6.3. Thuốc chống virút
271
|
Atazanavir (sulfat)
|
Uống
|
272
|
Abacavir (ABC)
|
Uống
|
273
|
Aciclovir
|
Truyền tĩnh mạch
|
Tiêm
|
Uống, tra mắt, dùng ngoài
|
274
|
Adefovir dipivoxil
|
Uống
|
275
|
Didanosin (ddl)
|
Uống
|
276
|
Efavirenz (EFV hoặc EFZ)
|
Uống
|
277
|
Entecavir
|
Uống
|
278
|
Ganciclovir
|
Tiêm, uống
|
279
|
Indinavir (NFV)
|
Uống
|
280
|
Interferon (alpha)
|
Tiêm
|
281
|
Lamivudin
|
Uống
|
282
|
Lopinavir + ritonavir (LPV/r)
|
Uống
|
283
|
Nevirapin (NVP)
|
Uống
|
284
|
Oseltamivir
|
Uống
|
285
|
Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)
|
Tiêm
|
286
|
Ribavirin
|
Uống
|
287
|
Ritonavir
|
Uống
|
288
|
Saquinavir (SQV)
|
Uống
|
289
|
Stavudin (d4T)
|
Uống
|
290
|
Tenofovir (TDF)
|
Uống
|
291
|
Tenofovir + Lamivudin
|
Uống
|
292
|
Zanamivir
|
Hít
|
293
|
Zidovudin (ZDV hoặc AZT)
|
Uống
|
|
6.4. Thuốc chống nấm
|
294
|
Amphotericin B
|
Tiêm
|
295
|
Butoconazol nitrat
|
Kem bôi âm đạo
|
296
|
Ciclopiroxolamin
|
Dùng ngoài
|
297
|
Clorquinaldol + promestrien
|
Đặt âm đạo
|
298
|
Clotrimazol
|
Đặt âm đạo
|
299
|
Dequalinium clorid
|
Thuốc đặt
|
300
|
Econazol
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
301
|
Fluconazol
|
Truyền tĩnh mạch, nhỏ mắt
|
Uống, đặt âm đạo
|
302
|
Fenticonazol nitrat
|
Đặt âm đạo, Dùng ngoài
|
303
|
Flucytosin
|
Tiêm
|
304
|
Griseofulvin
|
Uống, dùng ngoài
|
305
|
Itraconazol
|
Tiêm truyền
|
Uống
|
306
|
Ketoconazol
|
Nhỏ mắt
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
307
|
Metronidazol + miconazol + neomycin sulfat + polymycin B sulfat + gotukola
|
Đặt âm đạo
|
308
|
Miconazol
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo
|
309
|
Natamycin
|
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo
|
310
|
Nystatin
|
Uống, đặt âm đạo, viên, bột đánh tưa lưỡi
|
311
|
Nystatin + metronidazol
|
Đặt âm đạo
|
312
|
Nystatin + metronidazol + Cloramphenicol + dexamethason acetat
|
Đặt âm đạo
|
313
|
Nystatin + metronidazol + neomycin
|
Đặt âm đạo
|
314
|
Nystatin + neomycin + polymyxin B
|
Đặt âm đạo
|
315
|
Policresulen
|
Đặt âm đạo
|
316
|
Terbinafin (hydroclorid)
|
Uống, dùng ngoài
|
|
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip
|
317
|
Diiodohydroxyquinolin
|
Uống
|
318
|
Diloxanid (furoat)
|
Uống
|
319
|
Metronidazol
|
Tiêm
|
Uống
|
|
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao
|
320
|
Ethambutol
|
Uống
|
321
|
Isoniazid
|
Uống
|
322
|
Isoniazid + ethambutol
|
Uống
|
323
|
Pyrazinamid
|
Uống
|
324
|
Rifampicin
|
Uống
|
325
|
Rifampicin + isoniazid
|
Uống
|
326
|
Rifampicin + isoniazid +pyrazinamid
|
Uống
|
327
|
Rifampicin+ isoniazid+pyrazinamid+ ethambutol
|
Uống
|
328
|
Streptomycin
|
Tiêm
|
329
|
Rifabutin
|
Uống
|
|
Thuốc điều trị lao kháng thuốc
|
330
|
Amikacin
|
Tiêm
|
331
|
Capreomycin
|
Tiêm
|
332
|
Ciprofloxacin
|
Uống
|
333
|
Cycloserin
|
Uống
|
334
|
Ethionamid
|
Uống
|
335
|
Kanamycin
|
Tiêm
|
336
|
Levofloxacin
|
Uống
|
337
|
Ofloxacin
|
Uống
|
|
6.7. Thuốc điều trị sốt rét
|
338
|
Amodiaquin
|
Uống
|
339
|
Artesunat
|
Tiêm
|
340
|
Cloroquin
|
Tiêm, uống
|
341
|
Hydroxy cloroquin
|
Uống
|
342
|
Mefloquin
|
Uống
|
343
|
Piperaquin + dihydroartemisinin
|
Uống
|
344
|
Primaquin
|
Uống
|
345
|
Proguanil
|
Uống
|
346
|
Quinin
|
Tiêm
|
Uống
|
347
|
Sulfadoxin + pyrimethamin
|
Uống
|
348
|
Arthemether
|
Tiêm
|
349
|
Arthemether + Lumefantrin
|
Uống
|
|
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
|
350
|
Dihydro ergotamin mesylat
|
Tiêm, uống
|
351
|
Ergotamin (tartrat)
|
Tiêm, uống
|
352
|
Flunarizin
|
Uống
|
353
|
Sumatriptan
|
Uống
|
|
8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
|
|
8.1. Thuốc điều trị ung thư
|
354
|
Arsenic trioxid
|
Tiêm
|
355
|
Anastrozol
|
Uống
|
356
|
Anti thymocyte globulin
|
Tiêm
|
357
|
Bevacizumab
|
Tiêm
|
358
|
Bicalutamid
|
Uống
|
359
|
Bleomycin
|
Tiêm
|
360
|
Bortezomib
|
Tiêm
|
361
|
Busulfan
|
Tiêm, uống
|
362
|
Calci folinat
|
Tiêm, uống
|
363
|
Capecitabin
|
Uống
|
364
|
Carboplatin
|
Tiêm
|
365
|
Cetuximab
|
Truyền tĩnh mạch
|
366
|
Cisplatin
|
Tiêm
|
367
|
Clodronat disodium
|
Tiêm, uống
|
368
|
Cyclophosphamid
|
Tiêm, uống
|
369
|
Cytarabin
|
Tiêm
|
370
|
Dacarbazin
|
Tiêm
|
371
|
Dactinomycin
|
Tiêm
|
372
|
Daunorubicin
|
Tiêm
|
373
|
Decitabin
|
Tiêm
|
374
|
Docetaxel
|
Tiêm
|
375
|
Doxorubicin
|
Tiêm
|
376
|
Epirubicin hydroclorid
|
Tiêm
|
377
|
Erlotinib
|
Uống
|
378
|
Etoposid
|
Tiêm, uống
|
379
|
Exemestan
|
Uống
|
380
|
Fludarabin
|
Tiêm, uống
|
381
|
Flutamid
|
Uống
|
382
|
Fluorouracil (5-FU)
|
Tiêm, dùng ngoài
|
383
|
Gefitinib
|
Uống
|
384
|
Gemcitabin
|
Tiêm
|
385
|
Goserelin acetat
|
Tiêm
|
386
|
Hydroxycarbamid / Hydroxyurea
|
Uống
|
387
|
Idarubicin
|
Tiêm
|
388
|
Ifosfamid
|
Tiêm
|
389
|
Imatinib
|
Viên
|
390
|
Irinotecan
|
Tiêm
|
391
|
L-asparaginase
|
Tiêm
|
392
|
Letrozol
|
Uống
|
393
|
Leuprorelin acetat
|
Tiêm
|
394
|
Melphalan
|
Tiêm, uống
|
395
|
Mercaptopurin
|
Uống
|
396
|
Mesna
|
Tiêm
|
397
|
Methotrexat
|
Tiêm, uống
|
398
|
Mitomycin
|
Tiêm
|
399
|
Mitoxantron
|
Tiêm
|
400
|
Nilotinib
|
Viên
|
401
|
Nimotuzumab
|
Tiêm
|
402
|
Oxaliplatin
|
Tiêm
|
403
|
Paclitaxel
|
Tiêm
|
404
|
Pamidronat
|
Tiêm, uống
|
405
|
Pemetrexed
|
Tiêm
|
406
|
Procarbazin
|
Uống
|
407
|
Rituximab
|
Tiêm
|
408
|
Sorafenib
|
Uống
|
409
|
Tamoxifen
|
Uống
|
410
|
Tegafur-uracil (UFT or UFUR)
|
Uống
|
411
|
Temozolomid
|
Uống
|
412
|
Thymosin alpha I
|
Tiêm
|
413
|
Trastuzumab
|
Truyền tĩnh mạch
|
414
|
Tretinoin (All-trans retinoic acid)
|
Uống
|
415
|
Triptorelin
|
Tiêm
|
416
|
Vinblastin (sulfat)
|
Tiêm
|
417
|
Vincristin (sulfat)
|
Tiêm
|
418
|
Vinorelbin
|
Tiêm, uống
|
|
|