BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2016/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU, DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG, DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục thuốc sau đây
1. Danh mục thuốc đấu thầu tại Phụ lục I.
2. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Phụ lục II.
3. Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương tại Phụ lục III.
4. Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá tại Phụ lục IV.
Điều 2. Tiêu chí, nguyên tắc xây dựng các danh mục
Các danh mục thuốc quy định tại Điều 1 Thông tư này được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh các danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- Các Thứ trưởng BYT;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC TÂN DƯỢC
Ghi chú: Đối với các thuốc phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc danh mục cũng phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
STT
|
Tên thuốc hay hoạt chất
|
Đường dùng, dạng dùng
|
|
1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ
|
1
|
Atropin sulfat
|
Tiêm
|
2
|
Bupivacain (hydroclorid)
|
Tiêm
|
3
|
Dexmedetomidin
|
Tiêm
|
4
|
Diazepam
|
Tiêm
|
5
|
Etomidat
|
Tiêm
|
6
|
Fentanyl
|
Tiêm
|
7
|
Flunitrazepam
|
Tiêm, uống
|
8
|
Halothan
|
Đường hô hấp
|
9
|
Isofluran
|
Đường hô hấp
|
10
|
Ketamin
|
Tiêm
|
11
|
Levobupivacain
|
Tiêm
|
12
|
Lidocain (hydroclorid)
|
Tiêm, dùng ngoài
|
Khí dung
|
13
|
Lidocain + epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
14
|
Lidocain + prilocain
|
Dùng ngoài
|
15
|
Midazolam
|
Tiêm
|
16
|
Morphin (hydroclorid, sulfat)
|
Tiêm
|
17
|
Pethidin
|
Tiêm
|
18
|
Procain hydroclorid
|
Tiêm
|
19
|
Proparacain (hydroclorid)
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
20
|
Propofol
|
Tiêm
|
21
|
Sevofluran
|
Đường hô hấp, khí dung
|
22
|
Sufentanil
|
Tiêm
|
23
|
Thiopental (muối natri)
|
Tiêm
|
24
|
Cyclizin
|
Tiêm
|
Uống
|
25
|
Kali ferocyanid (K4Fe(CN)6.3H2O)
|
Uống
|
26
|
Natri Nitrit
|
Tiêm
|
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
|
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
|
27
|
Aceclofenac
|
Uống
|
28
|
Acemetacin
|
Uống
|
29
|
Aescin
|
Tiêm, uống
|
30
|
Celecoxib
|
Uống
|
31
|
Dexibuprofen
|
Uống
|
32
|
Diclofenac
|
Tiêm, nhỏ mắt
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn
|
33
|
DL-lysin-acetylsalicylat (acetylsalicylic acid)
|
Tiêm, uống
|
Truyền tĩnh mạch
|
34
|
Etodolac
|
Uống
|
35
|
Etoricoxib
|
Uống
|
36
|
Fentanyl
|
Miếng dán
|
37
|
Floctafenin
|
Uống
|
38
|
Flurbiprofen natri
|
Uống, thuốc đạn
|
39
|
Ibuprofen
|
Uống
|
40
|
Ketoprofen
|
Tiêm, miếng dán
|
Uống, dùng ngoài
|
41
|
Ketorolac
|
Tiêm, uống, nhỏ mắt
|
42
|
Loxoprofen
|
Uống
|
43
|
Meloxicam
|
Tiêm
|
Uống, dùng ngoài
|
44
|
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat
|
Miếng dán, dùng ngoài
|
45
|
Morphin (hydroclorid, sulfat)
|
Tiêm
|
46
|
Morphin sulfat
|
Uống
|
47
|
Nabumeton
|
Uống
|
48
|
Naproxen
|
Uống, đặt
|
49
|
Nefopam (hydroclorid)
|
Tiêm, uống
|
50
|
Paracetamol (acetaminophen)
|
Tiêm
|
Uống, đặt
|
51
|
Paracetamol + chlorpheniramin
|
Uống
|
52
|
Paracetamol + codein phosphat
|
Uống
|
53
|
Paracetamol + ibuprofen
|
Uống
|
54
|
Paracetamol + pseudoephedrin
|
Uống
|
55
|
Paracetamol + pseudoephedrin + chlorpheniramin
|
Uống
|
56
|
Pethidin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
57
|
Piroxicam
|
Tiêm
|
Uống
|
58
|
Tenoxicam
|
Tiêm
|
Uống
|
59
|
Tiaprofenic acid
|
Uống
|
60
|
Tramadol
|
Tiêm, uống
|
|
2.2. Thuốc điều trị gút
|
61
|
Allopurinol
|
Uống
|
62
|
Benzbromaron
|
Uống
|
63
|
Colchicin
|
Uống
|
64
|
Probenecid
|
Uống
|
|
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp
|
65
|
Diacerein
|
Uống
|
66
|
Glucosamin
|
Uống
|
|
2.4. Thuốc khác
|
67
|
Alendronat
|
Uống
|
68
|
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)
|
Uống
|
69
|
Alpha chymotrypsin
|
Tiêm
|
Uống
|
70
|
Calcitonin
|
Tiêm
|
71
|
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin
|
Tiêm, uống
|
72
|
Etanercept
|
Tiêm
|
73
|
Infliximab
|
Truyền tĩnh mạch
|
74
|
Leflunomid
|
Uống
|
75
|
Methocarbamol
|
Tiêm, uống
|
76
|
Risedronat
|
Uống
|
77
|
Tocilizumab
|
Tiêm
|
78
|
Zoledronic acid
|
Tiêm
|
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
|
79
|
Acrivastin
|
Uống
|
80
|
Alimemazin
|
Uống
|
81
|
Cetirizin
|
Uống
|
82
|
Cinnarizin
|
Uống
|
83
|
Chlorpheniramin (hydrogen maleat)
|
Uống
|
84
|
Desloratadin
|
Uống
|
85
|
Dexchlorpheniramin
|
Uống
|
Tiêm
|
86
|
Diphenhydramin
|
Tiêm, uống
|
87
|
Ebastin
|
Uống
|
88
|
Epinephrin (adrenalin)
|
Tiêm
|
89
|
Fexofenadin
|
Uống
|
90
|
Hydroxyzin
|
Uống
|
91
|
Ketotifen
|
Uống
|
Nhỏ mắt
|
92
|
Levocetirizin
|
Uống
|
93
|
Loratadin
|
Uống
|
94
|
Loratadin + pseudoephedrin
|
Uống
|
95
|
Mequitazin
|
Uống
|
96
|
Promethazin (hydroclorid)
|
Tiêm, uống, dùng ngoài
|
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
|
97
|
Acetylcystein
|
Tiêm
|
98
|
Atropin (sulfat)
|
Tiêm
|
99
|
Bretylium tosilat
|
Tiêm
|
100
|
Calci gluconat
|
Tiêm
|
Uống
|
101
|
Dantrolen
|
Uống
|
102
|
Deferoxamin
|
Uống, Tiêm truyền
|
103
|
Dimercaprol
|
Tiêm
|
104
|
DL- methionin
|
Uống
|
105
|
Đồng sulfat
|
Uống
|
106
|
Edetat natri calci (EDTA Ca- Na)
|
Tiêm, uống
|
107
|
Ephedrin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
108
|
Esmolol
|
Tiêm
|
109
|
Flumazenil
|
Tiêm
|
110
|
Fomepizol
|
Tiêm
|
111
|
Glucagon
|
Tiêm
|
112
|
Glutathion
|
Tiêm
|
113
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm
|
114
|
Leucovorin (folinic acid)
|
Tiêm
|
115
|
Nalorphin
|
Tiêm
|
116
|
Naloxon (hydroclorid)
|
Tiêm
|
117
|
Naltrexon
|
Uống
|
118
|
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
|
Tiêm
|
119
|
Natri sulfat
|
Uống
|
120
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm, uống
|
121
|
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)
|
Tiêm
|
122
|
Penicilamin
|
Tiêm, uống
|
123
|
Phenylephrin
|
Tiêm, uống
|
124
|
Polystyren
|
Uống
|
Thụt hậu môn
|
125
|
Pralidoxim iodid
|
Tiêm, uống
|
126
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
127
|
N-methylglucamin succinat+ natri clorid + kali clorid+ magnesi clorid
|
Tiêm truyền
|
128
|
Sorbitol
|
Dung dịch rửa
|
129
|
Silibinin
|
Tiêm
|
130
|
Succimer
|
Uống
|
131
|
Than hoạt
|
Uống
|
132
|
Xanh methylen
|
Tiêm
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |