3.3.8. Các dịch vụ khác
(i) Năng lượng
100% số hộ bị ảnh hưởng đã tiếp cận được với điện lưới quốc gia. Họ sử dụng điện cho các mục đích như thắp sáng, thụ hưởng các loại hình giải trí nghe, nhìn trên các kênh truyền thông như nghe radio, xem tivi, hoặc nghe nhạc và làm việc. Tuynhiên, trong việc đun nấu họ vẫn sử dụng gỗ/củi là chính với 90,74% số hộ. Tỷ lệ này không có khác biệt đối với nhóm dân tộc thiểu số 90,72%.
(ii) Nước sạch
Bảng 16. Nguồn nước của hộ BAH
TT
|
Tỉnh/Huyện/Xã
|
Giếng đào
|
Giếng làng, giếng công cộng
|
Nước Sông, suối
|
Cộng
|
HH
|
%
|
HH
|
%
|
HH
|
%
|
HH
|
%
|
1
|
Hòa Bình
|
71
|
66,98%
|
1
|
0,9%
|
34
|
32,1%
|
106
|
100%
|
1.1
|
Huyện Mai Châu
|
71
|
66,98%
|
1
|
2,9%
|
34
|
32,1%
|
106
|
100%
|
1.1.1
|
Tòng Đậu
|
16
|
72,7%
|
-
|
-
|
6
|
27,3%
|
22
|
100%
|
1.1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
9
|
100%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
100%
|
1.1.3
|
Chiềng Châu
|
12
|
80%
|
-
|
-
|
3
|
20%
|
15
|
100%
|
1.1.4
|
Mai Hạ
|
8
|
88,9%
|
1
|
11,1%
|
-
|
-
|
9
|
100%
|
1.1.5
|
Vạn Mai
|
23
|
56,1%
|
-
|
-
|
18
|
43,9%
|
41
|
100%
|
1.1.6
|
Mai Hịch
|
3
|
30%
|
-
|
-
|
7
|
70%
|
10
|
100%
|
2
|
Thanh Hóa
|
-
|
|
-
|
|
2
|
100%
|
2
|
100%
|
2.1
|
Quan Hóa
|
-
|
|
-
|
|
2
|
100%
|
2
|
100%
|
2.1.1
|
Phú Thanh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
100%
|
2
|
100%
|
Cộng
|
71
|
65,74%
|
1
|
0,9%
|
36
|
33,3%
|
108
|
100%
|
Nguồn: Số liệu điều tra.
Mặc dù có một số hộ gia đình đã được tiếp cận với nước sạch tại xã Chiềng Châu, nhưng trong số các hộ bị ảnh hưởng thì không có bất kỳ hộ gia đình nào được dùng nước sạch. Nước để sử dụng cho sinh hoạt và sản xuất là nước giếng đào và nước ao hồ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |