THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: HOÀNG THỊ MINH THẢO
|
2. Năm sinh: 01/6/1979 3. Nam/ Nữ: Nữ
|
4. Nơi sinh: Cẩm Phả - Quảng Ninh 5. Nguyên Quán: Yên Nghĩa – Ý Yên – Nam Định
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Số 108, tổ 2, khu 3A, phường Cẩm Trung, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: Mobile: 0932931679 Fax:
Email: hoangminhthao@gmail.com, hoangminhthao@vnu.edu.vn
|
7. Chức danh: Tiến sĩ Chức vụ: Giảng viên
|
8. Cơ quan công tác:
Tên cơ quan:. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Phòng TN, Bộ môn (Trung tâm), Khoa: Bộ môn Địa chất Dầu khí, Khoa Địa chất
Địa chỉ Cơ quan: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.5587057 Fax: Email:
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
9. Quá trình đào tạo |
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Địa chất
|
2001
|
Tiến sĩ
|
ĐH Tổng hợp Greifswald
|
Địa chất ứng dụng
|
2006
|
TSKH
|
|
|
|
10. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
|
Văn bằng | Tên khóa đào tạo |
Nơi đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ
|
Ngoại ngữ | Trình độ A | Trình độ B |
Trình độ C
|
Chứng chỉ quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN |
12. Quá trình công tác |
Thời gian |
Vị trí công tác
|
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ Cơ quan
|
2001 - 2003
|
Trợ giảng
|
Khoa Địa chất, ĐH Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
2007 - 2012
|
Giảng viên
|
Khoa Địa chất, ĐH Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
20012 - nay
|
Giảng viên
Phó Chủ nhiệm Khoa
|
Khoa Địa chất, ĐH Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
334, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
13. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
13.1 Sách giáo trình
|
TT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
|
|
|
|
13.2 Sách chuyên khảo
|
TT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Fe-Bentonite - Experiments and Modeling of the Interactions of Bentonites with Iron
|
Horst-Jürgen Herbert,
Jörn Kasbohm,
Nguyen Thanh Lan,
Lothar Meyer,
Hoang Thi Minh Thao,
Mingliang Xie
|
GRS - 295, ISBN 978-3-939355-72-4, 292 pp (CHLB Đức)
|
2011
|
13.3 Các bài báo khoa học
13.3.1. Số bài báo đăng trên các tạp chí nước ngoài: 04 (No. 1-4)
13.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 11 (No. 5-15)
13.3.3. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học Quốc tế: 16 (No. 16-17, 20-25, 28-35)
13.3.4. Số báo cáo tham gia các Hội nghị khoa học trong nước: 04 (No. 18-19, 26-27)
13.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
|
Tt
|
Tên bài báo
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Tên tạp chí công bố
|
Năm
|
-
|
Lab-scale performance of selected expandable clays under HLW repository conditions.
|
Jörn Kasbohm,
Roland Pusch,
Lan Nguyen-Thanh &
Thao Hoang-Minh
|
Environmental Earth Sciences 69(8), 2569-2579 (DOI 10.1007/s12665-012-2085-1)
|
2013
|
-
|
Substituting non-natural agents in UV-protection cream by a mixture of clay with Ganoderma pfeifferi extract
|
Thao Hoang-Minh,
Thi Lai Le,
Joern Kasbohm,
Reto Gieré
|
Applied Clay Science 53(1), 66-72
doi:10.1016/j.clay.2011.04.024
|
2011
|
-
|
UV-protection characteristics of some clays
|
Thao Hoang-Minh,
Thi Lai Le,
Joern Kasbohm,
Reto Gieré
|
Applied Clay Science 48(3), 349-357 (doi:10.1016/j.clay.2010.01.005).
|
2010
|
-
|
Chemical stability of montmorillonite buffer clay under repository-like conditions–A synthesis of relevant experimental data
|
Roland Pusch,
Jörn Kasbohm,
Hoang Thi Minh Thao
|
Applied Clay Science 47(1-2), 113-119 (doi:10.1016/j.clay.2009.01.002).
|
2010
|
-
|
Khả năng chống tia cực tím của một số loại sét
|
Hoàng Thị Minh Thảo
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 48(2A), 848-855
|
2010
|
-
|
Đặc điểm thành phần vật chất pegmatit chứa Liti vùng La Vi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Đào Duy Anh,
Hoàng Thị Minh Thảo,
Nguyễn Thị Minh Thuyết
|
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 35(3), 241-248
|
2013
|
-
|
Một số di sản địa chất - địa mạo vùng Ba Vì - cơ sở để xây dựng một công viên địa chất (Geopark) cho thủ đô Hà Nội
|
Tạ Hòa Phương,
Nguyễn Hiệu,
Nguyễn Thùy Dương,
Hoàng Thị Minh Thảo,
Bùi Văn Đông,
Nguyễn Thị Thu Cúc
|
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 35(3), 193-203
|
2013
|
-
|
Đặc điểm khoáng vật quặng talc mỏ Thu Ngạc, tỉnh Phú Thọ
|
Đào Duy Anh,
Hoàng Thị Minh Thảo
|
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 33(4), 625-634
|
2011
|
-
|
General functions of clays for high-level radioactive waste repositories and possible application of clays in Vietnam
|
Hoang Minh Thao, Joern Kasbohm, Roland Pusch, Horst-Juegen Herbert, Nguyen Thanh Lan
|
VNU Journal of Science (Vietnam National University, Hanoi), Earth Sciences 27, No. 1S, 36-43.
|
2011
|
-
|
Một số vấn đề về thành phần và đặc điểm sericit
|
Hoàng Thị Minh Thảo,
Nguyễn Văn Hạnh,
Đào Duy Anh,
Nguyễn Thanh Lan
|
Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 32(4), 318-325
|
2010
|
-
|
Giới thiệu khái quát về phần mềm tra cứu khoáng vật MMinerals 2.01
|
Nguyễn Ngọc Trường,
Đàm Quang Minh,
Nguyễn Thùy Dương,
Hoàng Thị Minh Thảo, Trần Thị Thanh Thuý,
Trần Thị Thanh Nhàn,
Trần Đăng Quy
|
Tạp chí Khoa học Trái Đất, Hà Nội, 27(1), 89- 93
|
2005
|
-
|
Groundwater management in Việt Nam (Quản lý nước ở Việt Nam)
|
Bùi Học,
Phạm Khánh Huy,
Hoàng Thị Minh Thảo
|
Tạp chí Địa chất, Loạt B, Hà Nội, 25, 26-30
|
2005
|
-
|
Đặc điểm khoáng vật quặng vùng mỏ đa kim thiếc - bạc Ngân Sơn
|
Nguyễn Văn Nhân,
Hoàng Minh Thảo
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, Hà Nội, 274, 1-2/2003, 17-22
|
2002
|
-
|
Đặc điểm địa hoá - khoáng vật các nguyên tố quý hiếm trong quặng sulphide đồng-niken Tây Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Văn Nhân,
Hoàng Thị Minh Thảo
|
Tạp chí Khoa học – Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, T.XVIII, 3, 18- 24
|
2002
|
-
|
Đặc điểm địa hoá - khoáng vật quặng chì - kẽm vùng mỏ Tú Lệ
|
Nguyễn Văn Nhân,
Hoàng Minh Thảo
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, Hà Nội, 271, 7-8/2002, 24- 30
|
2002
|
-
|
“Clay/Iron-Interaction”- Experiments on a Series of Bentonites
|
Horst-Jürgen Herbert,
Jörn Kasbohm,
Nguyen T. Lan,
Lothar Meyer,
Hoang Thi Minh Thao,
Mingliang Xie
|
International Conference on the Performance of Engineered Barriers, February 6-7, 2014, Hannover, Germany; Proceedings, 167-175
|
2014
|
-
|
“Rate of Alteration”-Experiments on a Series of Bentonites
|
Jörn Kasbohm,
Horst-Jürgen Herbert,
Nguyen T. Lan,
Hoang Thi Minh Thao
|
International Conference on the Performance of Engineered Barriers, February 6-7, 2014, Hannover, Germany; Proceedings, 167-175
|
2014
|
-
|
Năng lượng tái tạo và giải pháp sử dụng năng lượng hiệu quả hỗ trợ cho phát triển vùng
|
Jörn Kasbohm,
Hoàng Thị Minh Thảo,
Lê Thị Lài
|
Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2012. Tóm tắt báo cáo, p.216-218.
|
2012
|
-
|
Đặc điểm smectit-Fe của sét Núi Nưa (tỉnh Thanh Hóa) và khả năng sử dụng trong bồn chứa rác thải hạt nhân
|
Nguyễn Thanh Lan,
Hoàng Thị Minh Thảo,
Jörn Kasbohm,
Horst-Jürgen Herbert,
Nguyễn Thùy Dương,
Lê Thị Lài
|
Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2012. Tóm tắt báo cáo, p.219.
|
2012
|
-
|
“Clay/iron-interaction”- and “rate of alteration”-experiments on a series of bentonites
|
Jörn Kasbohm,
Horst-Jürgen Herbert,
Nguyen T. Lan,
Lothar Meyer,
Hoang Thi Minh Thao,
Mingliang Xie
|
5th International meeting “Clays in Natural and Engineered Barriers for Radioactive Waste Confinement” – ANDRA, October 22-25, 2012, Montpellier, France; Abstracts, p.269-270.
|
2012
|
-
|
"Waste to energy" in wastewater management concept of Nam Dinh city - an intersectoral approach
|
Jörn Kasbohm,
Le Thi Lai,
Hoang Thi Minh Thao,
Le Duc Ngan,
Tran Manh Tien,
Mario Kokowsky
|
2012 International Conference on Green Technology and Sustainable Development, September 29th-30th, 2012, Hochiminh City, Vietnam; Proceedings, Volume 2, HCMC - VNU Publishing House, 69-74. (Published in Journal of Engineering Technology and Education, KUAS, Taiwan, Volume 9, 2013, 82-87).
|
2012
|
-
|
Weathering of Fe-rich smectites from serpentinized diabase of the Nui Nua-complex in Central Vietnam
|
Lan Thanh Nguyen,
Thao Hoang Minh,
The Viet Nguyen,
Joern Kasbohm,
Horst-Juergen Herbert
|
European Clay Conference - EUROCLAY 2011, 26 Jun - 1 July, 2011, Antalya, Turkey; Book of Abstracts, p. 256
|
2011
|
-
|
Short-term experiments testing different kinetics of Fe-rich bentonites
|
Lan Thanh Nguyen,
Thao Hoang Minh,
Herbert Horst-Juergen,
Kasbohm Joern
|
European Clay Conference - EUROCLAY 2011, 26 Jun - 1 July, 2011, Antalya, Turkey; Book of Abstracts, p. 162-163
|
2011
|
-
|
How to calculate mineral formula for 3-members mixed layers from EDX-analysis by Transmission Electron Microscopy: example - kaolinite-smectite-vermiculite mixed layers in Friedland Clay (Germany)
|
Nguyen Thanh Lan,
Jörn Kasbohm,
Hoang Thi Minh Thao
|
5th Mid-European Clay Conference - MECC 2010, August 25-29, 2010, Budapest, Hungary; Abstract Series, p.756.
|
2010
|
-
|
How to calculate mineral formula for
2-members dioctahedral mixed layers from EDX-analysis by transmission electron microscopy: Example - Friedland clay
|
Nguyen Thanh Lan,
Jörn Kasbohm,
Hoang Thi Minh Thao
|
Clay Mineral Society (CMS), Clay Science Society of Japan (CSSJ) and Spanish Clay Society (SEA). 2010 Trilateral Meeting on Clays: June 6-11, 2010, Madrid/Seville, Spain. Book of Abstracts, p.147-148
|
2010
|
-
|
Biến đổi của sét sử dụng làm chất đệm cô lập trong điều kiện tương tự bồn chứa rác thải hạt nhân
|
Hoàng-Minh Thảo,
Roland Pusch,
Joern Kasbohm
|
Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2010. Tóm tắt báo cáo, p.224.
|
2010
|
-
|
Biến đổi khí hậu và vấn đề tổn thương môi trường ở đới bờ biển Miền Trung
|
Đặng Trung Tú,
Nguyễn Thùy Dương,
Hoàng Thị Minh Thảo,
Đặng Trung Thuận
|
Viện Tài nguyên, Môi trường và Công nghệ sinh học - Đại học Huế. Hội thảo khoa học: Môi trường đới ven bờ các tỉnh Duyên hải miền Trung Việt Nam: 19/12/2009, Huế, Kỷ yểu hội nghị, 1-11.
|
2009
|
-
|
A laboratory study of expandable clays in a simulated HLW repository
|
Roland Pusch,
Jörn Kasbohm,
Hoang Minh Thao
|
Geodevelopment International AB, Swedish Nuclear Fuel and Waste Management Co (SKB). International Workshop on Long-Term Performance of Smectitic Clays Embedding Canisters with Highly Radioactive Waste: November 26-28, 2007, Lund, Sweden; Proceedings, p.366-379
|
2007
|
-
|
Evolution of clay buffer under repository-like conditions
|
Roland Pusch,
Jörn Kasbohm,
Hoang Minh Thao
|
Geodevelopment International AB, Swedish Nuclear Fuel and Waste Management Co (SKB). International Workshop on Long-Term Performance of Smectitic Clays Embedding Canisters with Highly Radioactive Waste: November 26-28, 2007, Lund, Sweden; Proceedings, p.1-12
|
2007
|
-
|
Long-term stability of bentonite barriers in final HWL-repositories? Mechanisms for mineralogical alteration of dioctahedral montmorillonite in saline solutions – a TEM-study
|
Jörn Kasbohm,
Horst-Juergen Herbert,
Hoang Thi Minh Thao,
Le Thi Lai,
Steffen Grothe
|
Schriftenreihe der Deutschen Gesellschaft fur Geowissenschaften. Joint Meeting DGG-PTG Geo-Pomerania, Szczecin 2007, Geology cross-bordering the Western and Eastern European Platform, 24th - 26th September, University of Szczecin, Poland. SDGG, Abstract-Volume, Heft 53, p.137.
|
2007
|
-
|
Behaviour of clay minerals for UV-radiation and first result of interaction of clay minerals and bacteria
|
Hoang Thi Minh Thao,
Thi Lai Le,
Jörn Kasbohm
|
Groupe Français des Argiles & The Clay Minerals Society. Bridging Clays - Joint Meeting of The Clay Minerals Society and the French Clay Group: 43rd Annual meeting of the CMS - 4ème Colloque du GFA, June 3-7, 2006, France; Program & Abstracts, p.125
|
2006
|
-
|
Some posibilities of substitution non-natural additives by clay minerals in UV protection creams
|
Thi Minh Thao Hoang,
Thi Lai Le,
Jörn Kasbohm
|
Association Internationale Pour l'Etude des Argiles; The 13th International Clay Conference - Claysphere: past, present and future and 49th Annual Meeting of the Clay Science Society of Japan, August 21-27, 2005, Waseda University, Tokyo, Japan; Program with Abstracts, p.56
|
2005
|
-
|
Promoting Geosciences in Vietnam through the World Wide Web
|
Hoang Minh Thao,
Do Van Chuong,
Ngo-Duc Thanh,
Nguyen Thuy Duong,
Duong The Hung
|
European Geosciences Union. General Assembly, 24-29 April 2005, Vienna, Austria; Geophysical Research Abstracts, 7, 00730
|
|
-
|
UV-protection creams: first results for substitution of non-natural additives by clay minerals
|
Minh Thao Hoang,
Thi Lai Le,
Jörn Kasbohm
|
Deutschen Mineralogischen Gesellschaft und der Deutschen Ton- und Tonmineralgruppe e.V.; DMG 2004 Tagung, Karlsruhe 19.-22. September 2004; Berichte der Deutschen Mineralogischen Ges., Beih. Z. Eur. J. Mineral. Vol. 16 (2004), No. 1, p.89
|
2004
|
-
|
UV-protection creams: first results for substitution of non-natural additives by clay minerals
|
Hoang Thi Minh Thao,
Le Thi Lai,
Jörn Kasbohm
|
The Clay Minerals Society; Gorges, Clays, and Coulees - 41st Annual Meeting, June 19-24, 2004, Richland, USA; Abstracts, p.37
|
2004
|
14. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp
|
Tt
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm
|
1
|
|
|
|
|
15. Sản phẩm KHCN
15.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:
15.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:
15.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
Tt
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
|
|
|
16. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
16.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
|
Tình trạng đề tài
|
Nghiên cứu đặc điểm khoáng vật sét khu vực Núi Nưa – Thanh Hóa bằng phương pháp hiện đại nhằm định hướng ứng dụng /
TN-09-29
|
2009-2009
|
Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu tính chất một số thành tạo sét bentonit Việt Nam và đánh giá khả năng làm vách ngăn trong bồn chứa rác thải hạt nhân của chúng / NAFOSTED 105.02.54.09
|
2010-2012
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia – Bộ Khoa học và công nghệ
|
Đang thực hiện
|
16.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
|
Tình trạng đề tài
|
Nghiên cứu công nghệ tuyển và chế biến quặng liti vùng Lavi tỉnh Quảng Ngãi /
ĐT.09.12/ĐMCNKK
|
2012-2013
|
Bộ Công thương
|
Đang thực hiện
|
Nghiên cứu sử dụng nguyên liệu sét bentonit ở Việt Nam để áp dụng cho việc cô lập chất thải phóng xạ / KC05.15/11-15
|
2013-2015
|
Bộ Khoa học & Công nghệ
|
Đang thực hiện
|
17. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
Tt
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
1
|
“Third Award” for best poster presentations at the “Bridging Clays conference”
|
Groupe Français des Argiles & The Clay Minerals Society, 2006
|
18. Quá trình tham gia đào tạo SĐH
18.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:
18.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:
18.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo:
18.4 Thông tin chi tiết:
|
Tên luận án của NCS
|
Vai trò
hướng dẫn
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ ( nếu có)
|
|
|
|
|
Tên luận văn của HV ThS
|
|
Tên HV thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ ( nếu có)
|
|
|
|
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
|
Tham gia các tổ chức hiệp hội ngành nghề; thành viên Ban biên tập các tạp chí khoa học trong và ngoài nước; thành viên các hội đồng quốc gia, quốc tế ...
............................................................................................................................................................
|