KỸ SƯ TÀi năng ngành vật lý KỸ thuậT (Chuyên ngành: Vật liệu điện tử và công nghệ nano)


Nội dung chương trình Cấu trúc chương trình đào tạo Kỹ sư tài năng Vật lý kỹ thuật



tải về 2.04 Mb.
trang3/23
Chuyển đổi dữ liệu07.04.2018
Kích2.04 Mb.
#36834
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23

Nội dung chương trình

  1. Cấu trúc chương trình đào tạo Kỹ sư tài năng Vật lý kỹ thuật


TT

PHẦN CHƯƠNG TRÌNH

KỸ SƯ

GHI CHÚ

I

Giáo dục đại cương

42TC

Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật

1.1

Toán và khoa học cơ bản chung

26

26 TC chung khối kỹ thuật

1.2

Lý luận chính trị

10

Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT. GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa.

1.3

GD thể chất

(5)

1.4

GD quốc phòng-an ninh

(10)

1.5

Tiếng Anh

6

Học theo lớp phân loại trình độ

II

Bổ sung toán và KH cơ bản

11

6TC của ngành + 5 TC bổ sung toán

III

Cơ sở và cốt lõi của ngành

45




IV

Thực tập kỹ thuật

2




V

Chuyên ngành

61

Kỹ sư: chuyên ngành vật liệu điện tử và công nghệ nano.

5.1

Định hướng chuyên ngành

49

Xác định cụ thể các HP cho KSTN

5.4

Đồ án tốt nghiệp

12

Gồm 3TC thực tập TN + 9TC luận án TN




Tổng khối lượng

161TC






    1. Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo

      1. Danh mục học phần chung khối kỹ thuật


TT

MÃ SỐ

TÊN HỌC PHẦN

KHỐI LƯỢNG

KỲ HỌC THEO KH CHUẨN

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

Lý luận chính trị

10 TC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

SSH1110

Những NLCB của CN Mác-Lênin I

2(2-1-0-4)

2

 

 

 

 

 

 

 

2

SSH1120

Những NLCB của CN Mác-Lênin II

3(3-0-0-6)

 

3

 

 

 

 

 

 

3

SSH1050

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2(2-0-0-4)

 

 

2

 

 

 

 

 

4

SSH1130

Đường lối CM của Đảng CSVN

3(3-0-0-6)

 

 

 

3

 

 

 

 




 

Giáo dục thể chất

(5TC

 

 

 

 

 

 

 

 

5

PE1010

Giáo dục thể chất A

1(0-0-2-0)

x

 

 

 

 

 

 

 

6

PE1020

Giáo dục thể chất B

1(0-0-2-0)

 

x

 

 

 

 

 

 

7

PE1030

Giáo dục thể chất C

1(0-0-2-0)

 

 

x

 

 

 

 

 

8

PE2010

Giáo dục thể chất D

1(0-0-2-0)

 

 

 

x

 










9

PE2020

Giáo dục thể chất E

1(0-0-2-0)

 

 

 

 

x













 

Giáo dục quốc phòng-an ninh

(10TC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

MIL1110

Đường lối quân sự của Đảng

3(3-0-0-6)

x

 

 

 

 

 

 

 

11

MIL1120

Công tác quốc phòng-an ninh

3(3-0-0-6)

 

x

 

 

 

 

 

 

 12

MIL1130

QS chung và KCT bắn súng AK

4(3-1-1-8)

 

 

x




 

 

 

 




 

Ngoại ngữ (K54)

6TC

 

 







 

 

 

 

13

FL1101

Tiếng Anh TOEIC I

3(0-6-0-6)

3

 



















14

FL1102

Tiếng Anh TOEIC II

3(0-6-0-6)

 

3

























Ngoại ngữ (K55)

6TC

























13

FL1100

Tiếng Anh Pre-TOEIC

3(0-6-0-6)

3

 







 

 

 

 

14

FL1101

Tiếng Anh TOEIC I

3(0-6-0-6)

 

3







 

 

 

 







Toán và khoa học cơ bản

26 TC













 

 

 

 

15 

MI1110

Giải tích I

4(3-2-0-8)

4

 

 







 

 

 

16

MI1120

Giải tích II

3(2-2-0-6)

 

3

 







 

 

 

17

MI1130

Giải tích III

3(2-2-0-6)

 

3

 







 

 

 

17

MI1140

Đại số

4(3-2-0-8)

4

 

 







 

 

 

18

PH1110

Vật lý I

3(2-1-1-6)

3

 

 







 

 

 

19

PH1120

Vật lý II

3(2-1-1-6)

 

3

 







 

 

 

20

EM1010

Quản trị học đại cương

2(2-0-0-4)

 

2

 

 

 

 

 

 

21

IT1110

Tin học đại cương

4(3-1-1-8)

 

 

4

 

 

 

 

 

CỘNG

42TC 

16

17

 6

 3

 

 

 

 


Ghi chú:

1) Yêu cầu về Tiếng Anh: SV có điểm TOEIC từ 250 được miễn Tiếng Anh Pre-TOEIC, từ 300 được miễn Tiếng Anh TOEIC I. Trước khi làm ĐATN, SV phải đạt trình độ ngoại ngữ theo qui định của trường ĐHBK Hà Nội.

2) Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      1. Danh mục học phần riêng của chương trình


TT

MÃ SỐ

KHỐI KIẾN THỨC/

TÊN HỌC PHẦN

KHỐI LƯỢNG

KỲ HỌC THEO KH CHUẨN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10







Giáo dục đại cương

(xem mục 7.2.1)



42TC

16

17

6

3

























Bổ sung toán và KH cơ bản

11TC


































PH1130

Vật lý đại cương III

3(2-1-1-6)







3

























CH1010

Hóa học đại cương

3(2-1-1-6)










3






















MI2010

Phương pháp tính

2







2

























MI2020

Xác suất thống kê

3










3

























Cơ sở và cốt lõi ngành

45TC


































EE2010

Kỹ thuật điện

3(2-1-1-6)







3

























ME2015

Đồ họa kỹ thuật cơ bản

3







3

























PH2010

Nhập môn Vật lý kỹ thuật

3(2-0-2-6)







3

























ET2010

Kỹ thuật điện tử

3(2-1-1-6)










3






















PH2021

Đồ án môn học I

3(0-0-6-6)










3






















PH3010

Phương pháp toán cho vật lý

3(2-2-0-6)










3






















PH3350

Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý

3(2-1-1-6)













3



















PH3060

Cơ học lượng tử

3(2-2-0-6)













3



















PH3090

Quang học kỹ thuật

3(2-1-1-6)













3



















PH3110

Vật lý chất rắn đại cương

3(3-0-0-6)













3



















PH3030

Trường điện từ

3(3-0-0-6)
















3
















PH3120

Vật lý thống kê

3(2-2-0-6)
















3
















PH3360

Tính toán trong vật lý và KHVL

3(2-1-1-6)
















3
















PH2022

Đồ án môn học II

3(0-0-6-6)



















3













PH3190

Vật lý và linh kiện bán dẫn

3(2-1-1-6)



















3
















Thực tập kỹ thuật

2


































PH3500

Thực tập kỹ thuật

2(0-0-4-4)






















2













Chuyên ngành Vật liệu điện tử và công nghệ nano

61TC


































PH3070

Kỹ thuật chân không

2(2-0-0-4)













2



















PH3290

Vật lý và công nghệ nano

2(2-0-0-4)













2



















PH3080

Cảm biến và kỹ thuật đo lường

3(3-0-0-6)
















3
















PH3200

Quang ĐT và thông tin quang sợi

3(2-1-1-6)



















3













PH4070

Công nghệ vi điện tử

3(2-1-1-6)



















3













PH4080

Từ học và vật liệu từ

3(2-1-1-6)



















3













PH4130

Vật liệu polyme

2(1-1-1-4)






















2










PH3301

Phân tích cấu trúc

3(2-1-1-6)






















3










PH4660

Vật lý laser

2(2-0-0-4)






















2










PH4120

Mô phỏng linh kiện và CN bán dẫn

2(2-0-0-4)






















2










PH4040

Vật lý và kỹ thuật màng mỏng

3(2-1-1-6)

























3







PH4090

Các cấu trúc nano

2(1.5-0.5-0.5-4)

























2







PH4100

Công nghệ và linh kiện MEMS

3(2-1-1-6)

























3







PH3280

Vật lý siêu âm và ứng dụng

3(2-1-1-6)
















3
















PH4540

Kỹ thuật tính toán số trong VLKT

3(2-1-1-6)

























3







PH4010

Vật liệu bán dẫn

2(2-0-0-4)






















2










PH4020

Kỹ thuật phân tích phổ

3(2-1-1-6)






















3










PH3370

Pin mặt trời

3(3-0-0-6)

























3







PH4640

Vật liệu quang điện tiên tiến

2(1.5-0.5-0.5-4)

























2







PH5000

Thực tập tốt nghiệp

3(0-0-6-12)




























3




PH5100

Đồ án tốt nghiệp

9(0-0-18-36)




























9







Cộng khối lượng toàn khoá

161TC

16

17

20

18

16

15

15

16

16

12





  1. tải về 2.04 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương