ĐẶt vấN ĐỀ I. SỰ CẦn thiết phải quy hoạch vùng sản xuất rau an toàN


Kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn tỉnh Vĩnh Phúc



tải về 5.28 Mb.
trang26/39
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích5.28 Mb.
#20602
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   39

4. Kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn tỉnh Vĩnh Phúc

Trên cơ sở bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 của các huyện trong vùng dự án, nhóm tư vấn đã kế thừa (Công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 theo Chỉ thị 618/CT-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ), tiến hành điều tra dã ngoại, khoanh vẽ bổ sung hiện trạng đất trồng rau trên bản đồ tỷ lệ 1/25.000 ở từng huyện trong vùng quy hoạch của tỉnh Vĩnh Phúc.

Kết quả bản đồ hiện trạng vùng trồng rau năm 2010 đã:

- Xác định được vị trí, quy mô, phân bố của cây rau trong vùng dự án tới từng huyện.

- Thể hiện đầy đủ các chỉ tiêu sử dụng đất như: đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.

- Thể hiện đầy đủ diện tích, năng suất, sản lượng và cơ cấu cây rau của từng huyện.

- Thể hiện đầy đủ các cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi,…), cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến,…

II. NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH

1. Phương án bố trí tổ chức lãnh thổ, phân bố vùng sản xuất

Dự kiến bố trí sử dụng đất quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn giai đoạn từ nay tới 2020 bao gồm diện tích đã được cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất rau an toàn và diện tích mới được nghiên cứu cụ thể như sau:



Bảng 26: Tổng hợp diện tích quy hoạch vùng trồng rau an toàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020.

Đơn vị: ha

TT

Xã (Thị trấn)/ Xứ đồng

Diện tích quy hoạch

Diện tích chuyên canh

Toàn tỉnh

Tổng số

Tập trung

Phân tán

3127

2951

176

832

I. Huyện Tam Đảo

182

151

31

60

1

Hồ Sơn

49

43

6

0

1. Lõng Mai

2

 

2




2. Mương Ngang

3

3

 




3. Cày Máy

2

 

2




4. Mẫu Bảy

2

 

2




5. Cửa Đình

30

30

 




6. Xéo Đồng

10

10

 




2

Thị trấn Tam Đảo

40

40

0

40

1. Khu học Viện

5

5

 

5

2. Trường Bia

11

11

 

11

3. Đền Trần

5

5

 

5

4. Khuỷnh Tối

6

6

 

6

5. Lạc Hồng

4

4

 

4

6. Bôn Be

4

4

 

4

7. Lò Gạch

5

5

 

5

3

Minh Quang

14

10

4

0

1. Gò Sắt

2

 

2




2. Gò Tròn

4

4

 




3. Đồng Cửa

3

3

 




4. Rau Xanh

2

 

2




5. Cửa Kho

3

3

 




4

Đại Đình

19

17

2

0

1. Thông Chấy

5

5

 




2. Trường Học

5

5

 




3. Cửa Đình

4

4

 




4. Chiến Thắng

3

3

 




5. Đồng Biếu

2

 

2




5

Tam Quan

41

41

0

20

1. Đồng Lòa

20

20

 

20

2. Đồng Sâu

21

21

 




6

Đạo Trù

4

0

4

0

1. Đồng Mạ

1

 

1




2. Khu Rau Xanh

1

 

1




3. Đồng Lò Ngói

1




1




4. Đồng Mạ Lục Liễu

1

 

1




7

Bồ Lý

2

 0

2

0

1. Đồng Bụt

1




1




2. Đồng Tây Sơn

1

 

1




8

Hợp Châu

13



13

0

1. Nga Hoàng 1

4




4




2. Đồng Cao

9

 

9




II. Huyện Tam Dương

1.044

1.033

11

220

9

Thị trấn Hợp Hòa

90

90

0

20

1. Đồng Sau –Vĩnh Phú

20

20

 

20

2. Đồng Bùng - Liên Bình

10

10

 




3. Đồng Cây Da – Liên Bình

10

10

 




4.Đồng Cây Sung – Liên Bình

10

10

 




5. Đồng Cây Dừa – Liên Bình

10

10

 




6. Đồng Sậy - Vinh Phú

30

30

 




10

An Hòa

197

194

3

27

1. Khanh Nát – Nội Điện

5

5

 

5

2. Đồng Rau Xanh – Nội Điện

10

10

 




3. Đồng Cửa – Hương Đình

6

6

 




4.Đồng Bãi Soan – Hương Đình

2

 

2

2

5. Cổng Đông – Hương Đình

5

5

 




6. Trúc Thủy – Hương Đình

3

3

 




7. Đồng Trạ - Hương Đình

5

5

 




8. Ma Ngà – Ngọc Thạch

5

5

 

5

9. Đồng Lá - Ngọc Thạch

5

5

 

5

10. Đồng Ma Rổ - Ngọc Thạch

5

5

 

5

11. Bới Ổi - Ngọc Thạch

10

10

 




12. Đồng Huyện Cao

1

 

1




13. Bới Phổng

5

5

 




14. Cây Hâu

5

5

 




15. Đồng Mãn Công –Ngọc Thạch

15

15

 




16. Đồng Mả Mía -Ngọc Thạch

5

5

 

5

17. Đồng Rúc - Ngọc Thạch

5

5

 




18. Đồng Sâu

10

10

 




19. Bới Ổi – Ngọc Thạch

20

20

 




20. Cây Chám -Yên Thượng

30

30

 




21. Đồng Quán - Đô Lương

30

30

 




22. Chệ Rừng – Yên Thượng

10

10

 




11

Đạo Tú

219

219

0

10

1. Đống Đậu

45

45

 




2. Đồng Cổng

40

40

 




3. Đống Đống – Xám Dội

10

10

 

10

4. Đồng Thâm - Hưng 2

30

30

 




5. Đồng Vỡ - Hưng 1

20

20

 




6. Đồng Vàm - Long Sơn

19

19

 




7. Đồng Giữa - Long Sơn

25

25

 




8. Đồng Rừng – Long Sơn

20

20

 




9. Cửa Đình

5

5

 




10. Đồng Vân

5

5

 




12

Hoàng Lâu

100

100

0

10

1. Đồng Cầu Sào – Liên Kết

40

40

 




2. Chum Dứa – Lực Điền

50

50

 




3. Đồng Cửa kho

10

10

 

10

13

Duy Phiên

215

215

0

65

1. Đồng Đống Cú – Thôn Đông

40

40

 




2. Đồng Cú – Thôn Giữa

40

40

 

40

3. Đồng Cửa Kho – Thôn Hạ

60

60

 




4. Đồng Cao – Thôn Chùa

10

10

 

10

5. Đồng Sào – Thôn Chùa

25

25

 




6. Đồng Cột Mốc – Thôn Chùa

25

25

 




7. Đồng Đường Tàu – Thôn Hạ

15

15

 

15

14

Vân Hội

132

127

5

73

1. Sân Cũ – Thôn Sau

6

6

 

6

2. Đồng Hến - Chấn Yên

8

8

 




3. Vườn Dạ Trên – Vân Nội

4

4

 

4

Каталог: wp-content -> uploads
uploads -> -
uploads -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
uploads -> Tác giả phạm hồng thái bài giảng ngôn ngữ LẬp trình c/C++
uploads -> TRƯỜng đẠi học ngân hàng tp. Hcm markerting cơ BẢn lớP: mk001-1-111-T01
uploads -> Hãy là người đầu tiên biết
uploads -> Có chiến lược toàn diện về việc truyền phát tin tức
uploads -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
uploads -> CÙng với mẹ maria chúng ta về BÊn thánh thể with mary, we come before the eucharist cấp II thiếU – camp leader level II search
uploads -> ĐÁP Án và HƯỚng dẫn chấM ĐỀ khảo sát chất lưỢng học kỳ II
uploads -> ĐỀ CƯƠng ôn tập bài kiểm tra 15 phút môn hóA 9 LẦN 1 vq1: Nêu

tải về 5.28 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương