Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/Phòng Quản lý đô thị thị xã.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/Phòng Quản lý đô thị thị xã tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bổ sung nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì vào sổ và viết phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Bước 3: Tổ chức nhận kết quả cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/ Phòng Quản lý đô thị thị xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thị xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng.

+ Một trong 03 loại giấy tờ sau : Sơ đồ vị trí khu đất cần cung cấp thông tin hoặc trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất; hoặc bản photo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Số lượng hồ sơ : 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Hạ tầng - Kinh tế, Phòng Quản lý đô thị thị xã.

- Cơ quan phối hợp : UBND cấp xã.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch.

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Tự lập.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng năm 2003.

- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009.

- Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị.

- Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị.

- Quyết định số 172/QĐ-BXD ngày 06/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.



14. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh:Mã số hồ sơ: T-BPC-258267-TT

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với những huyện, thị xã có Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã. Đối với những huyện, thị xã chưa có Bộ phận tiếp nhận một cửa thì nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế -Hạ tầng. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức; trường hợp thành phần hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Kinh tế để thẩm định.

- Bước 2: Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế -Hạ tầng tầng thẩm định hồ sơ.

Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng có văn bản yêu cầu Tổ chức cá nhân bổ sung.

- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, thị xã hoặc Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do Thủ trưởng đơn vị ký (theo mẫu tại Phụ lục 10 Thông tư số 39/2012/TT-BCT kèm theo);

+ Bản photocopy (có đối chiếu với bản gốc) hoặc Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

+ Bản photocopy (có đối chiếu với bản gốc) hoặc Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;

+ Bản photocopy (có đối chiếu với bản gốc) hoặc Bản sao hợp lệ Giấy tiếp nhận công bố hợp quy;

+ Liệt kê tên hàng hóa sản phẩm rượu Thủ trưởng đơn vị ký (bản chính);

+ Bản photocopy (có đối chiếu với bản gốc) hoặc Bản sao hợp lệ nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà tổ chức, cá nhân dự kiến sản xuất

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ được lưu giữ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng, 01 bộ trả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép).

d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế thị xã /Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h) Lệ phí: không (chưa có quy định của Bộ Tài chính)

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo Phụ lục 10, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của bộ Công Thương.



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

 -  Có đăng ký kinh doanh ngành, nghề sản xuất rượu thủ công;

- Đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, chất lượng, an toàn thực phẩm, nhãn hàng hoá sản phẩm rượu theo quy định của pháp luật hiện hành.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Phụ lục 10

( Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

............., ngày...... tháng....... năm............
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
Kính gửi: Phòng … …(1) huyện…./thị xã…..
.......................................................................................................…(2)

Trụ sở giao dịch:...............Điện thoại:......................... Fax:……………...

Địa điểm sản xuất.....................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị Phòng ………(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công các loại:…………………………………………(3)

Quy mô sản xuất ………………..............................................................(4)

Xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, và Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

Người đại diện theo pháp luật của Đơn vị

(ký tên, đóng dấu)
Chú thích:

(1) : Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép (Phòng Kinh tế thị xã ….hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện….)

(2): Tên tổ chức, cá nhân xin giấy phép.

(3): Ghi cụ thể chủng loại rượu (rượu trắng,...).

(4): Ghi quy mô sản xuất. Đối với làng nghề ghi quy mô của làng nghề, số lượng thành viên tham gia làng nghề.
15. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. Mã số hồ sơ: T-BPC-258275-TT

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với những huyện, thị xã có Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã. Đối với những huyện, thị xã chưa có Bộ phận tiếp nhận một cửa thì nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế -Hạ tầng. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức; trường hợp thành phần hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Kinh tế để thẩm định.

- Bước 2: Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế-Hạ tầng tầng thẩm định hồ sơ.

Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng có văn bản yêu cầu Tổ chức cá nhân bổ sung.

- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, thị xã hoặc Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu (theo mẫu tại Phụ lục 31, Thông tư 39/2012/TT-BCT ngày );

+ Bản photocopy giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trong đó có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) có bản gốc để đối chiếu;

+ Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:

. Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh rượu;

. Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);

. Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để đảm bảo khu vực kinh doanh luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu);

. Bản cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với địa điểm kinh doanh.

+ Văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu (trong đó ghi rõ loại sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh);

+ Giấy chứng nhận công bố hợp quy hoặc Giấy chứng nhận tiêu chuẩn các loại sản phẩm rượu của thương nhân dự kiến kinh doanh (có bản gốc để đối chiếu);

+ Hồ sơ về kho hàng, bao gồm:

. Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu, đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn của thương nhân hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;

. Bản cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật đối với kho hàng.

+ Phiếu thu đã nộp phí và lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ. (01 bộ được lưu giữ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng, 01 bộ trả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép)

d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/cá nhân

f) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế thị xã /Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h) Phí, lệ phí:

- Thị xã:

+ Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

+ Lệ phí cấp Giấy phép: 200.000 đồng

- Huyện:

+ Phí thẩm định: 600.000 đồng

+ Lệ phí cấp Giấy phép: 100.000 đồng

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Phụ lục 31, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012.



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

 +  Có đăng ký kinh doanh ngành, nghề sản xuất rượu thủ công;

+ Đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, chất lượng, an toàn thực phẩm, nhãn hàng hoá sản phẩm rượu theo quy định của pháp luật hiện hành.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.



Mẫu đơ, tờ khai đính kèm:

Phụ lục 31

(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương)

TÊN THƯƠNG NHÂN


Số: /


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




............., ngày...... tháng....... năm............

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

KINH DOANH BÁN LẺ SẢN PHẨM RƯỢU
Kính gửi: Phòng ......................(1)

Tên thương nhân:......................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: ......................;

Điện thoại:......................... Fax:...............;

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh doanh nghiệp ............ mã số doanh nghiệp:............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......;

Địa điểm kinh doanh:

+ Tên địa điểm kinh doanh: ...................................;

+ Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...........................;

+ Điện thoại:......................... Fax:...............;

Đề nghị Phòng ......................(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu, cụ thể như sau:



  1. Được phép mua:

  1. Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ......................................(2).... của doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu có tên sau:

.......................................................................(3)

  1. Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ....................................(2).... ......của doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu có tên sau: ........................(3)

2. Được phép bán:

Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm:............................(4)

......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân

(Họ và Tên, ký tên, đóng dấu)
Chú thích:

(1): Ghi rõ tên Phòng Công Thương hoặc Phòng Kinh tế nơi thương nhân dự kiến xin phép để kinh doanh.

(2): Ghi rõ từng loại sản phẩm rượu như: Vang, Whisky, Cognac,..;

(3): Ghi rõ tên, địa chỉ của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu.

(4): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.
16. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã số hồ sơ: T-BPC-258289-TT

a Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với những huyện, thị xã có Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã. Đối với những huyện, thị xã chưa có Bộ phận tiếp nhận một cửa thì nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức; trường hợp thành phần hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Kinh tế để thẩm định.

- Bước 2: Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế -Hạ tầng tầng thẩm định cho ra kết quả.

Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng có văn bản yêu cầu Tổ chức cá nhân bổ sung.

- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.



b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện, thị xã hoặc Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng.

c. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung do Thủ trưởng đơn vị ký (theo mẫu tại Phụ lục 11 Thông tư số 39/2012/TT-BCT);

+ Bản photocopy (có đối chiếu với bản gốc) hoặc Bản sao hợp lệ Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh;

+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ được lưu giữ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng, 01 bộ trả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép).



d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức/cá nhân

f) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế thị xã /Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép

h) Lệ phí: không (chưa có quy định của Bộ Tài chính)

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đề nghị cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo phụ lục 11, Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012.



k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Có đăng ký kinh doanh ngành, nghề sản xuất rượu thủ công;

- Đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, chất lượng, an toàn thực phẩm, nhãn hàng hoá sản phẩm rượu theo quy định của pháp luật hiện hành.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;

- Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Phụ lục số 11

(Kèm theo Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________________

............., ngày...... tháng....... năm............

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP

SẢN XUẤT RƯỢU THỦ CÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

Kính gửi: Phòng … …(1) huyện…./thị xã…..

.......................................................................................................…(2)

Trụ sở giao dịch:...............Điện thoại:......................... Fax:……………...

Địa điểm sản xuất.....................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số........... ngày....... tháng....... năm......do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đã được cấp lại (hoặc sửa đổi, bổ sung) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh số..........ngày..... tháng.....năm.....do.... .......(1) cấp (nếu có).

Đơn vị sản xuất kính đề nghị ......................(1) xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh, với lý do cụ thể như sau .....(5)

Thông tin cũ:...................

Thông tin mới:.............

Đề nghị Phòng ………(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công các loại:…………………………………………(3)

Quy mô sản xuất..............................................................................(4)

Xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, và Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.



Người đại diện theo pháp luật của Đơn vị

(ký tên, đóng dấu)
Chú thích:

(1) : Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép Phòng Kinh tế thị xã ….hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện….

(2): Tên tổ chức, cá nhân xin giấy phép.

(3): Ghi cụ thể chủng loại rượu (rượu trắng,...).

(4): Ghi quy mô sản xuất. Đối với làng nghề ghi quy mô của làng nghề, số lượng thành viên tham gia làng nghề.

(5): Lý do phải cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
17. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Mã số hồ sơ: T-BPC-258295-TT

a. Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với những huyện, thị xã có Bộ phận tiếp nhận một cửa của UBND huyện/thị xã. Đối với những huyện, thị xã chưa có Bộ phận tiếp nhận một cửa thì nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế -Hạ tầng. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức; trường hợp thành phần hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng/Phòng Kinh tế để thẩm định.

- Bước 2: Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế-Hạ tầng tầng thẩm định cho ra kết quả.

Trường hợp từ chối cấp Giấy phép, Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng có văn bản yêu cầu Tổ chức cá nhân bổ sung.

- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.



Каталог: uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 10.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   36   37   38   39   40   41   42   43   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương