HÓA SINH
-
|
Nguyễn Ánh
|
Loan
|
Sử dụng chế phẩm pectinase để thu nhận dịch trái hồng giàu hoạt tính chống oxy hóa
|
PGS.TS Lê Văn Việt Mẫn
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Hồ
|
Thư
|
Nghiên cứu các đặc tính, ứng dụng và biện pháp kiềm chế tác hại của enzym polyphenol oxidase từ thực vật
|
PGS.TS Đồng Thị Thanh Thu
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thu
|
Hà
|
Tách chiết và đánh giá hoạt tính enzyme peroxidase thu nhận từ mủ cây cao su (Hevea Brasiliensis)
|
TS. Bùi Minh Trí
Viện công nghệ sinh học và môi trường
|
-
|
Lê Minh
|
Trí
|
Thử nghiệm in vitro về độc tính và sinh khả dụng của chủng vi khuẩn bacillus marisflavi sinh carotenoid trên mô hình chuột
|
PGS.TS Trần Cát Đông
Trường Đại học Y dược Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Đức
|
Thành
|
Tìm kiếm gene tổng hợp enzyme lipase từ mẫu DNA môi trường
|
TS. Lê Phi Nga
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Đoàn Thị Thanh
|
Thơm
|
Nghiên cứu tác dụng kiểu androgen của các phân đoạn cao chiết từ lá chân chim không cuống quả schefflera sersiliflora V.D.Phan
|
PGS.TS Trần Công Luận
Trung tâm sâm và dược liệu TP.HCM
|
-
|
Đoàn Văn
|
Thu
|
Đánh giá hàm lượng celluloc của một số loại cỏ và xác định kỹ thuật tiền xử lý trong quá trình chuyển hóa thành cồn sinh học
|
TS. Bùi Minh Trí
Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM
|
-
|
Trịnh Ngọc
|
Đức
|
Nghiên cứu quá trình chuyển hóa sinh khối rong trong đầm nuôi tôm thành đường
|
PGS.TS Nguyễn Tiến Thắng
Viện sinh học nhiệt đới
|
-
|
Huỳnh
|
Thư
|
Nghiên cứu qui trình thu nhận bacillopeptidase F từ chủng bacillus subtilis tái tổ hợp
|
TS. Ngô Đại Nghiệp
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Thảo
|
Em
|
Nghiên cứu tạo rapid immunachormato graphic test strip phát hiện kháng thể IgG kháng hanta virus
|
TS. Vũ Thị Quế Hương
Viện pasteur TP.HCM
|
-
|
Đặng Hoàng
|
Quyên
|
Nghiên cứu tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy để thu nhận nattokinase từ bacillus suntilis tái tổ hợp
|
TS. Lê Thị Thúy Ái
Trung tâm nghiên cứu phát triển an toàn và MT dầu khí
|
-
|
Đặng Nguyệt
|
Minh
|
Sàng lọc một số chủng vi tảo có khả năng tạo dầu và ứng dụng trong việc tạo biodiesel
|
TS. Nguyễn Dương Tâm Anh
Trường Đại học KHTN TP.
|
-
|
Đặng Xuân
|
Phước
|
Nghiên cứu chuyển tích hợp gen com25, fat5 và kasII-HP vào cây lúa nhờ Agrobacterium tumefaciens
|
TS. Nguyễn Hữu Hổ
Viện sinh học nhiệt đới
|
-
|
Nguyễn Thị Thu
|
Kiều
|
Tách chiết tinh sạch dầu neem (Azadirachtin indica) và thử nghiệm tạo chế phẩm hem xua muỗi
|
TS. Vũ Văn Độ
Viện sinh học nhiệt đới
|
-
|
Lê Minh
|
Triết
|
Nghiên cứu tác dụng kháng oxi hóa và kháng viêm của một số dẫn xuất base shiff từ chito-oligosaccharid
|
TS. Ngô Đại Nghiệp
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thị
|
Hằng
|
Nghiên cứu tách chiết tannin, cafein từ phế liệu thực vật và khả năng ứng dụng
|
PGS.TS Đồng Thị Thanh Thu
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Trình Mai Duy
|
Lưu
|
Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn, kháng oxi hóa của một số dẫn xuất từ chitosan ologomer, thử nghiệm tạo polymeric micelle
|
TS. Ngô Đại Nghiệp
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Sang
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nanochitosan khối lượng phân tử thấp đến đặc điểm sinh hóa, sinh lý của cây cà phê coffea canephora trong vườn ươm
|
PGS.TS Nguyễn Anh Dũng
Trường Đại học Tây Nguyên
|
-
|
Lê Thị Vân
|
Anh
|
Nghiên cứu chế tạo hạt nano LDH gắn anacardic acid sử dụng để phòng chống sâu xanh (Helicoverpa armigera hibber) trên cải bẹ xanh (Brassica Juncea)
|
PGS.TS Nguyễn Tiến Thắng
Viện sinh học nhiệt đới
|
-
|
Nguyễn Phú
|
Cường
|
Nghiên cứu khả năng kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens) của salicylic acid và dẫn xuất Salicyl-Oligosaccharide trên cây lúa Jasmine 85
|
PGS.TS Nguyễn Tiến Thắng
Viện sinh học nhiệt đới
|
-
|
Trương Khánh
|
Linh
|
Nghiên cứu tạo hạt nano Fe-Al LDHs để ứng dụng làm giảm tác hại của phèn trên cây lúa jasmin
|
PGS.TS Nguyễn Tiến Thắng
Viện sinh học nhiệt đới
|
-
|
Huỳnh Ngọc Trung
|
Dung
|
Khảo sát tác dụng hạ đường huyết và chống oxy hóa của dịch chiết từ quả ổi (Psidium guajava L.)
|
PGS.TS Nguyễn Thị Thu Hương
Trung tâm sâm và dược liệu TP,HCM
|
-
|
Phạm Tường
|
Vân
|
Nghiên cứu tăng hiệu suất thu nhận hợp chất resveratrol từ rễ tơ cây đậu phộng arachis hypogaea L
|
TS. Quách Ngô Diễm Phương
PGS.TS Bùi Văn Lệ
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tính
|
Nghiên cứu quy trình xử lý bã thải sau trồng nấm làm phân hữu cơ vi sinh
|
PGS.TS Phạm Thị Ánh Hồng
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Phương
|
Nghiên cứu sàng lọc một số chủng vi khuẩn phân lập từ ao nuôi cá tra lên khả năng đáp ứng miễn dịch và kháng bệnh gan thận mủ trên cá tra (Pagasianodon hypophthalmus)
|
PGS.TS Phạm Thị Ánh Hồng
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Hoàng Nữ Thu
|
Hương
|
Tạo chế phẩm lactase từ lactobacillus acidophilus sử dụng trong chế biến sữa
|
TS. Lê Phi Nga
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Hương
|
Nhu
|
Tạo chế phẩm enzyme lactase từ aspergillus oryzae
|
PGS.TS Nguyễn Đức Lương
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
Chuyên ngành: DI TRUYỀN
|
-
|
Nguyễn Thị Thùy Chinh
|
Bkrông
|
Khảo sát các tác nhân đã biết và chưa biết gây bệnh lý nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương cấp ở bốn nước châu Á sử dụng kỹ thuật huyết thanh học, realtime PCR và giải trình tự thế hệ mới
|
TS.BS Rogier van Doorn
Đại học OxFord
|
-
|
Lê Ngọc
|
Châu
|
Phân tích tính đa hình của trình tự cytochrom b ty thể và mối quan hệ phát sinh loài của heo rừng Việt Nam
|
TS. Hoàng Nghĩa Sơn
Viện sinh học nhiệt đới
|
-
|
Dương Long
|
Duy
|
Nghiên cứu tạo dòng, biểu hiện và thu nhận hIGF-1 (human insulin-like growth factor 1) tái tổ hợp từ E.coli
|
TS. Đặng Thị Phương Thảo
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Hà Thúc Ái
|
Hiền
|
Ứng dụng real time PCR phát hiện nấm Penicillium marneffei trên bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS
|
TS. Trần Tấn Thành
Đại học OxFord
|
-
|
Cao Sỹ
|
Luân
|
Khảo sát tần suất các kiểu tái sắp xếp gen Ig/TCR trên bệnh nhân BCCOL-B bằng kỹ thuật PCR
|
TS.BS Phạm Thị Xinh
Bệnh viện truyền máu huyết học TP.HCM
|
-
|
Hồ Diễm
|
Phúc
|
Khảo sát đặc điểm phân tử của Streptococcus suis phân lập từ bệnh nhân viêm màng não mủ ở miền trung Việt Nam
|
TS. Ngô Thị Hoa
Trung tâm bệnh viện nhiệt đới
|
-
|
Chu Nguyên
|
Thanh
|
Xây dựng và phê duyệt quy trình phát hiện aspegillus flavus & aspergillus parasiticus trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng kỹ thuật PCR
|
PGS.TS Bùi Văn Lệ
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Tường
|
Vy
|
Tạo dòng ruồi giấm drosophila melanogaster mang và biểu hiện định hướng mô gene alpha synuclein của người
|
TS. Đặng Thị Phương Thảo
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Đỗ Thành
|
Trí
|
Nghiên cứu sử dụng trình tự gene matK, rbcL và đoạn trmL-F để xác định chiều hướng tiến hóa của loài Dioscorea sp. ở Việt Nam
|
TS. Trần Hoàng Dũng
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
|
-
|
Khưu Bảo
|
Hòang
|
Nghiên cứu tối ưu một số hệ thống biểu hiện erythropolietin (EPO) trên tế bào Cho-K1 (Chinese Hamster Ovary)
|
TS. Lê Kim Hòa
Viện caccine và sinh phẩm y tế Nha Trang
|
Chuyên ngành: VI SINH
|
-
|
Phạm Nhật
|
Văn
|
Xác định sự phân bố thứ type và các gen kháng thuốc chính của các chủng streptococcus pneumoniae phân lập tại TP.HCM
|
TS. Cao Thị Bảo Vân
Viện Pasteur TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Quang
|
Huy
|
Khảo sát lên men, thu nhận, tinh chế và dung hợp granulocyte colony stimulati factor (G-CSF) tái tổ hợp từ E.coli với polyethyleneglycol (PEG)
|
TS. Đặng Thị Phương Thảo
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Lại Trịnh Anh
|
Khoa
|
Nghiên cứu xác định các dòng có khả năng gây bệnh và đặc tính kháng sinh của vi khuẩn e.coli có nguồn gốc từ bệnh phẩm và thực phẩm
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
|
-
|
Phạm Vũ Việt
|
Dũng
|
So sánh kết quả định danh E.coli bằng các phương pháp chuẩn khác nhau và khảo sát tính kháng sinh của các dòng phân lập từ thực phẩm và môi trường
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng
Trung tâm chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4
|
-
|
Đặng Anh
|
Tuấn
|
Nghiên cứu sự biến động di truyền và xác định hướng tiến hóa dựa trên gen mã hóa protein vỏ e của các chủng virut gengue túyp 4 gây bệnh ở khu vực phía nam Việt Nam năm 2011
|
PGS.TS Vũ Thị Quế Hương
Viện Pasteur TP.HCM
|
-
|
Hà Thanh
|
Tuyền
|
Xây dựng quy trình Loop-mediated isothermal amplification (LAMP) dựa trên gen cpn60 nhằm phát hiện streptococcus suis
|
TS. Ngô Thị Hoa
Bệnh viện Nhiệt đới TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Tòng
|
Khảo sát đặc điểm di truyền liên quan đến tính kháng thuốc và độc lực của các chủng streptococcus suis 2 phân lập từ bệnh nhân và heo tại Việt Nam
|
TS. Ngô Thị Hoa
Bệnh viện Nhiệt đới TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Thị Kim
|
Chi
|
Nghiên cứu quy trình nuôi cấy và thu nhận enterovirus type 71 sử dụng tế bào vero
|
TS. Cao Thị Bảo Vân
Viện Pasteur TP.HCM
|
-
|
Đào Thị Minh
|
Châu
|
Khảo sát ảnh hưởng của phương pháp vi gói bằng Natri alginate lên số lượng và họat tính probiotic của Lactobacillus casei trong qui trình tạo bột sữa chua
|
PGS.TS Nguyễn Thúy Hương
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Trần Tiến Anh
|
Thy
|
Khảo sát các điều kiện lên men và thu nhận protein hFGF (human Fibroblast growth factor)-2 tái tổ hợp có hoạt tính từ Escherichia coli
|
TS. Trần Văn Hiếu
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Thị Kim
|
Liên
|
Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận hGM-CSF (human granulocyte-macrophage colony stimulating factor) tái tổ hợp có hoạt tính từ Pichia pastoris
|
TS. Trần Văn Hiếu
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thu
|
Trang
|
Phân loại, nuôi trồng và khảo sát sơ bộ các chất có hoạt tính sinh học của hai loài nấm Vân Chi tại Việt Nam
|
TS. Nguyễn Đức Hoàng
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Khoa
|
My
|
Hòan thiện phương pháp phát hiện vi khuẩn Escherichia coli O157:H7 trong nước bằng phương pháp cảm biến sinh học – Quartz Crystal Microbalance
|
TS. Trần Văn Mẫn
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Lâm Văn Trường
|
Giang
|
Tuyển chọn chủng nấm mốc Aspergillus oryzae và xây dựng quy trình tạo chế phẩm bào tử để ứng dụng trong thủy phân protein đậu nành
|
PGS.TS Nguyễn Thúy Hương
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Bùi Đức
|
Cường
|
Phân lập và sàng lọc các chủng trichoderma có lợi từ hai vườn quốc gia Bù Gia Mập và Lò Gò Xa Mát
|
TS. Dương Hoa Xô
Trung tâm công nghệ sinh học TP.HCM
|
-
|
Phan Thị Lệ
|
Chi
|
Ứng dụng và bước đầu đánh giá một số bộ sinh phẩm real time PCR trong chuẩn đoán và định lượng virus viêm gan B trên người bệnh của bệnh viện Tây Ninh
|
TS. Lê Huyền Ái Thúy
Trường ĐH Mở Tp.HCM
|
-
|
Trần Tân
|
Yến
|
Phân lập, tuyển chọn các chủng vi khuẩn lactic và ứng dụng trong sản xuất – bảo quản một số nguyên liệu tươi
|
PGS.TS Phạm Thành Hổ
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Thị Mỹ
|
Linh
|
Xử lý chủng bifidobacterium longum bằng phương pháp vi gói và ứng dụng trong sản xuất thức uống lên men từ chanh dây
|
PGS.TS Nguyễn Thúy Hương
Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Đinh Thị Lan
|
Anh
|
Nghiên cứu điều kiện thích hợp cho tăng trưởng và tích lũy lipid của vi tảo biển Chlorella sp.
|
TS. Lê Thị Thúy Ái
Trung tâm nghiên cứu và phát triển an toàn và môi trường dầu khí
|
-
|
Bùi Thị Thu
|
Vân
|
Khảo sát sự hiện diện cảu các chất điều hòa sinh trưởng thực vật trong các giai đoạn tăng trưởng của nấm rơm (Volvariella volvacea)
|
PGS.TS. Võ Thị Bạch Mai
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Ngọc
|
Lai
|
Nghiên cứu quá trình nhân giống và nuôi trồng nấm chân dài clitocybe maxima trên một số phụ phế phẩm nộng công nghiệp
|
PGS.TS Phạm Thành Hổ
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
-
|
Chu Thị Thu
|
Hà
|
Ứng dụng kỹ thuật real-time PCR trong chẩn đoán và hỗ trợ điều trị viêm gan B tại bệnh viện 175
|
TS.BS Vũ Bảo Châu
Bệnh viện 175
|
-
|
Điền Hòa Cẩm
|
Tú
|
Xây dựng và áp dụng kỹ thuật Realtime PCR sử dụng TaqMan probe để xác định kiểu gen SNP(A) của IL28B
|
TS.BS Phạm Hùng Vân
Cty TNHH DV&TM Nam Khoa
|
-
|
Vũ Văn
|
Thắng
|
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein interferon gamma trong hệ thống biểu hiện của E.coli
|
TS. Nguyễn Hòang Chương
Trường Đại học KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: |