VẬT LÝ ĐỊA CẦU
-
|
Nguyễn An
|
Thuỵ
|
Xác định phương của độ từ hoá của một số dị thường từ ở Nam Bộ
|
PGS.TS Đặng Văn Liệt
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Hồng
|
Nhung
|
Ứng dụng phương pháp tín hiệu giải tích để phân tích dị thường từ ga-lăng
|
PGS.TS Đặng Văn Liệt
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Ngọc
|
Lâm
|
Nghiên cứu đặc điểm zond gamma-điện trở tổng hợp 2PEA-1000/F của trạm carota matrix trong khảo sát nước dưới đất
|
TS. Nguyễn Hồng Bàng
Liên đoàn quy hoạch và điều tra tài nguyên nước miền nam
|
-
|
Nguyễn Hoàng
|
Cường
|
Phương pháp compăc trong phân tích tài liệu trọng lực ở vùng đồng bằng Sông Cửu Long
|
PGS.TS Đặng Văn Liệt
Trường ĐH KHTN TP.HC
|
-
|
Đặng Đức
|
Thiện
|
Các bất biến trong phương pháp từ tellua
|
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: HẢI DƯƠNG
|
-
|
Bùi Thị Ngọc
|
Oanh
|
Nghiên cứu biến động hợp chất nitơ trong trầm tích đất ngập nước ven biển nhiệt đới nam Việt Nam
|
PGS.TSKH Nguyễn Tác An
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Hoàng
|
Phong
|
Phân tích và dự báo trường sóng tại vùng cửa sông Đồng Tranh, Cần Giờ TP.HCM
|
TS. Võ Lương Hồng Phước
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - HƯỚNG VIỄN THÔNG MÁY TÍNH
|
-
|
Trần Quang
|
Nguyên
|
Mô phỏng và khảo sát trạng thái bẫy cực cổng ảnh hưởng đến hoạt động của transistor trường
|
TS. Trần Quang Trung
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Việt
|
Kỹ thuật mimo-STBC trong wifi và LTE
|
TS. Lê Hữu Phúc
TS. Nguyễn Trường An
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thị Thảo
|
Nguyên
|
Thực hiện bộ mô phỏng kênh truyền trong hệ thống mimo trên phần cứng
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Hùng
|
Kỹ thuật tách nguồn mù (BSS) ứng dụng trong truyền thông không dây mimo hợp tác
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Việt
|
Hà
|
Thực hiện bộ mã hóa sai turbo trên phần cứng
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Tân
|
Phân tích chất lượng hệ thống OFDM-MIMO dựa trên biến đổi wavelet
|
PGS.TS Phạm Hồng Liên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Tuấn
|
Huy
|
Nghiên cứu cơ chế bảo mật trong megawan
|
PGS.TS Trần Công Hùng
Học viện bưu chính viễn thông
|
-
|
Nguyễn Lê Việt
|
Cường
|
Phân tích, đánh giá và mô phỏng chất lượng dịch vụ của mạng man-e
|
PGS.TS Trần Công Hùng
Học viện bưu chính viễn thông
|
-
|
Nguyễn Hứa
|
Thời
|
Nghiên cứu transistor hiệu ứng trường spin (spin FET) sử dụng phương pháp hàm green không cân bằng (NEGF)
|
PGS.TS Đinh Sỹ Hiền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Vũ Trương Minh
|
Nhật
|
Nghiên cứu về text-to-speech tiếng Việt và khả năng thực hiện trên DSP
|
TS. Huỳnh Hữu Thuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Nhật
|
Tân
|
Phân tích fourier hai chiều - ứng dụng xử lý ảnh số và lọc nhiễu
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Tô Đình
|
Thi
|
Thiết kế phần cứng cho thuật toán lucas-kanade ứng dụng trong ước tính chuyển động thời gian thực dựa trên FPGA
|
TS. Bùi Trọng Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: VI ĐIỆN TỬ
|
-
|
Nguyễn Hữu
|
Trung
|
Research on parameters of UVLED, electrodes fabrication and packaging
|
PGS.TS Nguyễn Văn Hiếu
Trường ĐH KHTN TP.HCM
PGS.TS Tsutomu Araki
Đại học Ritsumeikan, Nhật Bản
|
-
|
Nguyễn Hoàng
|
Đức
|
Designing A 2.45-GHz Band-Pass filter utilizing Q-enhanced technique
|
TS. Bùi Trọng Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Quang
|
Trung
|
FPGA implementation of AES Encryption and Decryption Algorithm
|
TS. Huỳnh Hữu Thuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Hiếu
|
Bình
|
Hadware architecture for Vietnamese TTS
|
PGS.TS Nguyễn Hữu Phương
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Trần
|
Sơn
|
Indirect compensation techniques for operational amplifiers (các kỹ thuật bổ chính gián tiếp cho bộ khuyếch đại thuật toán)
|
TS. Bùi Trọng Tú
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thị
|
Hồng
|
Research and design the PHY layer of IEEE 802.11n 4x4 mimo wireless lan systems
|
TS. Huỳnh Hữu Thuận
Trường ĐH KHTN TP.HCM
GS.Hiroshi Ochi
Học viện kỹ thuật Kyushu, Nhật Bản
|
Chuyên ngành: HÓA PHÂN TÍCH
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Nam
|
Nghiên cứu qui trình xác định đồng thời Malachite green, leucomalachite green và crystal violet, leucocrystal violet trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép đầu dò khối phổ
|
TS. Nguyễn Ánh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trương Lâm Sơn
|
Hải
|
Khảo sát khả năng ứng dụng kỹ thuật pyrolysis ghép nối sắc ký khí trong phân tích dược liệu
|
TS. Nguyễn Ánh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Hoa
|
Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây Mắt Núi, Crataeva Adansonii DC. (họ Màn Màn)
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thành
|
Nho
|
Nghiên cứu tách và làm giàu riêng rẽ As(III) và AS(V) trên cột chiết pha rắn-bước đầu tìm hiểu mối tương quan giữa As và thành phần hóa học hiện diện trong nước dưới đất
|
TS. Nguyễn Văn Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Vũ Mỹ
|
Linh
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định vitamin tan trong nước bằng phương pháp HPLC – sử dụng cột trao đổi anion
|
TS. Trương Thị Tố Oanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Sơn
|
Nghiên cứu khả năng xác định nguyên dạng chì trong mẫu bụi không khí bằng phương pháp sắc ký khí ghép nối quang phổ hấp thu nguyên tử
|
TS. Nguyễn Văn Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Công
|
Thanh
|
Ứng dụng phổ hấp thu để nghiên cứu công nghệ Phytoremediation trong xử lý ô nhiễm kim loại – hướng tiếp cận
|
TS. Trương Thị Tố Oanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hồ Thị
|
Phước
|
Nghiên cứu các hoạt chất khoáng ung thư trong nhân hạt Tô Mộc Caesalpinia Sappan L.
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hồ Thị Thu
|
Hương
|
Phân lập acid oleanolic từ rễ cây ngưu tất (Rdix Achyranthes Bidentatae) và tinh chế làm chất chuẩn đối chiếu
|
TS. Nguyễn Thị Xuân Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Xuân
|
Hải
|
Xác định tổng hàm lượng polyphenol-flavonoid của một số mẫu keo ong và khảo sát sơ bộ thành phần hóa học keo ong trigona ventralis Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: HÓA VÔ CƠ
|
-
|
Nguyễn Ngọc
|
Bích
|
Khảo sát ảnh hưởng của quá trình điều chế đến tính chất và khả năng hấp thụ của hydroxit kép Mg-Fe
|
TS. Nguyễn Quốc Chính
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Cảnh
|
Hòa
|
Khảo sát ảnh hưởng của quá trình điều chế đến tính chất và hoạt tính xúc tác cảu vật liệu hydrotalcite
|
TS. Nguyễn Quốc Chính
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Hải
|
Nam
|
Khảo sát ảnh hưởng của H2O2 đến sự hình thành tinh thể và hoạt tính của quang xúc tác của TiO2
|
TS. Lê Thị Sở Như
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Nga
|
Khảo sát ảnh hưởng một số dạng oxid và hydroxid sắt đến hoạt động của vi khuẩn khử sắt anaeromyxobcter.IN2
|
TS. Hoàng Đông Nam
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thúy
|
Ngân
|
Khảo sát ảnh hưởng của quá trình điều chế đến tính chất và khả năng hấp thụ của hydroxit kép Ca-Fe
|
TS. Nguyễn Quốc Chính
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hoàng Châu
|
Ngọc
|
Tổng hợp Cr2O3 cấu trúc xốp bằng phương pháp anod hóa và ứng dụng trong xúc tác
|
PGS.TS Huỳnh Thị Kiều Xuân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Vân Đạt
|
Thích
|
Nghiên cứu ứng dụng vật liệu nano trong pin quang điện
|
PGS.TS Huỳnh Thị Kiều Xuân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Thị Hải
|
Yến
|
Điều chế tác nhân TiO2-Fe-H2O2 dùng trong phản ứng phân hủy chất thải hữu cơ trong nước
|
TS. Lê Thị Sở Như
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: HÓA LÝ
|
-
|
Ngô Thanh
|
Liêm
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất của vật liệu nanocomposite platin/carbon (Pt/C) bằng phương pháp polyol
|
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Phong
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Mai Thanh
|
Tâm
|
Tổng hợp graphene từ graphite oxide dưới sự hỗ trợ polyethyleneglycol: ứng dụng chế tạo nanocomposite polystyrene/graphene
|
PGS.TS Hà Thúc Huy
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Anh
|
Minh
|
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu zeolitic imidazole frameworks (ZIF) và khảo sát khả năng hấp phụ khí
|
TS. Nguyễn Thái Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thanh
|
Nhân
|
Nghiên cứu tính chất màng trao đổi proton trên cơ sở nafion ứng dụng trong pin nhiên liệu
|
TS. Trần Văn Mẫn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thị Huỳnh
|
Đến
|
Chế tạo nanocomposite trên nền poly(ethylene-vinyl-acetate) gia cường graphene
|
PGS.TS Hà Thúc Huy
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Quốc
|
Khương
|
Nghiên cứu chế tạo nano kẽm ứng dụng trị bệnh nấm hồng cho cây cao su
|
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Phong
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Tuấn
|
Kiệt
|
Tổng hợp polyme ổn định UV
|
TS. Cổ Thanh Thiện
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Tường
|
Vy
|
Tổng hợp graphen từ graphite oxide với sự hỗ trợ của monoglycerid: ứng dụng chế tạo nanocomposite polystyren/graphen
|
PGS.TS Hà Thúc Huy
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trương Trần Duy
|
Nhân
|
Khảo sát mối quan hệ định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính của các dẫn xuất benzen bằng các phương pháp hóa tin và tin sinh hiệu quả
|
PGS.TS Bùi Thọ Thanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Nhật
|
Hằng
|
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát các tính chất đặc trưng của vật liệu nano kim loại platin
|
PGS.TS Nguyễn Thị Phương Phong
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Ngọc
|
Bích
|
Khảo sát mối quan hệ giữa cấu trúc và hoạt tính điện hóa của một số họ chất lỏng ion dùng làm dung môi trong pin lithium
|
TS. Trần Văn Mẫn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Vũ Duy
|
Dương
|
Cải tiến quy trình lắp ráp, đánh giá tính chất và độ bền của pin mặt trời chất màu nhạy quang (DSC)
|
TS. Nguyễn Thái Hoàng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trang Mộc
|
Khung
|
Khảo sát ảnh hưởng của nhóm thế lên khả năng hấp phụ khí của vật liệu khung hữu cơ – kim loại IRMOF-3 bằng phương pháp mô phỏng cơ học phân tử và monte carlo
|
TS. Phạm Trần Nguyên Nguyên
PGS.TS Bùi Thọ Thanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: |