PH2022 Đồ án môn học 2
1. Tên học phần: ĐỒ ÁN MÔN HỌC 2
2. Mã số: PH2022
3. Khối lượng: 3(0-0-6-6)
Giờ giảng lý thuyết:
Giờ thí nghiệm: 90 giờ
4. Đối tượng tham dự: Sinh viên đại học (từ học kỳ 4)
5. Điều kiện học phần:
6. Mục tiêu học phần và kết quả mong đợi:
Sinh viên tham gia các hướng nghiên cứu: vật liệu điện tử và CN nano, quang học và quang điện tử, vật lý tin học. Sinh viên nắm được một số vấn đề của khoa học và công nghệ cao: CN vi điện tử, công nghệ nano và ứng dụng, một số loại vật liệu bán dẫn và các phương pháp phân tích vật lý
Sau khi học xong học phần này, yêu cầu sinh viên có khả năng:
Viết và báo cáo về một vấn đề khoa học của vật lý kỹ thuật;
Nắm bắt và thực hiện được một số thí nghiệm, đo đạc theo các hướng nghiên cứu;
Có thể hiểu và viết báo cáo khoa học/ bài báo khoa học
Chủ động, tự thực hiện được quá trình thực nghiệm theo hướng nghiên cứu
Mức độ đóng góp cho đầu ra của chương trình đào tạo:
Tiêu chí
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
2.5
|
2.6
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
4.4
|
4.5
|
Mức độ
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
GT
|
SD
|
SD
|
SD
|
SD
|
SD
|
7. Nội dung tóm tắt học phần:
Lựa chọn các hướng nghiên cứu; tập làm việc trong môi trường nhóm nghiên cứu, tham gia thực hành, thí nghiệm, quan sát và đọc tài liệu chuyên môn, viêt báo cáo khoa học, thực hành và tiến hành các khảo sát, đo đạc trực tiếp, nắm vững thiết bị thí nghiệm…
8. Tài liệu học tập:
Các báo cáo dạng slice, tài liệu do GV cung cấp.
9. Phương pháp học và nhiệm vụ của sinh viên:
Thực hiện làm việc theo nhóm về 1 đề tài được giao (2-3 người / nhóm);
Tham gia làm việc tại các PTN; viết và bảo vệ báo cáo
10. Đánh giá kết quả:
Điểm quá trình (trọng số 0.3): do GVHD đánh giá quá trình
Thi cuối kỳ (trọng số 0.7): nộp báo cáo và báo cáo theo nhóm
11. Nội dung và kế hoạch học tập cụ thể
STT
|
Hướng nghiên cứu
|
1
|
Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán dẫn
|
2
|
Công nghệ vi điện tử, công nghệ nano
|
3
|
Laser
|
4
|
ống nano cácbon
|
5
|
công nghệ MEMS-NEMS
|
6
|
Pin mặt trời: vật liệu, chế tạo và ứng dụng
|
7
|
Vật liệu quang điện tiên tiến
|
8
|
chiếu sáng hiệu năng cao
|
9
|
Pin rắn, pin nhiên liệu
|
10
|
thiết bị và kỹ thuật phân tích vật lý
|
11
|
thiết bị và kỹ thuật kiểm tra không phá hủy vật liệu
|
12
|
Oxit bán dẫn và ứng dụng làm cảm biến khí
|
13
|
Vật lý tin học cho Cử nhân / Kỹ sư
|
14
|
Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu
|
15
|
Vật liệu nano ứng dụng trong CN sinh học
|
16
|
Gốm điện tử
|
17
|
Polyme dẫn
|
18
|
Vật liệu từ tiên tiến
|
19
|
Vật lý tính toán cho các cấu trúc thấp chiều
|
20
|
Vật liệu nhớ hình
|
12. Nội dung thí nghiệm:
Sinh viên lựa chọn một trong các hướng nghiên cứu nêu trên, tham gia vào các hoạt động dưới sự phân công của GVHD.
PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 1. Tên học phần: PHƯƠNG PHÁP TOÁN CHO VẬT LÝ
2. Mã số: PH3010
3. Khối lượng: 3(2-2-0-6)
Lý thuyết: 30 tiết
Bài tập: 30 tiết
Thí nghiệm: 0
4. Đối tượng tham dự: Sinh viên đại học ngành Vật lý kỹ thuật hệ Kỹ sư Tài năng
Điều kiện học phần
Học phần học trước: MI1120, MI1130
Học phần song hành:
6. Mục tiêu học phần:
Cung cấp cho sinh viên những phương pháp toán cơ bản để giải quyết các bài toán của cơ sở lý thuyết chung và chuyên ngành.
7. Nội dung vắn tắt học phần
Véctơ và tensor. Không gian hàm. Phép tính biến phân. Hàm biến số phức và ứng dụng.Biến đổi tích phân. Toán tử vi phân tuyến tính. Phương trình đạo hàm riêng.
8. Tài liệu học tập:
Sách, giáo trình chính: Ken Riley, Michael Hobson, Stephen Bence: Math. Method for Physics and Engineering. Third Edition. 2003.
M. Stone and P. Goldbard: Mathematics for Physics. Cambridge 2009
Bài giảng: Trên lớp
Sử dụng các phần mềm như Maple hay Mathematica trong một số phần của chương trình
Sách tham khảo: Xem phần tài liệu tham khảo
9. Phương pháp học tập và nhiệm vụ của sinh viên:
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên công cụ toán tối thiểu để hiểu và sử dụng trong các môn vật lý cơ sở cũng như chuyên ngành.
Để xây dựng hệ thống toán học chính xác của học phần sinh viên cần học tốt các học phần toán trước đó và nắm vững các kiến thức vật lý đã học.
Sinh viên cần làm đầy đủ các bài tập nâng cao kỹ năng tính toán, sử dụng phần mềm trợ giúp. Ngoài các bài tập có tính chất luyện tập, cần có những bài tập nâng cao mang nội dung vật lý và sinh viên được thảo luận, hướng dẫn trong quá trình thực hiện.
10. Đánh giá kết quả:
Điểm quá trình: Trọng số 0.3
- Bài tập làm đầy đủ
- Kiểm tra giữa kỳ
Khi cuối kỳ (tự luận): Trọng số 0.7
11. Nội dung và kế hoạch học tập cụ thể
Tuần
|
Nội dung
|
Giáo trình
|
BT, TN,…
|
1
|
I: VÉC TƠ VÀ TENSOR (4 LT+4BT)
1.1 Các định lý cơ bản của giải tích véctơ (nhắc lại).
1.2 Các toán tử vi phân véctơ.
1.3 Tọa độ cong.
1.3.1 Các hệ số Lamé.
1.3.2 Các toán tử vi phân cơ bản trong toạ độ cong.
1.3.3 Hệ toạ độ cực- Hệ toạ độ cầu- Hệ toạ độ trụ
|
K. Riley..
Chương 10&11
|
Arfken G. B Chương 1&2
|
2
|
1.4 Tensơ.
1.4.1 Định nghĩa tổng quát của tensơ.
1.4.2 Các phép tính tensor
1.4.3 Tensor hiệp biến và tensor phản biến.
1.4.3 Ứng dụng
|
K. Riley..
Chương 10&11
|
Arfken G. B Chương 1&2
|
3
|
II: KHÔNG GIAN HÀM (4 LT+4BT)
2.1 Véctơ là các hàm số. Tính vô hướng và chuẩn.
2.2 Không gian Hilbert.
2.2.1 Không gian Hilbert.
2. 2.2 Hệ hàm cơ sở trực giao.
2. 2.4 Định lý Parseval.
2. 2.5 Một số đa thức trực giao
|
M. Stone…
Chương 1 and
K. Riley..
Chương 19
|
Bài tập do Giảng viên chọn
M. Stone…
Chương 1 and
K. Riley..
Chương 19
|
4
|
Các toán tử tuyến tính
2. 3.1 Toán tử liên hợp và toán tử tự liên hợp.
2.3.2 Tính chất của toán tử tự liên hợp.
2. 3.3. Toán tử Unita.
2. 3.4 Toán tử của đại lượng vật lý
|
M. Stone…
Chương 1 and
K. Riley..
Chương 19
|
Bài tập do Giảng viên chọn
|
5
|
III: PHÉP TÍNH BIẾN PHÂN (2 L+2BT)
Bài toán cơ bản của phép tính biến phân
Phiếm hàm Đạo hàm phiếm
Phương trình Euler-Lagrange.
Một vài ứng dụng.
Mở rộng bài toán cơ bản.
Cực trị có điều kiện. Thừa số bất định Lagrange.
Bài toán biến phân có điểm biên động
Một số phương pháp tính trực tiếp.
Một số nguyên lý biến phân vật lý.
|
K. Riley..
Chương 22
|
K. Riley..
Chương 22
Bài tập do Giảng viên chọn
|
6
|
IV: HÀM BIẾN SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG (4 LT+4BT)
Hàm biến phức.
Đạo hàm hàm biến phức.
Khái niệm hàm giải tích
Điều kiện Cauchy-Riemann
Tích phân biến phức.
Định lý Cauchy
Tích phân Cauchy.
Chuỗi Taylor. Chuỗi Laurent.
Các điểm đặc biệt
|
K. Riley..
Chương 24&25
|
K. Riley..
Chương 24&25
|
7
|
Lý thuyết thặng dư và ứng dụng tính các tích phân xác định.
. Một số ứng dụng
|
K. Riley..
Chương 24&25
|
K. Riley..
Chương 24&25
|
8
|
V: BIẾN ĐỔI TÍCH PHÂN (2 LT+2BT)
Biến đổi Laplace. Các tính chất.
Biến đổi Laplace ngược. Ứng dụng của biến đổi Laplace.
Biến đổi Z.
Biến đổi Fourier. Ứng dụng
|
K. Riley..
Chương 13
|
K. Riley..
Chương 13
|
9
|
Thi giữa kỳ (1 tiết)
VI: TOÁN TỬ VI PHÂN TUYẾN TÍNH (5 LT+6BT)
Phương pháp Frobenius
Phân loại các điểm kỳ dị
Định lý Fuch.
|
K. Riley..
Chương 16&17
|
K. Riley..
Chương 16&17
Bài tập do Giảng viên chọn
|
10
|
Phương pháp Frobenius Bài toán trị riêng.
Toán tử vi phân tự liên hợp.
Phương trình Sturm-Liouville.
Bản chất tự liên hợp của toán tử Sturm-Liouvlle
Hàm Green.
Tính chất giải tích của hàm Green
|
K. Riley..
Chương 16&17
|
K. Riley..
Chương 16&17
|
11
|
Các hàm đặc biệt:
Hàm Legendre
Hàm điều hoà cầu.
Hàm Bessel.
Hàm siêu bội, siêu bội hợp lưu.
|
K. Riley..
Chương 18
|
K. Riley..
Chương 18
|
12
|
VII: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG (8 LT+8BT)
Phương trình đạo hàm riêng.
7.1.1 Một số phương trình Đạo hàm riêng quan trọng.
7.1.2 Các đặc trưng.
7.1.3 Các điều kiện biên.
|
K. Riley..
Chương 20&21
|
K. Riley..
Chương 20&21
Bài tập do Giảng viên chọn
|
13
|
Phương trình sóng.
Nghiệm d’Alambert .
Nghiệm Fourier.
7.2.3 Phương trình sóng không thuần nhất
|
K. Riley..
Chương 20&21
|
K. Riley..
Chương 20&21
|
14
|
Phương trình truyền nhiệt.
Phương trình truyền nhiệt một chiều trên thanh vô hạn.
Hàm nguồn (kernel) của phương trình truyền nhiệt
Bài toán truyền nhiệt không thuần nhất trên thanh một chiều.
|
K. Riley..
Chương 20&21
|
K. Riley..
Chương 20&21
|
15
|
Phương trình Laplace.
Tách biến số
Khai triển theo các hàm riêng.
Hàm Green.
Các bài toán biên.
|
K. Riley..
Chương 20&21
|
K. Riley..
Chương 20&21
|
12. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. George B. Arfken: Math. Method for Physicists. Academic Press, 5.th Edition.
2000.
Phan Bá Ngọc: Giáo trình hàm phức và phép biến đổi Laplace. NXB Giao duc.
N.E. Kôtsin: Phép tính véctơ và mở đầu phép tính ten xơ.NXB Khoa học kỹ thuật. 1976
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |