Phụ lục 4.1: Bồi thường đất và cây cối
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (VNĐ)
|
A
|
Bồi thường đất trồng cây hàng năm
|
|
10,734.2
|
|
687,856,000
|
I
|
Hòa Bình
|
|
10,691.6
|
|
686,578,000
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
VND/m2
|
10,691.6
|
|
686,578,000
|
1.1
|
Xã Tòng Đậu
|
VND/m2
|
9,423.3
|
65,000
|
612,515,800
|
1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
VND/m2
|
159.2
|
65,000
|
10,350,600
|
1.3
|
Xã Chiềng Châu
|
VND/m2
|
271.6
|
65,000
|
17,650,750
|
1.4
|
Xã Mai Hạ
|
VND/m2
|
239.3
|
55,000
|
13,160,950
|
1.5
|
Xã Vạn Mai
|
VND/m2
|
598.2
|
55,000
|
32,899,900
|
1.6
|
Xã Mai Hịch
|
|
-
|
55,000
|
|
II
|
Thanh Hóa
|
VND/m2
|
42.6
|
|
1,278,000
|
1
|
Huyện Quan Hóa
|
VND/m2
|
42.6
|
|
1,278,000
|
1.1
|
Xã Phú Thanh
|
VND/m2
|
42.6
|
30,000
|
1,278,000
|
B
|
Bồi thường đất trồng cây lâu năm
|
|
563.7
|
|
25,806,050
|
I
|
Hòa Bình
|
|
563.7
|
|
25,806,050
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
VND/m2
|
563.7
|
|
25,806,050
|
1.1
|
Xã Tòng Đậu
|
VND/m2
|
44.0
|
55,000
|
2,420,000
|
1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
VND/m2
|
-
|
55,000
|
-
|
1.3
|
Xã Chiềng Châu
|
VND/m2
|
-
|
55,000
|
-
|
1.4
|
Xã Mai Hạ
|
VND/m2
|
-
|
45,000
|
-
|
1.5
|
Xã Vạn Mai
|
VND/m2
|
519.7
|
45,000
|
23,386,050
|
1.6
|
Xã Mai Hịch
|
|
-
|
45,000
|
|
II
|
Thanh Hóa
|
VND/m2
|
-
|
|
-
|
1
|
Huyện Quan Hóa
|
VND/m2
|
-
|
|
-
|
1.1
|
Xã Phú Thanh
|
VND/m2
|
-
|
-
|
-
|
C
|
Bồi thường đất rừng
(Không bồi thường đất hành lang)
|
|
57,988.9
|
|
-
|
I
|
Hòa Bình
|
|
57,988.9
|
|
-
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
VND/m2
|
57,988.9
|
|
-
|
1.1
|
Xã Tòng Đậu
|
VND/m2
|
8.3
|
|
-
|
1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
VND/m2
|
-
|
|
-
|
1.3
|
Xã Chiềng Châu
|
VND/m2
|
-
|
|
-
|
1.4
|
Xã Mai Hạ
|
VND/m2
|
-
|
|
-
|
1.5
|
Xã Vạn Mai
|
VND/m2
|
42,732.8
|
|
-
|
1.6
|
Xã Mai Hịch
|
VND/m2
|
15,247.8
|
|
-
|
II
|
Thanh Hóa
|
VND/m2
|
-
|
|
-
|
1
|
Huyện Quan Hóa
|
VND/m2
|
-
|
|
-
|
1.1
|
Xã Phú Thanh
|
VND/m2
|
-
|
-
|
-
|
D
|
Bồi thường cây trồng
|
|
|
|
3,701,139,330
|
I
|
Hòa Bình
|
|
73,516.6
|
|
3,700,883,730
|
1
|
Huyện Mai Châu
|
|
73,516.6
|
|
3,700,883,730
|
1.1
|
Xã Tòng Đậu
|
|
9,427.3
|
|
33,181,620
|
|
Lúa nước
|
VND/m2
|
9,423.3
|
3,500
|
32,981,620
|
|
Ngô
|
VND/m2
|
-
|
2,200
|
-
|
|
Nhãn
|
VND/cây
|
4.0
|
50,000
|
200,000
|
|
Xoài
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoan
|
VND/cây
|
-
|
200,000
|
-
|
|
Lát
|
VND/cây
|
-
|
500,000
|
-
|
|
Luồng
|
VND/cây
|
-
|
30,000
|
-
|
1.2
|
Thị trấn Mai Châu
|
|
159.2
|
|
557,340
|
|
Lúa nước
|
VND/m2
|
159.2
|
3,500
|
557,340
|
|
Ngô
|
VND/m2
|
-
|
2,200
|
-
|
|
Nhãn
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoài
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoan
|
VND/cây
|
-
|
200,000
|
-
|
|
Lát
|
VND/cây
|
-
|
500,000
|
-
|
|
Luồng
|
VND/cây
|
-
|
30,000
|
-
|
1.3
|
Xã Chiềng Châu
|
|
271.6
|
|
950,425
|
|
Lúa nước
|
VND/m2
|
271.6
|
3,500
|
950,425
|
|
Ngô
|
VND/m2
|
-
|
2,200
|
-
|
|
Nhãn
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoài
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoan
|
VND/cây
|
-
|
200,000
|
-
|
|
Lát
|
VND/cây
|
-
|
500,000
|
-
|
|
Luồng
|
VND/cây
|
-
|
30,000
|
-
|
1.4
|
Xã Mai Hạ
|
|
239.3
|
|
837,515
|
|
Lúa nước
|
VND/m2
|
239.3
|
3,500
|
837,515
|
|
Ngô
|
VND/m2
|
-
|
2,200
|
-
|
|
Nhãn
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoài
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoan
|
VND/cây
|
-
|
200,000
|
-
|
|
Lát
|
VND/cây
|
-
|
500,000
|
-
|
|
Luồng
|
VND/cây
|
-
|
30,000
|
-
|
1.5
|
Xã Vạn Mai
|
|
44,199.2
|
|
2,876,856,830
|
|
Lúa nước
|
VND/m2
|
598.2
|
3,500
|
2,093,630
|
|
Ngô
|
VND/m2
|
6.0
|
2,200
|
13,200
|
|
Nhãn
|
VND/cây
|
615.0
|
50,000
|
30,750,000
|
|
Xoài
|
VND/cây
|
1,070.0
|
50,000
|
53,500,000
|
|
Xoan
|
VND/cây
|
7,830.0
|
200,000
|
1,566,000,000
|
|
Lát
|
VND/cây
|
430.0
|
500,000
|
215,000,000
|
|
Luồng
|
VND/cây
|
33,650.0
|
30,000
|
1,009,500,000
|
1.6
|
Xã Mai Hịch
|
|
19,220.0
|
|
788,500,000
|
|
Lúa nước
|
VND/m2
|
-
|
3,500
|
-
|
|
Ngô
|
VND/m2
|
-
|
2,200
|
-
|
|
Nhãn
|
VND/cây
|
20.0
|
50,000
|
1,000,000
|
|
Xoài
|
VND/cây
|
-
|
50,000
|
-
|
|
Xoan
|
VND/cây
|
-
|
200,000
|
-
|
|
Lát
|
VND/cây
|
450.0
|
500,000
|
225,000,000
|
|
Luồng
|
VND/cây
|
18,750.0
|
30,000
|
562,500,000
|
II
|
Thanh Hóa
|
|
42.6
|
|
255,600
|
1
|
Huyện Quan Hóa
|
|
42.6
|
|
255,600
|
1.1
|
Xã Phú Thanh
|
|
42.6
|
|
255,600
|
|
Lúa nước
|
VND/m2
|
42.6
|
6,000
|
255,600
|
|
Ngô
|
VND/m2
|
-
|
-
|
-
|
|
Nhãn
|
VND/cây
|
-
|
-
|
-
|
|
Xoài
|
VND/cây
|
-
|
-
|
-
|
|
Xoan
|
VND/cây
|
-
|
-
|
-
|
|
Lát
|
VND/cây
|
-
|
-
|
-
|
|
Luồng
|
VND/cây
|
-
|
-
|
-
|
Tổng cộng (A+B+C+D)
|
|
|
|
4,414,801,380
|
Phụ lục 4.2: Hỗ trợ
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (VNĐ)
|
A
|
Hòa Bình
|
|
|
|
2,568,966,200
|
I
|
Huyện Mai Châu
|
|
|
|
1,991,095,200
|
1
|
Xã Tòng Đậu
|
|
|
|
1,991,095,200
|
1
|
Hỗ trợ sinh kế
|
|
|
|
168,480,000
|
1.1
|
Hộ gia đình bị thu hồi từ 10% đến 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
52
|
3,240,000
|
168,480,000
|
1.2
|
Hộ gia đình bị thu hồi trên 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
6,480,000
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm (3 lần)
|
m2
|
9,475.6
|
180,000
|
1,705,615,200
|
3
|
Hỗ trợ gián đoạn sản xuất hộ bị ảnh hưởng vĩnh viễn mất trên 10% đất sản xuất hoặc thu nhập, hoặc phải tái định cư
|
Người
|
52
|
|
113,000,000
|
4
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ
|
Hộ
|
4
|
1,000,000
|
4,000,000
|
5
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ cho hộ là đối tượng chính sách.
|
Hộ
|
0
|
2,000,000
|
0
|
2
|
Thị trấn Mai Châu
|
|
|
|
28,663,200
|
1
|
Hỗ trợ sinh kế
|
|
|
|
0
|
1.1
|
Hộ gia đình bị thu hồi từ 10% đến 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
3,240,000
|
0
|
1.2
|
Hộ gia đình bị thu hồi trên 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
6,480,000
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm (3 lần)
|
m2
|
159.2
|
180,000
|
28,663,200
|
3
|
Hỗ trợ gián đoạn sản xuất hộ bị ảnh hưởng vĩnh viễn mất trên 10% đất sản xuất hoặc thu nhập, hoặc phải tái định cư
|
Người
|
|
|
|
4
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ
|
Hộ
|
0
|
1,000,000
|
0
|
5
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ cho hộ là đối tượng chính sách.
|
Hộ
|
0
|
2,000,000
|
0
|
3
|
Xã Chiềng Châu
|
|
|
|
48,879,000
|
1
|
Hỗ trợ sinh kế
|
|
|
|
0
|
1.1
|
Hộ gia đình bị thu hồi từ 10% đến 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
3,240,000
|
0
|
1.2
|
Hộ gia đình bị thu hồi trên 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
6,480,000
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm (3 lần)
|
m2
|
271.6
|
180,000
|
48,879,000
|
3
|
Hỗ trợ gián đoạn sản xuất hộ bị ảnh hưởng vĩnh viễn mất trên 10% đất sản xuất hoặc thu nhập, hoặc phải tái định cư
|
Người
|
|
|
|
4
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ
|
Hộ
|
0
|
1,000,000
|
0
|
5
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ cho hộ là đối tượng chính sách.
|
Hộ
|
0
|
2,000,000
|
0
|
4
|
Xã Mai Hạ
|
|
|
|
75,512,200
|
1
|
Hỗ trợ sinh kế
|
|
|
|
19,440,000
|
1.1
|
Hộ gia đình bị thu hồi từ 10% đến 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
6
|
3,240,000
|
19,440,000
|
1.2
|
Hộ gia đình bị thu hồi trên 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
6,480,000
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm (3 lần)
|
m2
|
239.3
|
180,000
|
43,072,200
|
3
|
Hỗ trợ gián đoạn sản xuất hộ bị ảnh hưởng vĩnh viễn mất trên 10% đất sản xuất hoặc thu nhập, hoặc phải tái định cư
|
Người
|
6
|
|
13,000,000
|
4
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ
|
Hộ
|
0
|
1,000,000
|
0
|
5
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ cho hộ là đối tượng chính sách.
|
Hộ
|
0
|
2,000,000
|
0
|
5
|
Xã Vạn Mai
|
|
|
|
396,616,600
|
1
|
Hỗ trợ sinh kế
|
|
|
|
113,400,000
|
1.1
|
Hộ gia đình bị thu hồi từ 10% đến 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
35
|
3,240,000
|
113,400,000
|
1.2
|
Hộ gia đình bị thu hồi trên 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
6,480,000
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm (3 lần)
|
m2
|
1,117.9
|
180,000
|
201,216,600
|
3
|
Hỗ trợ gián đoạn sản xuất hộ bị ảnh hưởng vĩnh viễn mất trên 10% đất sản xuất hoặc thu nhập, hoặc phải tái định cư
|
Người
|
35
|
|
76,000,000
|
4
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ
|
Hộ
|
6
|
1,000,000
|
6,000,000
|
5
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ cho hộ là đối tượng chính sách.
|
Hộ
|
0
|
2,000,000
|
0
|
6
|
Mai Hịch
|
|
|
|
28,200,000
|
1
|
Hỗ trợ sinh kế
|
|
|
|
16,200,000
|
1.1
|
Hộ gia đình bị thu hồi từ 10% đến 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
5
|
3,240,000
|
16,200,000
|
1.2
|
Hộ gia đình bị thu hồi trên 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
6,480,000
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm (3 lần)
|
m2
|
-
|
180,000
|
0
|
3
|
Hỗ trợ gián đoạn sản xuất hộ bị ảnh hưởng vĩnh viễn mất trên 10% đất sản xuất hoặc thu nhập, hoặc phải tái định cư
|
Người
|
5
|
|
11,000,000
|
4
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ
|
Hộ
|
1
|
1,000,000
|
1,000,000
|
5
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ cho hộ là đối tượng chính sách.
|
Hộ
|
0
|
2,000,000
|
0
|
B
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
3,834,000
|
II
|
Huyện Quan Hóa
|
|
|
|
3,834,000
|
1
|
Xã Phú Thanh
|
|
|
|
3,834,000
|
1
|
Hỗ trợ sinh kế
|
|
|
|
0
|
1.1
|
Hộ gia đình bị thu hồi từ 10% đến 70% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
3,240,000
|
0
|
1.2
|
Hộ gia đình bị thu hồi trên 10% đất sản xuất nông nghiệp.
|
Người
|
0
|
6,480,000
|
0
|
2
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề và tạo việc làm (3 lần)
|
m2
|
42.6
|
90,000
|
3,834,000
|
3
|
Hỗ trợ gián đoạn sản xuất hộ bị ảnh hưởng vĩnh viễn mất trên 10% đất sản xuất hoặc thu nhập, hoặc phải tái định cư
|
Người
|
|
|
|
4
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Thưởng bàn giao mặt bằng đúng tiến độ cho hộ là đối tượng chính sách.
|
Hộ
|
0
|
0
|
0
|
Tổng cộng (A+B)
|
2,572,800,200
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |