A.9 Sai lệch cho phép khi gia công cửa van cung
Bảng A.10
|
Hạng mục
|
Kích thước, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
Ghi chú
|
Cống ngầm
|
Cống lộ thiên
|
1. Chiều dày dàn ngang và tôn bưng (bản mặt cửa b)
|
b 500
500 < b 1000
b > 1000
|
(2 mm + 0,007 b), nhưng không lớn hơn giá trị sau:
,0
,0
,0
|
|
2. Sai lệch chiều rộng B, chiều cao H
|
B hoặc H
|
(2 mm + 0,007 b) nhưng không lớn hơn giá trị dưới đây
,0
,0
,0
,0
|
|
3. Sai lệch tương đối của đường chéo D1 - D2
|
D1
|
3,0
4,0
5,0
|
Đo ở mối ghép càng với dầm chính
|
4. Cong vặn
|
|
2,0
3,0
4,0
|
Đo ở mối ghép càng với dầm chính
|
|
2,0
3,0
4,0
|
Đo ở 4 góc của cánh van
|
5. Độ phẳng theo chiều ngang cửa
|
|
3,0
4,0
5,0
|
6,0
7,0
8,0
|
Đo ở đường tâm dầm chính, phụ hay giới hạn dầm ngang
|
6. Khe hở giữa tấm cữ và cung độ theo chiều dọc cửa
|
|
3,0
|
6,0
|
Đo ở đường tâm dầm chính, phụ hay dầm dọc với cữ đo dây cung 3 m
|
7. Khoẳng cách tâm hai dầm chính
|
|
,0
|
|
8. Độ lệch hai đường tâm dầm biên:
|
B
|
3,0
|
|
9. Độ lệch vị trí dầm dọc
|
|
2,0
|
|
10. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm
|
|
1,0
|
|
11. Độ phẳng cục bộ tôn bưng
|
Độ dày:
> 6 10
> 10 16
> 16
|
Trong 1m2
|
|
3,0
3,0
2,0
|
5,0
4,0
3,0
|
12. Độ thẳng mặt đáy cánh van
|
|
2,0
|
|
13. Độ lệch 2 mép đáy cửa van 2C
|
|
3,0
|
|
14. Sai số giữa 2 tâm mặt bích lắp bản mặt L
|
L
|
,0
,0
,0
|
|
Kiểm tra tổ hợp trước khi xuất xưởng
|
|
Hạng mục
|
Sai lệch cho phép, mm
|
Ghi chú
|
Cống ngầm
|
Cống lộ thiên
|
15. Độ lệch a của hai mặt bích của hai càng nối với cối quay
|
a không lớn hơn 1,0 mm và độ nghiêng mặt đế không quá 1/1000
|
|
16. Sai số của đường tâm hai càng phía bệ quay
|
l1=,0 mm
|
|
17. Độ không đồng tâm càng e1
|
Không lớn hơn 2,0
|
|
18. Độ không đồng tâm càng e2
|
Không lớn hơn 4,0
|
|
19. Sai số của đường tâm hai càng đến tâm đứng của van phía bản mặt
|
L2 =
|
|
20. Sai số tương đối đường chéo 2 càng
|
Không lớn hơn 3,0
|
|
21. Độ lệch vị trí càng trên và dưới c=
|
Không lớn hơn 5,0
|
|
22. Sai lệch bán kính R
|
Cửa van cung kiểu nhô đầu
Sai lệch tương đối hai biên
|
7,0
5,0
|
Cửa cung kiểu lỗ chìm
Sai lệch tương đối hai biên
|
3,0
|
Cửa cung cột nước cao, có yêu cầu mở rộng khe van đột ngột
|
1,0
|
CHÚ THÍCH: Khi khoảng cách của tim 2 dầm biên và độ thẳng đứng của nó có liên quan đến gioăng chắn nước bên, thì sai số của nó cần đúng quy định của bản vẽ thiết kế.
A.10 Yêu cầu kỹ thuật đối với các bánh xe lăn
Bảng A.11
TT
|
Tên gọi sai lệch
|
Sai lệch cho phép, mm
|
Ghi chú
|
1
|
Đường kính bề mặt lăn
|
± 0,005 d
|
|
2
|
Độ ô van và độ côn bề mặt lăn
|
± 0,005 d
|
|
3
|
Độ không song song của các tim bánh xe trong mặt phẳng nằm ngang và thẳng đứng
|
0,5 mm/1 m dài khoảng cách giữa các tim
|
|
4
|
Khe hở giữa bánh xe thứ tư với mặt phẳng tiếp giáp ba bánh xe khác
|
2
|
|
A.11 Lưu lượng nước rò rỉ cho phép qua bộ phận kín nước cửa van
Bảng A.12
TT
|
Đặc điểm bộ phận kín nước
|
Lưu lượng rò rỉ cho phép trên 1m dài, l/s
|
1
|
Bộ phận kín nước bằng gỗ
|
0,4
|
2
|
Bộ phận kín nước cao su cố định
|
0,2
|
3
|
Bộ phận kín nước cao su điều chỉnh
|
0,1
|
4
|
Bộ phận kín nước kim loại di động
|
0,5
|
A.12 Liên kết các bộ phận kết cấu thép
A.12.1 Liên kết hàn
A.12.1.1 Đường hàn đối đầu
A.12.1.1.1 Đường hàn vuông góc với trục nén hoặc kéo, sử dụng công thức (A1):
(A1)
Fh = eh.lh ; lh = b - 2eh;
h là hệ số điều kiện làm việc, h = 0,7 1,1.
A.12.1.1.2 Đường hàn xiên góc với trục chịu nén hoặc kéo, áp dụng theo công thức (A2) và (A3)
(A2)
(A3)
A.12.1.1.3 Đường hàn chịu uốn M và lực cắt Q, áp dụng theo công thức (A4), (A5) và (A6):
(A4)
(A5)
(A6)
[Rhn]; [Rhk]; [Rhc] : ứng suất nén, kéo và cắt cho phép của đường hàn
A.12.1.2 Đường hàn góc
A.12.1.2.1 Chịu lực dọc, áp dụng theo công thức (A7):
(A7)
Chiều dài tối thiểu một đường hàn lhmin 4 hh và không nhỏ hơn 40 mm;
Chiều cao tối thiểu của đường hàn hhmin 5 mm.
A.12.1.2.2 Đường hàn chịu uốn (M) và lực cắt (Q), áp dụng theo các công thức (A8), (A9) và (A10):
(A8)
(A9)
(A10)
A.12.2 Liên kết bu lông
A.12.2.1 Khả năng chịu cắt của 1 bu lông, áp dụng công thức (A11)
(A11)
nc là số mặt cắt của 1 bu lông;
là ứng suất cắt cho phép của bu lông;
d là đường kính phần không ren của bu lông (thân bu lông).
A.12.2.2 Khả năng chịu dập (ép mặt) của 1 bu lông, áp dụng công thức (A12)
(A12)
lmin là tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép trượt về một phía;
là ứng suất dập (ép mặt) cho phép của bu lông.
A.12.2.3 Khả năng chịu kéo theo phương trục bu lông, áp dụng công thức (A13)
(A13)
do là đường kính chân có ren.
A.12.2.4 Số bu lông khi cắt và dập (ép mặt), áp dụng công thức (A14)
(A14)
- lấy giá trị nhỏ hơn trong 2 giá trị và
A.12.3 Liên kết đinh tán
A.12.3.1 Khả năng chịu cắt của một đinh tán, được xác định theo công thức (A15)
(A15)
A.12.3.2 Khả năng chịu dập (ép mặt) của một đinh tán, được xác định theo công thức (A16)
(A16)
, là ứng suất cho phép chịu cắt và chịu dập (ép mặt) của đinh tán;
nc là số mặt cắt tính toán của đinh tán, phụ thuộc số lượng bản thép được liên kết (giống như đối với liên kết bu lông);
(e)min là tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía;
d là đường kính đinh tán.
A.12.3.3 Số lượng đinh tán cần thiết n được tính theo công thức (A17)
n N. .; (A17)
là giá trị nhỏ hơn trong 2 giá trị , ;
N là nội lực trong liên kết;
là hệ số điều kiện làm việc.
A.12.3.4 Khả năng chịu kéo của một đinh tán được xác định theo công thức (A18)
[Nđtk] = (.d2/4).Rđtk , (A18)
Phụ lục B
(Quy định)
Vật liệu chế tạo cửa van
B.1 Vật liệu chế tạo các bộ phận kết cấu cửa van
Bảng B.1- Một số vật liệu dùng để chế tạo các bộ phận kết cấu cửa van
Mục đích sử dụng
|
Loại vật liệu
|
Tiêu chuẩn
|
Kết cấu cánh cửa, khung cửa và các chi tiết đặt sẵn trong bê tông (khe van, khe phai):
|
CT3, 18C, BCT3C
|
OCT 380-71
|
10XCH, 142a, 102C1, 15CHÄ, 092C ,1X18H9T
|
OCT 19282-73
|
SUS304, SUS 316, SUS 410
|
JIS G4304,
JIS G4305 -1981
|
A36 – A588
|
ASTM
|
Kết cấu chịu va đập: dùng thép dẻo
|
20, 35, 45
|
OCT 1050-60
|
SGD30-D, SGD41-D
|
JIS G3114 -1979
|
S25C, S45C
|
JIS G4051 -1979
|
Đinh tán, Bu lông, chốt trục, cối quay:
|
2X13
thép 45
|
OCT 5632-61
OCT 1050-60
|
40X
|
OCT 4543-61
|
092C
|
OCT 19282-73
|
SC37, SC49, SCW42, SCW56
|
JIS G5101, G5102 -1978
|
SCS2, SCS22
|
JIS G5121 -1980
|
SCM430 (JIS4105),
|
|
S25C, S40C (JIS 4051).
|
|
Đường trượt hoặc các chi tiết chống mài mòn, chống gỉ:
|
2X13, 3X13
|
OCT 5949-61, không chịu hàn
|
1X18H9T
|
OCT 5632-61, chịu hàn
|
SUS 304, SUS 410
|
JIS G4304, JIS G4305 -1981
|
SCS2, SCS22
|
JIS G5121 -1980
|
A276, A582, B148
|
ASTM
|
Những chi tiết chịu tải trọng nhỏ như bánh xe, bạc, cụm gối đỡ,... có thể dùng vật liệu gang
|
CЧ18-36, CЧ28-48
|
OCT 1412-70
|
AЧC1, AЧB1
|
OCT 1585-70
|
FC20, FC25
|
JIS G5501
|
FCD45, FCD50
|
JIS G5502
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |