Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÁY TÍNH
|
-
|
Đinh Việt
|
Hải
|
Truy vấn đối tượng trên cơ sở dữ liệu ảnh lớn
|
TS. Lý Quốc Ngọc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Đức
|
Hoàng
|
Ghi nhận và tái tạo cử động từ thông tin hình ảnh và độ sâu
|
TS. Trần Minh Triết
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Lương Quốc
|
Đại
|
Phương pháp lai cho hệ dịch máy Anh - Việt
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phan Tấn
|
Toàn
|
Thích ứng lĩnh vực trong dịch máy thống kê Anh - Việt
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Quốc
|
Hưng
|
Kết hợp trí tuệ bầy đàn vào khai thác ý kiến trên mạng xã hội
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phan Nhật
|
Nam
|
Khai thác tăng cường tập phổ biến trên cơ sở dữ liệu có yếu tố thời gian
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Võ Hoài
|
Việt
|
Nhận dạng hành động dựa vào đặc trưng cục bộ không gian - thời gian
|
TS. Lý Quốc Ngọc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Phúc
|
Thịnh
|
Điều chỉnh trọng số mô hình ngôn ngữ trong dịch máy thống kê
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phan Văn
|
Khánh
|
Nghiên cứu và triển khai bộ phận dạng tiếng việt trên môi trường windows phone 7
|
PGS.TS Vũ Hải Quân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Huyền
|
Xây dựng ứng dụng bảo mật tập tin văn bản
|
TS. Nguyễn Tấn Nam
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Vũ
|
Đức
|
Ứng dụng heuristic tìm bộ trọng số tối ưu cho phương pháp nhận dạng mặt người bằng local binary pattern
|
TS. Trương Quang Đăng Khoa
Trường ĐH Quốc Tế
TS. Lê Hoàng Thái
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trương Phước
|
Hưng
|
Phát triển mô hình 2D-LDA cho nhận dạng ảnh đối tượng
|
TS. Lê Hoàng Thái
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đỗ Thị Thanh
|
Hà
|
Phân tích thành phần chính 2 chiều trong biểu diễn và nậhn diện ảnh mặt người
|
TS. Lê Hoàng Thái
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Anh
|
Quân
|
Hỗ trợ chuẩn đoán ảnh y khoa dựa trên lý thuyết tập thô
|
TS. Ngô Quốc Việt
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM
|
-
|
Lương Thuận
|
Thành
|
Một tiếp cận giải thuật meta-heuristic để giải quyết bài toán thiết lập ô trong công nghệ nhôm
|
PGS.TS Nguyễn Đình Thúc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Lê
|
Duy
|
Rút trích đặc trưng HPCP của âm nhạc và sử dụng chúng để đo độ tương đồng giữa các ca khúc
|
PGS.TS Vũ Hải Quân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đoàn Minh
|
Đức
|
Nhận dạng hành động người trong video dựa trên mô hình dáng ẩn
|
TS. Lý Quốc Ngọc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: HỆ THỐNG THÔNG TIN
|
-
|
Hồ Lê Thị Kim
|
Nhung
|
Hệ thống hoá và xây dựng chiến lược thay thế dữ liệu phù hợp cho từng đặc trưng hệ thống thông tin di động
|
PGS.TS Đồng Thị Bích Thuỷ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Minh
|
Tú
|
Nghiên cứu và thử nghiệm giải pháp cho ứng dụng học di động cộng tác hiệu quả
|
PGS.TS Đồng Thị Bích Thuỷ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hồ Hoàng Thục
|
Quỳ
|
Khai thác tập phổ biến trên cơ sở dữ liệu thời gian
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Phương
|
Như
|
Phát sinh từ chức năng trong hệ thống dịch máy thống kê Việt -Anh
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Vũ Hoàng
|
Ưng
|
Cải tiến dịch máy thống kê bằng cách xoá các từ nhiễu
|
PGS.TS Đinh Điền
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Thị Phương
|
Cúc
|
Thuật toán khai thác yếu tố ngữ nghĩa cho bài toán so khớp văn bản
|
TS. Nguyễn An Tế
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phan Thị Thanh
|
Nga
|
Đảm bảo tính riêng tư về vị trí cho các dịch vụ trên hệ thống di động
|
PGS.TS Đặng Trần Khánh
Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Thành
|
Tóm tắt đa văn bản tiếng việt sử dụng độ tương đồng biên cực đại kết hợp với wikipedia
|
TS. Hồ Bảo Quốc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Minh
|
Quang
|
Rút trích sự kiện y sinh học trong văn bản
|
TS. Hồ Bảo Quốc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Trung
|
Vũ
|
Phân loại và tìm kiếm dịch vụ web theo ngữ nghĩa dựa trên ontology
|
TS. Hồ Bảo Quốc
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Lê Hùng
|
Phi
|
Thuật toán đa dạng hoá chất lượng của danh sách thông tin tư vấn
|
TS. Nguyễn An Tế
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Trọng
|
Khiêm
|
Thuật toán đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với các chủ đề trên diễn đàn
|
TS. Nguyễn An Tế
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: TOÁN GIẢI TÍCH
|
-
|
Nguyễn Trung
|
Úy
|
Phương trình carrier phi tuyến xấp xỉ tuyến tính và thuật giải lặp cấp 4
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Vũ
|
Trường
|
Phương pháp qui hoạch toán cho bài toán cực tiểu chuẩn không trên đa diện lồi
|
TS. Nguyễn Thị Thu Vân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hoàng Đức
|
Thắng
|
Xác định độ biến động của tài sản cơ sở từ giá quyền chọn
|
GS.TS Đặng Đức Trọng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Hải
|
Vân
|
Bài toán \bar{d} trong giải tích phức nhiều biến
|
TS. Trần Vũ Khanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Duy
|
Tuấn
|
Bài toán Dirichlet cho phương trình Carrier thuật giải lặp cấp 6 và khai triển tiệm cận theo một tham số bé
|
TS. Trần Minh Thuyết
Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM
|
-
|
Trần Văn
|
Trưởng
|
Độ biến động tiềm ẩn trong mô hình Hull-White (Implied vplatility tin the Hull-White model)
|
GS.TS Đặng Đức Trọng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Sự
|
Bài toán hỗn hợp cho phương trình kirchhoff-carrier thuật giải lặp cấp 3 và khai triển tiệm cận
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Tôn Thất Thái
|
Sơn
|
Cải tiến bất đẳng thức cơ bản thứ ba của Grotzsch và ứng dụng vào phép biến hìnhúa bảo giác miền đa liên
|
PGS.TS Võ Đăng Thảo
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Hữu
|
Quang
|
Một số mới các thuật toán lai extragradient để giải bài toán tựa cân bằng
|
TS. Nguyễn Thị Thu Vân
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Quang
|
Minh
|
l2 - đồng điều của phức ô
|
TS. Huỳnh Quang Vũ
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Mai Hà
|
Lan
|
Bài toán \bar{d}-neumann và vấn đề chính quy trong không gian phức nhiều biến
|
TS. Trần Vũ Khanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Quang
|
Huy
|
Chỉnh hoá bài toán nhiệt ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian trong trường hợp hai chiều
|
PGS.TS Phạm Hoàng Quân
Trường Đại học Sài Gòn
|
-
|
Lư Tư
|
Hùng
|
Đánh giá compact cho bài toán \bar{d}-neumann
|
TS. Trần Vũ Khanh
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Đăng
|
Hà
|
Phương pháp chặt cụt cho bài toán nhiệt ngược hai chiều không thuần nhất
|
GS.TS Đặng Đức Trọng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: XÁC SUẤT THỐNG KÊ
|
-
|
Trương Văn
|
Kìm
|
Vi – tích phân ngẫu nhiên - ổn định
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT
|
-
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Nhàn
|
Tích phân ngẫu nhiên theo độ đo lêvy ổn định
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT
|
-
|
Ngô Thanh
|
Sơn
|
Kiểm định giả thiết đơn và ứng dụng
|
PGS.TS Nguyễn Bác Văn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Bùi Minh
|
Quân
|
Ước lượng Bayes sử dụng tiên nghiệm từng cấp
|
PGS.TS Nguyễn Bác Văn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Thị Mai
|
Trang
|
Hồi quy bán tham số bayes
|
PGS.TS Tô Anh Dũng
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
Chuyên ngành: ĐẠI SỐ VÀ LÝ THUYẾT SỐ
|
-
|
Nguyễn Hồng
|
Phúc
|
Một số ứng dụng của đồng điều persistence trong xử lý hình ảnh
|
TS. Nguyễn Phúc Sơn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Đan Đình
|
Trúc
|
Vành sigma đối xoắn
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị
|
Hiền
|
Môđun xạ ảnh tương đối
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Mai Công
|
Huy
|
Đa thức trên vành chia
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Ngọc
|
Huy
|
Đại số cyclic
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Trần Thị Thanh
|
Thu
|
Một số ứng dụng của lý thuyết phạm trù vào thống kê
|
TS. Nguyễn Phúc Sơn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Xuân
|
Thọ
|
Biểu diễn bất khả quy của nhóm đối xứng trên trường số phức
|
TS. Nguyễn Phúc Sơn
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Phạm Thế
|
Nhân
|
Nhóm con của nhóm tuyến tính tổng quát trên miền nguyên dedekind
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hà Minh
|
Tuấn
|
Hạng ổn định của vành
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Hồ Trung
|
Hiếu
|
Sự phân bố của các nhóm con chuẩn hoá bởi một nhóm con cho trước
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Lê Như
|
Thuận
|
Xây dựng vành chia theo mal’cev neumann
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Tuấn
|
Phi
|
Định lý tâm hoá tử và ứng dụng
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN TP.HCM
|