48
Hồng Phương
|
26
|
26
|
0
|
0
|
1. Vườn Rờn, Vườn Mèo, Bầu Sao, Chi Công, Gò Núi
|
14
|
14
|
|
|
2. Rộc Goài, Mã Thượng
|
4
|
4
|
|
|
3. Trại trong, Trại ngoài, Má Ba
|
8
|
8
|
|
|
49
|
Trung Nguyên
|
27
|
27
|
0
|
0
|
1. Đồi Roi - Đông Lỗ 2
|
7
|
7
|
|
|
2. Đồng Sắn - Tân Nguyên, Đông Lỗ1
|
13
|
13
|
|
|
3. Đồng Lò Gạch - Tân Nguyên
|
7
|
7
|
|
|
50
|
Bình Định
|
20
|
20
|
0
|
0
|
1. Đồng Sau chùa -Yên Quán
|
4
|
4
|
|
|
2. Đồng Ma - Yên Quán
|
4
|
4
|
|
|
3. Mái Sau - Yên Quán
|
4
|
4
|
|
|
4. Mả Mô, Hốc Chánh - Yên Quán
|
5
|
5
|
|
|
5. Đồng Cửa - Yên Quán
|
3
|
3
|
|
|
51
|
Đồng Cương
|
36
|
28
|
8
|
0
|
1. Mái Bạch - Cổ Tích
|
2
|
|
2
|
|
2. Mái Ải, Sới Mướp, Mái Đũi - Cổ Tích
|
6
|
6
|
|
|
3. Đồng Mơ, Kim - Cổ Tích
|
11
|
11
|
|
|
4. Đồng Giữa - Cổ Tích
|
5
|
5
|
|
|
5. Mái Mòi - Cổ Tích
|
1
|
|
1
|
|
6. Cửa Dưới
|
1
|
|
1
|
|
7. Cửa trong sau chùa - Cổ Tích
|
3
|
3
|
|
|
8. Cửa Trên, Vườn Rù - Cổ Tích
|
3
|
3
|
|
|
9. Mái Chung, Bến Sấy - Cổ Tích
|
2
|
|
2
|
|
10. Cây Gáo - Cổ Tích
|
2
|
|
2
|
|
52
|
Đồng Văn
|
30
|
30
|
0
|
0
|
1. Đồng Lác - Thôn Yên Lạc
|
10
|
10
|
|
|
2. Vườn Đồng Trong, Đồng Ngoài - Thôn Yên Lạc
|
20
|
20
|
|
|
53
|
Thị trấn Yên Lạc
|
21
|
18
|
3
|
21
|
1. Trằm Tre - Thôn Tiên
|
6
|
6
|
|
6
|
2. Đề Mũi - Thôn Đoài
|
2
|
|
2
|
2
|
3. Đề Lu - Thôn Đoài
|
1
|
|
1
|
1
|
4. Hóc Vải - Thôn Đoài
|
4
|
4
|
|
4
|
5. Hóc sau – Vĩnh Trung
|
8
|
8
|
0
|
8
|
VII. Huyện Bình Xuyên
|
458
|
432
|
26
|
83
|
54
|
Thị trấn Gia Khánh
|
107
|
99
|
8
|
47
|
1. Gốc Gáo - Lưu Quang
|
2
|
|
2
|
|
2. Cánh Gà - Lưu Quang
|
10
|
10
|
|
|
3. Ông Dong - Lưu Quang
|
6
|
6
|
|
|
4. Đồng Trại - Lưu Quang
|
6
|
6
|
|
6
|
5. Gốc Ruối - Lưu Quang
|
2
|
|
2
|
|
6. 10% - Quang Hà
|
6
|
6
|
|
|
7. Gốc Gáo
|
15
|
15
|
|
|
8. Khoai Tây
|
7
|
7
|
|
|
9. Trước Cổng - Gò Châu
|
3
|
3
|
|
3
|
10. Bến Lứa - Gò Châu
|
3
|
3
|
|
|
11. Cánh Gà - Trại Mới
|
2
|
|
2
|
2
|
12. Đồng Giữa - Trại Mới
|
9
|
9
|
|
9
|
13. Đám Mạ - Trại Mới
|
14
|
14
|
|
14
|
14. Cửa Ông Ba - Trại Mới
|
2
|
|
2
|
2
|
15. Bến Chợ,Rau Xanh - Trại Mới
|
5
|
5
|
|
5
|
16. Đồng Vang- Gốc gạo
|
6
|
6
|
|
6
|
17. Đồng Lương Soi, Trại Mới
|
3
|
3
|
|
|
18. Lò Sấy - Xuân Quang
|
3
|
3
|
|
|
19. Rau Xanh – Xuân Quang
|
3
|
3
|
|
|
55
|
Đạo Đức
|
13
|
11
|
2
|
0
|
1. Đầu đình đồng giang
|
8
|
8
|
|
|
2. Đồng địch-Trại giật
|
2
|
|
2
|
|
3. Bến đò-Trại ngoài
|
3
|
3
|
|
|
56
|
Bá Hiến
|
163
|
157
|
6
|
30
|
1. Rau Xanh - Bá Hương
|
4
|
4
|
|
|
2. Na Rói, Mũi Mèo, Cây Ruối - Bá Hương
|
8
|
8
|
|
|
3. Quán Rõi, Cổng Sắt - Thiện Chi
|
5
|
5
|
|
|
4. My Kỳ
|
34
|
34
|
|
|
5. Đồng Hoàn-Vinh Tiến
|
7
|
7
|
|
7
|
6. Rau Xanh - Vinh Tiến
|
9
|
9
|
|
|
7. Rau Xanh, Năm Ngăn, Đồng Khuông, Rộc Xạ, Bắc Kế
|
21
|
21
|
|
|
8. Đồng Mây - Thống Nhất
|
4
|
4
|
|
|
9. Màu Na Som - Thích Trung
|
2
|
|
2
|
|
10. Màu Na Mán - Thích Trung
|
11
|
11
|
|
11
|
11. Màu - Thiện Chi
|
2
|
|
2
|
|
12. Đ rau xanh – Thiên chi
|
3
|
3
|
|
|
13. Rộc gu- Thích trung
|
4
|
4
|
|
|
14. Bờ Đơm- Thích trung
|
2
|
|
2
|
|
15. Đồng giêng rau xanh- thích trung
|
16
|
16
|
|
|
16. Rau xanh –Văn giáo
|
9
|
9
|
|
9
|
17. Quán muỗng- Văn giáo
|
5
|
5
|
|
|
18. Đất đỏ- Văn giáo
|
3
|
3
|
|
3
|
19. La gọ- Văn giáo
|
9
|
9
|
|
|
20. Rau xanh, thân la, cổng trại-Đế Hến
|
5
|
5
|
|
|
57
|
Sơn Lôi
|
6
|
4
|
2
|
6
|
1. Dưới Đồng – Ái Văn
|
4
|
4
|
|
4
|
2. Trại cam-An Lão
|
2
|
|
2
|
2
|
58
|
Quất Lưu
|
22
|
20
|
2
|
0
|
1, Dộc Lỗ - thôn Giữa
|
7
|
7
|
|
|
2, Đồng Dong - thôn Giữa
|
3
|
3
|
|
|
3, Quán Đỏ - thôn Giữa
|
2
|
|
2
|
|
4, Cầu Mụ - thôn Giữa
|
3
|
3
|
|
|
5, Đồng Hản - thôn Chũng
|
3
|
3
|
|
|
6, Đồng Nhách - thôn Vải, thôn Phổ
|
4
|
4
|
|
|
59
|
Trung Mỹ
|
2
|
0
|
2
|
0
|
Đồng Năm Sào - Ba Mô
|
2
|
|
2
|
|
60
|
Thiện Kế
|
10
|
10
|
0
|
0
|
Soi Cài - Quả Cai
|
10
|
10
|
|
|
61
|
Tân Phong
|
16
|
16
|
0
|
|