Bảng C.4 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây lúa nương*
Chất lượng và đặc điểm đất đai
|
S1
|
S2
|
S3
|
N
|
1) Nhiệt độ không khí (oC)
- Trung bình tháng giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng
|
> 25 - 30
|
> 30, > 20 - 25
|
> 15 - 20
|
< 15
|
- Trung bình tháng giai đoạn sinh trưởng sinh thực
|
> 30
|
> 25 - 30
|
> 20 - 25
|
< 20
|
- Trung bình tháng giai đoạn chính
|
> 20 - 25
|
> 15 - 20
|
> 25 - 30
|
> 30 , < 15
|
- Trung bình tối cao tháng giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng
|
> 30 - 35
|
> 25 - 30
|
> 20 - 25
|
< 20, > 35
|
- Trung bình tối cao tháng giai đoạn sinh trưởng sinh thực
|
> 35
|
> 30 - 35
|
> 25 - 30
|
< 25
|
- Trung bình tối cao tháng giai đoạn chín
|
> 25 - 30
|
> 20 - 25
|
> 30 - 35
|
< 20, > 35
|
- Trung bình tối thấp tháng giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng
|
> 20 - 25
|
> 25, > 15 - 20
|
> 10 - 15
|
< 10
|
- Trung bình tối thấp tháng giai đoạn sinh trưởng sinh thực
|
> 25
|
> 20 - 25
|
> 15 - 20
|
< 15
|
- Trung bình tối thấp tháng giai đoạn chín
|
> 20 - 25
|
> 15 - 20
|
> 10 - 15
|
<10, > 25
|
2) Tổng lượng mưa trung bình 4 tháng mùa sinh trưởng (mm)
|
> 100 - 200
|
> 200 - 300
|
> 300 - 400
|
> 400, < 100
|
3) Số giờ nắng trung bình các tháng mùa sinh trưởng (giờ)
|
> 200
|
> 150 - 200
|
> 100 - 150
|
< 100
|
4) Độ ẩm không khí trung bình các tháng mùa sinh trưởng (%)
|
> 80 - 85
|
> 75 - 80
|
> 85 - 90
|
> 90, < 75
|
5) Đặc điểm về đất
|
|
|
|
|
- Loại đất
|
Ft, Fk, Fu, Fe, Fj, Rk, Ru, P, Py
|
Fv, Fn, Fs, Fp, Fđ
|
Fa, Fq, X, B, Xa, Ba
|
Các đất khác
|
- Độ dốc địa hình (o)
|
0 - 8
|
> 8 - 15
|
> 15 - 20
|
> 20
|
- Độ dày tầng đất mịn (cm)
|
> 70
|
> 50 - 70
|
> 30 - 50
|
< 30
|
- Đá lộ đầu
|
Không
|
Rải rác
|
Cụm
|
Tập trung
|
Thang điểm
|
100
|
70
|
50
|
15
|
* Cả ba giai đoạn phát triển của lúa cạn khác nhau về thời gian sinh trưởng giữa các giống chủ yếu do thời gian sinh trưởng sinh dưỡng.
Thời vụ gieo cuối tháng 3 đến hết tháng 4 và thu hoạch tháng 9 đến tháng 10
|
Giống
|
Thời gian sinh trưởng sinh dưỡng
|
Thời gian sinh trưởng sinh thực
|
Thời gian chín
|
Ngắn ngày
Trung ngày
Dài ngày
|
40 ngày
65 ngày
75 ngày đến 80 ngày
Từ gieo - làm đòng
|
35 ngày
35 ngày
35 ngày
Từ làm đòng - trỗ
|
Từ trỗ - chín
|
Bảng C.5 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây khoai lang*
Chất lượng và đặc điểm đất đai
|
S1
|
S2
|
S3
|
N
|
1) Nhiệt độ không khí (oC)
|
|
|
|
|
- Trung bình các tháng mùa sinh trưởng
|
> 20 - 25
|
> 25 - 30
|
> 30, > 15 - 20
|
< 15
|
- Trung bình tối cao các tháng mùa sinh trưởng
|
> 25 - 30
|
> 30 - 35
|
> 35, > 20 - 25
|
< 20
|
- Trung bình tối thấp các tháng mùa sinh trưởng
|
> 15 - 20
|
> 20 - 25
|
> 25, > 10 - 15
|
< 10
|
2) Tổng lượng mưa trung bình 4 tháng mùa sinh trưởng (mm)
|
> 500 - 600
|
> 300 - 400
|
> 200 - 300
|
> 600, < 200
|
3) Số giờ nắng trung bình các tháng mùa sinh trưởng (giờ)
|
> 200
|
> 150 - 200
|
> 100 - 150
|
< 100
|
4) Đặc điểm về đất
|
|
|
|
|
- Loại đất
|
Pbe, Pbc, Pe, Pc, Py
|
X, B, Fp, Fq, Fa, Fs, Fj
|
Ft, Fk, Fu, Fn, Xa, Ba, C, Cz, Mi, Rk, Ru, Rv
|
Các đất khác
|
- Độ dốc (o)
|
0 - 8
|
> 8 - 15
|
> 15 - 20
|
> 20
|
- pHKCl
|
> 6,5
|
> 5,5 - 6,5
|
> 4,5 - 5,5
|
< 4,5
|
- Thành phần cơ giới
|
c
|
b, d
|
e
|
a, g
|
Thang điểm
|
100
|
70
|
50
|
15
|
* Thời vụ:
Vụ Đông: trồng tháng 9 đến tháng 10, thu hoạch tháng 1 đến tháng 2.
Vụ Đông xuân: trồng tháng 11 đến tháng 12, thu hoạch tháng 4 đến tháng 5.
Vụ Xuân: trồng tháng 2 đến tháng 3, thu hoạch tháng 6 đến tháng 7.
Vụ Hè thu: trồng tháng 5 đến tháng 6, thu hoạch tháng 10 đến tháng 11.
|
Bảng C.6 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây sắn
Chất lượng và đặc điểm đất đai
|
S1
|
S2
|
S3
|
N
|
1) Nhiệt độ không khí (oC)
- Trung bình năm
|
> 22 - 25
|
> 20 - 22
|
> 25, > 18 - 20
|
< 18
|
- Trung bình tối cao năm
|
> 30
|
> 27 - 30
|
> 24 - 27
|
< 24
|
- Trung bình tối thấp năm
|
> 17 - 20
|
> 14 - 17
|
> 20
|
< 14
|
2) Tổng lượng mưa trung bình năm (mm)
|
> 1700 - 2100
|
> 1300 - 1700
|
> 2100 - 2500
|
> 2500, < 1300
|
3) Số giờ nắng trung bình năm (giờ)
|
> 2500
|
> 2000 - 2500
|
> 1500 - 2000
|
< 1500
|
4) Đặc điểm về đất
|
|
|
|
|
- Loại đất
|
Ft, Fk, Fu, Fv, Fn, Ru, Rv, Fj, Fs
|
Fa, Fq, Fp, X, Pbe, Pbc, Py
|
Pf, Hk, Hu, Hj, Hs, Ha, Hq
|
Các đất khác
|
- Độ dốc (o)
|
> 3 - 8
|
0 - 3, > 8 - 15
|
> 15 - 25
|
> 25
|
- Thành phần cơ giới
|
c
|
b, d
|
e
|
g, a
|
- Độ dày tầng đất mịn (cm)
|
> 70
|
> 50 - 70
|
> 30 - 50
|
< 30
|
5) Ngập úng
|
|
|
|
|
- Độ sâu ngập (cm)
|
Không ngập
|
Ngập < 30
|
30 - 60
|
Các mức khác
|
- Thời gian ngập
|
Không ngập
|
< 1 ngày
|
< 5 ngày
|
Các mức khác
|
Thang điểm
|
100
|
70
|
50
|
15
|
Bảng C.7 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây đậu tương
Chất lượng và đặc điểm đất đai
|
S1
|
S2
|
S3
|
N
|
1) Nhiệt độ không khí (oC)
- Trung bình mùa sinh trưởng
|
> 25 - 30
|
> 20 - 25
|
> 30, > 15 - 20
|
< 15
|
- Trung bình tối cao tháng
|
> 30 - 35
|
> 25 - 30
|
> 35, > 20 - 25
|
< 20
|
- Trung bình tối thấp tháng
|
> 20 - 25
|
> 15 - 20
|
> 25, > 10 - 15
|
< 10
|
2) Tổng lượng mưa trung bình mùa sinh trưởng (mm)
|
> 800 - 1200
|
>1200-1600
> 600 - 800
|
> 1600 - 2000
> 400 - 600
|
> 2000
< 400
|
3) Đặc điểm về đất
|
|
|
|
|
- Loại đất
|
Pbe, Pbc, Rk, Rv, Fk, Fu, Ft
|
Pe, Pc, X, Fj, Fe, Fp
|
Xa, B, Ba, Cs, Cz, Fa, Fq
|
Các đất khác
|
- Độ dốc địa hình (o)
|
0 - 3
|
> 3 - 8
|
> 8 - 15
|
> 15
|
- Độ dày tầng đất mịn (cm)
|
> 70
|
> 50 - 70
|
> 30 - 50
|
< 30
|
- Kết von, đá lẫn (%)
|
CK1
|
CK2 (CK3)
|
CK4
|
CK5
|
- Thành phần cơ giới
|
c, e
|
d
|
b
|
a, g
|
4) Ngập úng
|
Không
|
Không
|
Không
|
Các mức khác
|
Thang điểm
|
100
|
70
|
50
|
15
|
Bảng C.8 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây đậu xanh *
Chất lượng và đặc điểm đất đai
|
S1
|
S2
|
S3
|
N
|
1) Nhiệt độ không khí (o)
- Trung bình các tháng mùa sinh trưởng
|
> 25 - 30
|
> 30
|
> 20 - 25
|
<20
|
- Trung bình tối thấp các tháng mùa sinh trưởng
|
> 25
|
> 20 - 25
|
> 15 - 20
|
< 15
|
2) Tổng lượng mưa trung bình 3 tháng mùa sinh trưởng (mm)
|
> 500 - 600
|
> 400 - 500
> 600 - 700
|
> 300 - 400
> 700 - 800
|
< 300
> 800
|
3) Số giờ nắng trung bình các tháng mùa sinh trưởng (giờ)
|
> 200
|
> 200
|
> 150 - 200
|
< 150
|
4) Đặc điểm về đất
|
|
|
|
|
- Loại đất
|
Pbe, Pbc, Fk, Fu, Ft, Rk, Rv, Fe
|
Fv, Fj, Fs, Fp, FI, Pe, Pc, Py, X
|
Pf, Xa, B, Ba, Fa, Fq
|
Các đất khác
|
- Độ dày đất mịn (cm)
|
> 70
|
> 50 - 70
|
> 30 - 50
|
< 30
|
- Thành phần cơ giới
|
c
|
b
|
d, e
|
a, g
|
Thang điểm
|
100
|
70
|
50
|
15
|
*: Nhìn chung đậu xanh có thời gian sinh trưởng phát triển 3 tháng thời vụ ở các vùng như sau:
|
Vùng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
Duyên hải Nam Trung Bộ
ĐBSH, TDMNBB và Khu IV
|
Vụ
Đông xuân
Vụ 1
Vụ 2
Xuân hè
Xuân
Hè
|
Thời gian gieo
Tháng 11 đến tháng 12
Tháng 4 đến tháng 5
Tháng 7 đến tháng 8
Tháng 3 đến tháng 4
Tháng 3 đến tháng 4
Tháng 5 đến tháng 6
|
Thời gian thu hoạch
Tháng 2 đến tháng 3
Tháng 7
Tháng 10
Tháng 6 đến tháng 7
Tháng 5
Tháng 7 đến tháng 8
|
Bảng C.9 - Yêu cầu sử dụng đất đối với cây lạc *
Chất lượng và đặc điểm đất đai
|
S1
|
S2
|
S3
|
N
|
1) Nhiệt độ không khí các tháng mùa gieo trồng (oC)
- Trung bình
|
> 20 - 25
|
> 25 - 30
|
> 30; > 15 - 20
|
< 15
|
- Trung bình tối cao
|
> 25 - 30
|
> 30 - 35
|
> 35; > 20 - 25
|
< 20
|
- Trung bình tối thấp
|
> 15 - 20
|
> 20 - 25
|
> 25; > 10 - 15
|
< 10
|
2) Tổng lượng mưa trung bình mùa gieo trồng (mm)
|
650 - 1000
|
< 650 - 450
> 1000 - 1200
|
< 450 - 350
> 1200 - 1600
|
< 350
> 1600
|
3) Lượng mưa tháng cuối cùng (mm)
|
75 - 100
|
> 100 - 150
< 75 - 50
|
> 150 - 200
< 50 - 30
|
> 200
< 30
|
4) Đặc điểm về đất
|
|
|
|
|
- Loại đất
|
Pbe, Pbc, C, Cs, Cz
|
Pe, Pc, Py, X
|
B, Ba, Xa, Rk, Rv, Fu, Fk, Fj, Fs
|
Các đất khác
|
- Thành phần cơ giới
|
b, c
|
b, c
|
a, d
|
e, g
|
- Độ dốc (o)
|
0 - 3
|
> 3 - 8
|
> 8 - 15
|
> 15
|
- Độ dày tầng đất mịn (cm)
|
> 70
|
> 50 - 70
|
> 30 - 50
|
< 30
|
- Kết von, đá lẫn
|
CK1
|
CK2,3
|
CK4
|
CK5
|
5) Ngập úng
|
Không
|
Không
|
Ngập cục bộ thời gian ngắn
|
Các mức ngập khác
|
Thang điểm
|
100
|
70
|
50
|
15
|
* Thời gian gieo trồng
Vụ xuân
Vụ thu
Vụ hè thu
|
Ngày 10 tháng 1 đến ngày 25 tháng 2
Ngày 10 tháng 7 đến ngày 25 tháng 7
Tháng 4 đến tháng 5
|
120 ngày đến 135 ngày
105 ngày đến 120 ngày
92 ngày đến 98 ngày
|
20>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |