TRÍCH LỤC THỬA ĐẤT TỪ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
Theo yêu cầu của số: ngày
Thửa đất số: diện tích: m2; mục đích sử dụng:
Hình thức sử dụng: * chung: m2; * riêng: m2
Tờ bản đồ địa chính số: tỷ lệ: ngày thành lập:
Địa chỉ thửa đất:
Tên chủ sử dụng:
Nơi thường trú:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số (nếu có):
Thời hạn sử dụng: hạn chế về quyền sử dụng:
Sơ đồ thửa đất
Bảng kê toạ độ đỉnh ranh giới thửa đất (0.00m)
Đỉnh
|
X
|
Y
|
Chiều dài
|
Đỉnh
|
X
|
Y
|
Chiều dài
|
1
|
|
|
|
7
|
|
|
|
2
|
|
|
|
8
|
|
|
|
3
|
|
|
|
9
|
|
|
|
4
|
|
|
|
10
|
|
|
|
5
|
|
|
|
11
|
|
|
|
6
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh dữ liệu
|
Xác nhận của cơ quan quản lý tài liệu
|
Ngày...../...../20
Người trích lục
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày...../...../20
Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày...../...../20
Đại diện cơ quan
quản lý tài liệu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của bên giao khoán và bên nhận khoán
sau khi kết thúc giao - nhận đất ngoài thực địa
|
Đại diện bên giao khoán
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện bên nhận khoán
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 04b/ĐĐ
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Theo yêu cầu của số:
Địa chỉ thửa đất:
Diện tích: m2, mục đích sử dụng:
Tỷ lệ đo vẽ: ngày lập:
Tên người yêu cầu: địa chỉ:
Tên chủ sử dụng: địa chỉ
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số (nếu có):
S
5
ơ đồ thửa đất
Bảng kê tọa độ đỉnh ranh giới thửa đất (0.00m)
Tên điểm
|
X
|
Y
|
Chiều dài
|
Tên điểm
|
X
|
Y
|
Chiều dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh dữ liệu trích đo: (Hệ toạ độ; điểm khống chế; biên bản xác nhận ranh giới - mốc giới thửa đất; phương pháp đo đỉnh thửa, chiều dài các cạnh và diện tích; các ghi chú khác).
|
Xác nhận của Tổ chức thực hiện trích đo địa chính
|
Ngày...../...../200
Người trích đo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày...../...../200
Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày...../...../200
Đại diện tổ chức
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
Xác nhận của bên giao khoán và bên nhận khoán
sau khi kết thúc giao - nhận đất ngoài thực địa
|
Đại diện bên giao khoán
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện bên nhận khoán
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 05/BB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên bản số: ........../
BIÊN BẢN GIAO KHOÁN, NHẬN KHOÁN VỀ ĐẤT
1. Bên giao khoán:
Địa chỉ:
Do ông (bà): là đại diện
2. Bên nhận khoán:
Địa chỉ:
Do ông (bà): là đại diện
Bên giao khoán đã bàn giao cho bên nhận khoán tại thực địa:
1. Đất giao khoán:
- Thửa đất số: ............... diện tích: .................. mục đích sử dụng: ...........................
- Tờ bản đồ địa chính số:
- Địa chỉ thửa đất:
Kèm theo có bản trích lục bản đồ địa chính (hoặc bản trích đo địa chính)
2. Tài sản gắn liền với đất:
Biên bản này làm tại ........................................ ngày ..... tháng ...... năm ...... và được lập thành hai (02) bản, các bản có giá trị như nhau; mỗi bên giữ một (01) bản để lưu trong hồ sơ giao, nhận khoán.
|
Đại diện bên giao khoán
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện bên nhận khoán
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 06/TB
........................................
........................................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÔNG KHAI CÁC TRƯỜNG HỢP
ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KHOÁN ĐẤT
Tại .....................................................................................
Số
TT
|
Tên người xin giao khoán
Địa chỉ đăng ký thường trú
|
Tờ bản đồ số
|
Thửa đất số
|
Diện tích (m2)
|
Mục đích sử dụng
|
Nguồn gốc và thời điểm bắt đầu giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày../…/200.., đến ngày…/…/200
Tại địa điểm:............................................................................................................................
Người có khiếu nại thì gửi đơn khiếu nại đến:……………………………….........................
Những khiếu nại sau thời gian trên sẽ không được giải quyết./.
Xác nhận của đại diện cho những người xin giao khoán đất
(Ký, ghi rõ họ, tên và địa chỉ)
|
.........., ngày ... tháng ... năm......
Thủ trưởng cơ quan lập danh sách
(Ký tên, đóng dấu)
|
13. Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt. Mã số hồ sơ: T-BPC-257807-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đối tượng xin liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt đến liên hệ Chủ rừng
- Bước 2: Nộp các giấy tờ có liên quan tại Chủ rừng.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Chủ rừng.
b) Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản thuận chủ trương của UBND tỉnh
+ Văn bản chấp thuận vị trí của UBND tỉnh
+ Quyết định phê duyệt hiện trạng rừng của Sở NN & PTNT
+ Quyết định phê duyệt dự án chuyển đổi của UBND tỉnh
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường của UBND tỉnh
+ Quyết định phê duyệt thiết kế khai thác của Sở NN & PTNT
+ Quyết định thu hồi đất của UBND tỉnh.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ chính.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày bên giao khoán nhận được các văn bản duyệt phương án khoán đến ngày người nhận khoán ký hợp đồng giao nhận khoán
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ rừng
- Cơ quan phối hợp : Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản bàn giao vị trí.
h. Lệ phí : Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/04/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn trình tự giao rừng, cho thuê rừng.
14. Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/2005/NĐ-CP. Mã số hồ sơ: T-BPC-257813-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đối tượng nhận khoán đến chủ rừng nhận mẫu đơn, kê khai đơn theo biểu mẫu có xác nhận đơn tại địa phương nơi cư trú nơi có đất.
- Bước 2: Nộp đơn và các giấy tờ có liên quan tại chủ rừng để xét duyệt đối tượng giao khoán.
- Bước 3: Niêm yết danh sách tại địa phương có đất giao khoán.
- Bước 4: Chủ rừng đo đạc đất đai, lập hợp đồng giao khoán và bàn giao vị trí nhận khoán.
b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Đơn xin giáo khoán đất lâm nghiệp
- Số lượng hồ sơ: 2 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ rừng.
-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chủ rừng.
-Cơ quan phối hợp : UBND xã,
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Hồ sơ giao khoán đất lâm nghiệp
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |