UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Biểu 2 Thống kê diện tích, trữ lượng rừng



tải về 10.26 Mb.
trang33/81
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích10.26 Mb.
#6238
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   81


Biểu 2

Thống kê diện tích, trữ lượng rừng



Tên địa danh (lô, khoảnh, tiểu khu) hoặc tên chủ rừng

Diện tích (ha)

Tổng trữ lượng gỗ (m3)

Trữ lượng gỗ

bình quân (m3/ha)

Số cây gỗ đạt cấp kính khai thác

Lâm sản ngoài gỗ (loại lâm sản)

Ghi chú






















I. Rừng phòng hộ



















-



















-



















-





























































Cộng



















II. Rừng sản xuất



















-



















-



















-








































Cộng



















Tổng cộng



















Biểu 03

Kế hoạch khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ


Năm khai thác

Khai thác gỗ

Khai thác lâm sản ngoài gỗ (loại lâm sản)

Tên địa danh (lô, khoảnh, tiểu khu) hoặc tên chủ rừng


Diện tích khai thác

Số cây khai thác

(cây), hoặc khối lượng khai thác

(m3)

Tre nứa

Song mây

...

2011




























































































































2012




























































2013




























































2014

















































































2015

















































































Cộng



















2. Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn). Mã số hồ sơ: T-BPC-257720-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

- Bước 2: Thẩm định hồ sơ, lập Tờ trình UBND cấp huyện ra quyết định.

- Bước 3: Nếu diện tích rừng cải tạo từ 5 hecta trở lên thì UBND gửi về Sở NN và PTNT thẩm định trước khi phê duyệt

- Bước 4: Nhận kết quả Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cải tạo rừng nêu rõ phương án cải tạo rừng, thời gian hoàn thành, có xác nhận của kiểm lâm địa bàn và UBND xã nơi có diện tích rừng xin cải tạo.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn của UBND huyện gửi đến Sở NN và PTNT phải có văn bản thẩm định gửi về UBND huyện để ra quyết định ( đối với diện tích rừng cải tạo từ 5 hecta trở lên)

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn của hộ gia đình hoặc 03 ngày làm việc kể tà ngày nhận được văn bản thẩm định của Sở NN và PTNT, UBND huyện phải ra quyết định cho phép cải tạo rừng.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT.

g) Kết quả thực hiện: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Đơn đề nghị cải tạo rừng ( Phụ lục 18 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy đinh về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị định số 57/2010/NĐ-CP ngày 15/12/2010 cùa Chính phủ)

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng.

- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 sửa đổi bổ sung một số điều quy chế quản lý rừng tại Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.

- Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và lâm sản;quản lý

- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy đinh về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị định số 57/2010/NĐ-CP ngày 15/12/2010 cùa Chính phủ
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:


    Phụ lục 18: Mẫu đơn đề nghị cải tạo rừng của hộ gia đình

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


……………, ngày tháng năm 200


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẢI TẠO RỪNG
Kính gửi : ……………….
Tên chủ hộ:

Địa chỉ:


Căn cứ Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, tôi làm đơn này đề nghị UBND huyện………………. cho phép tôi cải tạo rừng tự nhiên.

Thuộc lô……… khoảnh……………diện tích……….ha; diện tích cải tạo:…….ha

trữ lượng:…………./ha; loài cây chính:…………………………………..

Phương án cải tạo:



  • Khai thác: …………………………………………………………

  • Vận chuyển:……………………………………………………….

  • Sử dụng sản phẩm:…………………………………………………..

  • Trồng lại rừng: ..............................................................................……

Thời gian thực hiện: từ ngày…..tháng….năm 201 đến ngày ……tháng ….năm 201

Tôi cam đoan thực hiện đúng phương án cải tạo trên./.





Xác nhận của kiểm lâm địa bàn

(chữ ký)




Xác nhận của UBND xã

(chữ ký và con dấu)




Người làm đơn

(chữ ký)




3. Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ:T-BPC-257743-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Các hộ gia đình, cá nhân nộp đơn tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

- Bước 2: Phòng Nông nghiệp & PTNT thẩm định hồ sơ, Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, sau đó lập tờ trình UBND cấp huyện ra quyết định.

- Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp Phòng Nông nghiệp & PTNT hoặc qua bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Đơn đề nghị cho phép trồng cao su nêu rõ địa danh, diện tích, loại rừng và sơ đồ vị trí lô rừng, có xác nhận của UBND xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí : Không.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai : Không.

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện hành chính : Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;

- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

- Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;

- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp;

- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy đinh về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị định số 57/2010/NĐ-CP ngày 15/12/2010 cùa Chính phủ

- Quyết định số 77/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm của chủ rừng, các cơ quan, tổ chức, cá nhân về bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về cho thuê đất lâm nghiệp và liên kết với chủ rừng để trồng cao su, trồng rừng nguyên liệu trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp chính quyền và trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ rừng, chủ dự án được nhà nước giao đất lâm nghiệp, cho thuê hoặc liên kết thực hiện dự án trên đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.



4. Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. Mã số hồ sơ: T-BPC-257746-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Các hộ gia đình, cá nhân nộp đơn tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện;

- Bước 2 : Phòng Nông nghiệp & PTNT thẩm định hồ sơ, Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, sau đó lập tờ trình UBND cấp huyện ra quyết định..

- Bước 3 : Nhận kết quả tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện.



b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp & PTNT.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Đơn đề nghị cho phép trồng cao su nêu rõ địa danh, diện tích, loại rừng và sơ đồ vị trí lô rừng, có xác nhận của UBND xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp & PTNT.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.


Каталог: uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 10.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương