Hình A.12 - Sơ đồ bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi trên 3 cạnh
Bảng A.5 - Hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ khi bản mặt làm việc
như một ngàm đàn hồi trên 3 cạnh
Trường hợp 1
|
Trường hợp 2
|
Điểm
b/a
|
Điểm giữa (A) ky
|
Điểm giữa (B) kx
|
Điểm
b/a
|
Điểm giữa (A) ky
|
Điểm giữa (B) kx
|
1,0
|
0,328
|
0,360
|
1,0
|
0,360
|
0,328
|
1,25
|
0,472
|
0,425
|
1,25
|
0,448
|
0,341
|
1,5
|
0,565
|
0,455
|
1,5
|
0,473
|
0,341
|
1,75
|
0,632
|
0,465
|
1,75
|
0,489
|
0,341
|
2,0
|
0,683
|
0,470
|
2,0
|
0,500
|
0,342
|
2,5
|
0,732
|
0,470
|
2,5
|
0,500
|
0,342
|
3,0
|
0,740
|
0,471
|
3.0
|
0,500
|
0,342
|
|
0,750
|
0,472
|
|
0,500
|
0,342
|
c) Trường hợp bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi trên 2 cạnh (Bảng A.6):
Bảng A.6 - Hệ số uốn cong của điểm giữa cạnh đỡ khi bản mặt làm việc như một ngàm đàn hồi trên 2 cạnh
Điểm
b/a
|
Điểm giữa (A) ky
|
Điểm giữa (B) kx
|
1,0
|
0,308
|
0,308
|
1,1
|
0,349
|
0,323
|
1,2
|
0,383
|
0,332
|
1,3
|
0,412
|
0,338
|
1,4
|
0,436
|
0,341
|
1,5
|
0,454
|
0,342
|
1,6
|
0,468
|
0,343
|
1,7
|
0,479
|
0,343
|
1,8
|
0,487
|
0,343
|
1,9
|
0,493
|
0,343
|
2,0
|
0,497
|
0,343
|
A.6.3 Trường hợp b/a 1,5 hoặc bố trí cạnh ngắn theo hướng trục dầm (Hình A.14), ngoài việc tính ứng suất của điểm A ra, còn phải tính ứng suất của điểm B theo công thức sau:
≤ 1,1 .[]
Trong đó:
;
;
;
M, W - mô men uốn và mô men chống uốn của mặt cắt dầm đối với vị trí của điểm tính toán;
1 - Hệ số độ rộng hữu hiệu của biên cánh trên trục dầm (bản mặt tham gia chịu lực cùng dầm chính) cho trong bảng A.7.
CHÚ THÍCH: thống nhất dùng giá trị tuyệt đối.
A.6.4 Nếu bản mặt được hàn cố định với dầm và cùng với cánh của dầm tham gia chịu lực, độ rộng hữu hiệu B lấy bằng trị tương đối nhỏ nhất tìm được theo công thức sau:
|
B = 1.b;
B 60 +bl; (đối với thép CT3)
B 50 +bl; (đối với thép hợp kim)
|
trong đó:
b là khoảng cách giữa các dầm :
bl là độ rộng biên cánh trên của dầm, nếu không đặt biên cánh trên thì bằng độ dày bản bụng của dầm.
Trong tính toán sơ bộ bản mặt cửa van, để đơn giản trong tính toán có thể áp dụng công thức sau:
- Nếu tỷ số chiều dài cạnh của bản mặt b/a >1,5 mà cạnh dài bố trí theo hướng trục dầm chỉ cần tính ứng suất tại điểm A theo công thức:
;
- Nếu tỷ số dài của cạnh bản mặt cắt b/a 1,5 hoặc bố trí cạnh ngắn theo hướng trục dầm, ngoài việc tính ứng suất của điểm A, ứng suất tại điểm B được tính theo công thức sau: ;
- Dùng trị tuyệt đối.
Tuy nhiên, trong các cửa van có nhịp lớn hơn 10 m, chiều dày bản mặt cửa không được nhỏ hơn 10 mm. Trong các trường hợp còn lại chiều dày bản mặt không nhỏ hơn 6 mm.
Hình A.15
l0 là khoảng cách đoạn cong của biểu đồ mô men, đối với dầm chống đơn giản l0 = l. Đối với dầm chống liên tục, xác định gần đúng theo Hình A.15.
1 là ứng với hình mô men uốn dương đường Parabon;
2 là ứng với hình mô men uốn âm hình tam giác. Trong trường hợp này B = 2.b
Các trị số 1 và 2 xác định theo Bảng A.7.
Bảng A.7- Bảng tra các giá trị 1 và 2 ứng với tỷ số l0/b khác nhau
l0/b
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8
|
10
|
20
|
1
|
0,2
|
0,4
|
0,58
|
0,70
|
0,78
|
0,84
|
0,9
|
0,94
|
0,95
|
0,97
|
0,98
|
1,0
|
2
|
0,16
|
0,3
|
0,42
|
0,51
|
0,58
|
0,64
|
0,71
|
0,77
|
0,79
|
0,83
|
0,86
|
0,92
|
A.7 Kích thước khe van
Bảng A.8 – Quy định về kích thước khe van theo kích thước cửa van
Kích thước cửa van BxH, mm
|
Chiều rộng khe van b, mm
|
Chiều sâu khe van h, mm
|
Ghi chú
|
1000 x 1000
|
250 – 300
|
100 – 150
|
|
2000 x 2000
|
350 – 400
|
125 – 200
|
|
2000 x 3000
|
350 – 400
|
150 – 250
|
|
3000 x 3000
|
400 – 450
|
150 – 280
|
|
4000 x 4000
|
450 – 500
|
200 – 300
|
|
5000 x 5000
|
500 – 600
|
2500 – 350
|
|
A.8 Sai số cho phép khi chế tạo cửa van phẳng
Bảng A.9
|
Hạng mục
|
Kích thước, mm
|
Sai lệch cho phép, mm
|
1. Chiều dày cửa b
|
b 500
500 < b 1000
b > 1000
|
(2 mm + 0,007b)
Nhưng không lớn hơn giá trị cột bên
|
,0
,0
,0
|
2. Chiều rộng B, chiều cao H
|
B, H
|
(2 mm + 0,007B) hoặc (2 mm + 0,007H) nhưng không lớn hơn giá trị cột bên phải
|
,0
|
5000 < B,H 10000
|
,0
|
10000 < B,H 15000
|
,0
|
B,H
|
,0
|
3. Độ sai lệch tương đối giữa hai đường chéo:
Dmax - Dmin
|
Dmax 5000
|
3,0
|
5000 < Dmax 10000
|
4,0
|
10000 < Dmax 15000
|
5,0
|
Dmax
|
6,0
|
4. Độ uốn cong
|
B 10000
B >10000
|
3,0
4,0
|
5. Độ cong của cửa theo chiều ngang f (chỉ được cong về phía áp lực nước)
|
|
và không lớn hơn 6
|
6. Độ cong của cửa theo chiều đứng f1 (chỉ được cong về phía áp lực nước)
|
|
và không lớn hơn 4
|
7. Khoảng cách tâm hai dầm biên
|
B 10000
10000 < B 15000
B > 15000
|
,0
,0
,0
|
8. Độ lệch đường tâm hai dầm biên:
|
B 10000
10000 < B 15000
B > 15000
|
3
4
5
|
9. Sai lệch vị trí dầm dọc
|
|
2
|
10. Khe hở cục bộ giữa bản mặt và dầm
|
|
1,0
|
11. Độ phẳng cục bộ bề mặt tôn bưng
|
Độ dày:
|
Trong phạm vi 1m không lớn hơn:
4
3
2
|
12. Độ lệch mép dưới đáy cửa van 2C
|
|
3
|
13. Độ phẳng mép dưới cửa van
|
|
2,0
|
14. Độ phẳng của mặt đáy 2 dầm biên
|
|
2,0
|
15. Sai số khoảng cách mặt lắp gioăng chắn nước và bệ đỡ
|
|
1,0
|
16. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn gioăng cạnh bên và tim cửa van
|
|
1,5
|
17. Khoảng cách giữa tim lỗ vít chặn gioăng đáy và mép đáy cửa
|
|
3,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |