- Điều chỉnh loại đường của 4 tuyến đường;
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Hồ Đắc Di
|
An Dương Vương
|
Nhà thi đấu Đại học Huế
|
4.A
|
3.C
|
- nt -
|
Nhà thi đấu Đại học Huế
|
Thủy Dương - Tự Đức
|
4.C
|
Giữ nguyên 4.C
|
2
|
Lê Minh
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Lê Quang Đạo
|
5.A
|
4.C
|
3
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Tố Hữu
|
4.B
|
4.A
|
4
|
Bùi Thị Xuân
|
Cầu Ga (Lê Lợi)
|
Cầu Lòn
|
4.A
|
3.C
|
- nt -
|
Cầu Lòn đường sắt
|
Cống Trắng
|
4.C
|
4.B
|
- nt -
|
Cống Trắng
|
Cầu Long Thọ
|
5.A
|
Giữ nguyên 5.A
|
- nt -
|
Cầu Long Thọ
|
Đầu làng Lương Quán Thủy Biều
|
5.C
|
Giữ nguyên 5.C
| - Điều chỉnh điểm đầu điểm cuối của 8 tuyến đường:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
ĐIỂM ĐẦU
|
ĐIỂM CUỐI
|
ĐIỂM ĐẦU
|
ĐIỂM CUỐI
|
1
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trường Chinh
|
Lê Viết Lượng
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Lê Quang Đạo
|
2
|
Cao Xuân Dục
|
Phạm Văn Đồng
|
Khu quy hoạch
|
Phạm Văn Đồng
|
Nguyễn An Ninh
|
3
|
Lưu Hữu Phước
|
Phạm Văn Đồng
|
Đào Trinh Nhất
|
Phạm Văn Đồng
|
Kéo hết cuối đường
|
4
|
Chi Lăng
|
Hồ Xuân Hương
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Hồ Xuân Hương
|
Cầu chợ Dinh
|
- nt -
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu
|
Cầu chợ Dinh
|
Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu
|
5
|
Hoàng Diệu
|
Nguyễn Trãi
|
Đạm Phương
|
Giữ nguyên
|
- nt -
|
Đạm Phương
|
Dã Tượng
|
Đạm Phương
|
Tôn Thất Thiệp
|
- nt -
|
Dã Tượng
|
Tôn Thất Thiệp
|
6
|
Phùng Khắc Khoan (cũ)
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Giữ nguyên
|
Phùng Khắc Khoan (đường QH 19,5m)
|
Hói Thanh Niên
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Bỏ vì đoạn đường này trùng với đường Ngô Kha
|
7
|
Ngô Kha
|
Phùng Khắc Khoan
|
Bờ sông Hương
|
Phùng Khắc Khoan
|
Hoàng Văn Lịch
|
- nt -
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Hoàng Văn Lịch
|
Giữ nguyên
|
8
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu)
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu)
|
Đầu cầu Chợ
Dinh
|
- Bổ sung 2 tuyến đường phố chưa đặt tên:
STT
|
Tên đường phố
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
1
|
Nguyễn Trãi (nối dài)
|
Tăng Bạt Hổ
|
Cầu tránh An Hòa
|
4.A
|
2
|
Tịnh Tâm (nối dài)
|
Kiệt 71 Nhật Lệ
|
Đoàn Thị Điểm
|
4.C
|
4.2. Thị xã Hương Thuỷ: Qua kết quả điều tra, khảo sát giá chuyển nhượng thực tế năm 2012 giá loại đất này không biến động nhiều. Trên cơ sở đó, phương án giá đất năm 2013 như sau:
- Giữ nguyên khung giá đất như năm 2012;
- Điều chỉnh loại đường 25 tuyến đường;
- Xếp loại đường cho 9 tuyến đường.
Cụ thể:
Khung giá đất ở đô thị tại thị xã Hương Thủy:
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
5.400.000
|
2.160.000
|
1.510.000
|
1.210.000
|
Nhóm đường 1B
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.260.000
|
1.010.000
|
Nhóm đường 1C
|
3.500.000
|
1.400.000
|
980.000
|
780.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
3.000.000
|
1.200.000
|
840.000
|
670.000
|
Nhóm đường 2B
|
2.400.000
|
960.000
|
670.000
|
540.000
|
Nhóm đường 2C
|
2.000.000
|
800.000
|
560.000
|
450.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
1.800.000
|
720.000
|
500.000
|
400.000
|
Nhóm đường 3B
|
1.580.000
|
630.000
|
440.000
|
350.000
|
Nhóm đường 3C
|
1.200.000
|
480.000
|
340.000
|
270.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
1.025.000
|
410.000
|
290.000
|
230.000
|
Nhóm đường 4B
|
810.000
|
320.000
|
220.000
|
180.000
|
Nhóm đường 4C
|
670.000
|
270.000
|
190.000
|
150.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
550.000
|
220.000
|
150.000
|
120.000
|
Nhóm đường 5B
|
380.000
|
150.000
|
110.000
|
90.000
|
Nhóm đường 5C
|
270.000
|
110.000
|
80.000
|
70.000
|
* Phường Phú Bài:
- Điều chỉnh loại đường 3 tuyến đường:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
2012
|
2013
|
1
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
3.C
|
3.B
|
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Nhà bà Hoa (TTGDQP)
|
4.C
|
3.C
|
|
- nt -
|
Nhà bà Hoa (TTGDQP)
|
Nguyễn Xuân Ngà
|
4.C
|
2
|
Sóng Hồng
|
Thuận Hóa
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
3.C
|
3.B
|
3
|
Trưng Nữ Vương
|
Đường 2-9
|
Nguyễn Khoa Văn
|
4.B
|
4.A
|
|
- nt -
|
Nguyễn Khoa Văn
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
4.C
|
4.B
|
* Phường Thuỷ Dương:
- Điều chỉnh điểm cuối của đường kiệt (nhà ông Á) thành “nhà ông Phước (cuối đường)”;
- Điều chỉnh đường vào khu Tái định cư Thủy Dương - Tự Đức loại đường từ 4.B lên 4.A;
- Điều chỉnh tuyến đường Tự Đức -Thuỷ Dương điểm đầu giáp phường An Tây, điểm cuối giáp ranh giới Thuỷ Thanh, loại đường 1C.
* Phường Thuỷ Phương:
- Điều chỉnh loại đường 6 tuyến đường:
Số
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Dạ Lê (đoạn 3)
|
Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh
|
Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn)
|
5.C
|
5.B
|
2
|
Đường liên tổ 4-5
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
5.C
|
5.B
|
3
|
Hoàng Minh Giám
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
5.C
|
5.B
|
4
|
Ngô Thế Vinh
|
Nguyễn Tất Thành
|
Tôn Thất Sơn
|
5.C
|
5.B
|
5
|
Tỉnh lộ 3
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh)
|
5.C
|
5.B
|
6
|
Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đê Nam Sông Hương
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đê Nam sông Hương
|
5.B
|
5.A
|
7
|
Nguyễn Viết Xuân (đoạn 1)
|
Ngô Thế Vinh
|
Trưng Nữ Vương
|
5.C
|
5.B
|
- Xếp loại đường cho 5 tuyến đường:
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Nguyễn Viết Xuân (đoạn 2)
|
Trưng Nữ Vương
|
Tôn Thất Sơn
|
|
5.C
|
2
|
Cao Bá Đạt
|
Tôn Thất Sơn
|
Nguyễn Viết Xuân
|
|
5.C
|
3
|
Giáp Hải
|
Trưng Nữ Vương
|
Nguyễn Viết Xuân
|
|
5.C
|
4
|
Dương Nguyên Trực
|
Ngô Thế Vinh
|
Ngã ba nhà bà Bông
|
|
5.C
|
5
|
Hồ Biểu Chánh
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Tránh phía Tây Huế
|
|
5.C
|
* Phường Thuỷ Lương:
- Điều chỉnh loại đường 7 tuyến đường:
Số
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Hoàng Phan Thái
|
Thuận Hóa
|
Dương Thanh Bình
|
5.B
|
5.A
|
- nt -
|
Dương Thanh Bình
|
Võ Xuân Lâm
|
5.C
|
5.B
|
2
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
Hoàng Phan Thái
|
Võ Xuân Lâm nối dài
|
5.C
|
5.B
|
3
|
Thái Thuận
|
Trần Hoàn
|
Thuận Hóa
|
5.C
|
5.B
|
4
|
Thuận Hoá
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Trần Hoàn
|
3.C
|
3.B
|
|
- nt -
|
Trần Hoàn
|
Thái Vĩnh Chinh
|
4.B
|
4.A
|
|
- nt -
|
Thái Vĩnh Chinh
|
Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)
|
5.B
|
5.A
|
5
|
Vân Dương nối dài (đoạn 2)
|
Ngã ba nhà ông Hoàng Chiến
|
Võ Trác
|
5.C
|
5.B
|
6
|
Võ Trác
|
Ranh giới Thuỷ Châu
|
Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)
|
5.C
|
5.B
|
7
|
Võ Xuân Lâm (đoạn 2)
|
Khu quy hoạch (đường Truồi)
|
Trần Hoàn
|
5.C
|
5.B
|
* Phường Thuỷ Châu:
- Điều chỉnh loại đường 7 tuyến đường:
Số
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Dương Khuê
|
Tân Trào
|
Lê Trọng Bật
|
5.C
|
5.B
|
2
|
Đỗ Nam
|
Sóng Hồng
|
Võ Trác
|
5.C
|
5.B
|
3
|
Lê Thanh Nghị
|
Mai Xuân Thưởng
|
Hồ Châu Sơn
|
5.C
|
5.B
|
4
|
Lê Trọng Bật
|
Sóng Hồng
|
Võ Trác
|
5.C
|
5.A
|
5
|
Sóng Hồng
|
Nguyễn Thượng Phương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
4.B
|
4.A
|
6
|
Trưng Nữ Vương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Lê Thanh Nghị
|
5.A
|
4.C
|
7
|
Vân Dương (đoạn 2)
|
Trần Thanh Từ
|
Võ Trác
|
5.C
|
5.B
|
- Xếp loại đường cho 4 tuyến đường:
Số
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Châu Sơn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nhà ông Duyên
|
|
5.B
|
- nt -
|
Nhà ông Duyên
|
Nhà ông Quân
|
|
5.C
|
2
|
Mai Xuân Thưởng
|
Châu Sơn
|
Lê Thanh Nghị
|
|
5.C
|
3
|
Võ Khoa
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường thủy lợi
|
|
5.C
|
4
|
Võ Liêm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường thủy lợi
|
|
5.C
|
4.3. Thị xã Hương Trà:
Thị xã Hương Trà vừa mới được thành lập theo Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ. Vì vậy năm 2013 thị xã Hương Trà xây dựng lại khung giá mới để áp dụng chung cho các phường mới thành lập, phương án giá đất năm 2013 như sau:
Khung giá đất ở đô thị tại thị xã Hương Trà:
Đơn vị tính: đồng/m2
|
Giá đất ở đô thị tại phường Tứ Hạ, TX Hương Trà
|
Giá đất ở đô thị tại các phường của TX Hương Trà
|
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.670.000
|
870.000
|
610.000
|
350.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
770.000
|
440.000
|
Nhóm đường 1B
|
1.380.000
|
690.000
|
485.000
|
275.000
|
1.800.000
|
900.000
|
630.000
|
360.000
|
Nhóm đường 1C
|
1.100.000
|
550.000
|
385.000
|
220.000
|
1.450.000
|
700.000
|
510.000
|
290.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
960.000
|
480.000
|
335.000
|
190.000
|
1.260.000
|
630.000
|
440.000
|
250.000
|
Nhóm đường 2B
|
870.000
|
435.000
|
300.000
|
170.000
|
1.120.000
|
560.000
|
390.000
|
225.000
|
Nhóm đường 2C
|
780.000
|
390.000
|
275.000
|
155.000
|
1.000.000
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm đường 3A |
720.000
|
375.000
|
255.000
|
145.000
|
900.000
|
470.000
|
330.000
|
190.000
|
Nhóm đường 3B
|
650.000
|
335.000
|
230.000
|
130.000
|
800.000
|
415.000
|
295.000
|
175.000
|
Nhóm đường 3C
|
575.000
|
300.000
|
205.000
|
115.000
|
700.000
|
365.000
|
260.000
|
155.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
530.000
|
275.000
|
185.000
|
105.000
|
650.000
|
345.000
|
245.000
|
150.000
|
Nhóm đường 4B
|
480.000
|
250.000
|
170.000
|
95.000
|
585.000
|
310.000
|
225.000
|
135.000
|
Nhóm đường 4C
|
420.000
|
220.000
|
150.000
|
85.000
|
525.000
|
280.000
|
200.000
|
125.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đường 5A
|
|
|
|
|
420.000
|
260.000
|
190.000
|
120.000
|
Nhóm đường 5B
|
|
|
|
|
320.000
|
200.000
|
150.000
|
110.000
|
Nhóm đường 5C
|
|
|
|
|
220.000
|
170.000
|
140.000
|
100.000
|
Các đường còn lại trong các phường thuộc thị xã Hương Trà
|
|
|
|
|
180.000
|
150.000
|
115.000
|
90.000
|
* Phường Tứ Hạ:
- Điều chỉnh loại đường của 27 tuyến đường sau:
Số
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Thống Nhất
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Kim Trà
|
Đường sắt
|
3.C
|
3.A
|
2
|
Độc Lập
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
1.C
|
1.B
|
|
Đoạn 2
|
Lê Thái Tổ
|
Thống Nhất
|
3.A
|
1.C
|
3
|
Kim Trà
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2.C
|
1.C
|
|
Đoạn 2
|
Lê Thái Tổ
|
Độc Lập
|
3.B
|
2.A
|
4
|
Lê Hoàn
|
Trần Thánh Tông
|
Độc Lập
|
2.B
|
2.A
|
5
|
Trần Quốc Tuấn
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
Hoàng Trung
|
2.B
|
2.A
|
6
|
Đường Sông Bồ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Ranh giới Tổ dân phố 4, 5
|
Đình làng Phú Ốc
|
3.B
|
3.A
|
|
Đoạn 3
|
Đình làng Phú Ốc
|
Cách mạng tháng 8 (cầu An Lỗ)
|
4.A
|
3.C
|
7
|
Nguyễn Hiền
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2.B
|
2.A
|
8
|
Hoàng Trung
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
1.C
|
1.B
|
9
|
Lý Bôn
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2.B
|
2.A
|
10
|
Lý Thái Tông
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2.B
|
2.A
|
11
|
Phan Sào Nam
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2.B
|
2.A
|
12
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2.B
|
2.A
|
13
|
Bùi Công Trừng
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2.B
|
2.A
|
14
|
Ngọc Hân Công Chúa
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
2.B
|
2.A
|
15
|
Độc Lập nối dài
|
Cách mạng tháng 8
|
Đường Sông Bồ
|
3.A
|
2.C
|
16
|
Hồ Văn Tứ
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Hoàn
|
2.C
|
2.B
|
17
|
Nguyễn Xuân Thưởng
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Hoàn
|
2.C
|
2.B
|
18
|
Đường kiệt số 8
(đường giáp BQL rừng đầu nguồn Sông Bồ)
|
Cách mạng tháng 8
|
Lê Thái Tổ
|
2.C
|
2.B
|
19
|
Đường kiệt số 10
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Độc Lập
|
Lý Bôn
|
3.B
|
2.C
|
20
|
Nguỵ Như Kom Tum
|
Trần Quốc Tuấn
|
Đường Sông Bồ
|
3.C
|
2.C
|
21
|
Trần Đăng Khoa
|
Cách mạng tháng 8
|
Bệnh viện Hương Trà
|
2.C
|
2.B
|
22
|
Đường quy hoạch Trường số 2 Tứ Hạ
|
Độc Lập
|
Nguyễn Hiền
|
3.B
|
2.A
|
23
|
Đường quy hoạch
khu lương thực (cũ) số 1 (phía Nam)
|
Lê Hoàn
|
Hết đường (kho C393)
|
4.B
|
3.A
|
24
|
Đường quy hoạch khu lương thực (cũ) số 2 (phía Bắc)
|
Lê Hoàn
|
Hết đường (kho C393)
|
4.B
|
3.A
|
25
|
Đường quy hoạch tổ dân phố 3,4 (đường vào HTX nông nghiệp Phú Ốc)
|
Cách mạng tháng 8
đoạn 3
|
Đường Sông Bồ
đoạn 3
|
4.A
|
3.B
|
26
|
Đường quy hoạch tổ dân phố 5 (đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng)
|
Cách mạng tháng 8
đoạn 3
|
Đường Sông Bồ
đoạn 3
|
3.C
|
3.B
|
27
|
Đường quy hoạch tổ dân phố 6 (song song đường Kim Trà)
|
Kim Trà
(phía Bắc đường)
|
Kim Trà
(phía Nam đường)
|
4.C
|
3.C
|
- Phân đoạn đường 2 tuyến đường phố:
SốTT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
1
|
Hồng Lĩnh
|
|
Đoạn 1
|
Độc Lập
|
Đường quy hoạch (nhà ông Sơn)
|
3.C
|
|
Đoạn 2
|
Đường quy hoạch (nhà ông Sơn)
|
Giáp đường sắt
|
4.B
|
|
Đoạn 3
|
Giáp đường sắt (đoạn 3)
|
Thống Nhất (đoạn 3)
|
5.B
|
2
|
Đường tránh phường Tứ Hạ
|
|
Đoạn 1
|
Cách mạng tháng 8 (đoạn 3)
|
500 mét (hết khu dân cư)
|
3.C
|
|
Đoạn 2
|
Kim Trà đoạn 2
|
500 mét
|
3.C
|
|
Đoạn 3
|
Sau 500 mét đường Cách mạng tháng 8
|
Sau 500 mét đường Kim Trà
|
4.C
|
- Bổ sung đường kiệt số 6 đoạn từ đường Nguyễn Hiền đến đường quy hoạch giáp phường Hương Văn, loại đường 4B.
- Bổ sung đường Tổ dân phố 1 đoạn từ quốc lộ 1A (cây xăng) đến hết khu dân cư Tổ dân phố 1, loại đường 5C.
4.4. Huyện Phong Điền: Qua kết quả điều tra, khảo sát giá chuyển nhượng thực tế năm 2012 giá loại đất này không biến động nhiều. Trên cơ sở đó phương án giá đất năm 2013 giữ nguyên như năm 2012:
Khung giá đất ở đô thị tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền:
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
| Vị trí 1 |
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
1.100.000
|
605.000
|
424.000
|
339.000
|
Nhóm đường 1B
|
900.000
|
495.000
|
347.000
|
278.000
|
Nhóm đường 1C
|
700.000
|
385.000
|
270.000
|
216.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
500.000
|
275.000
|
193.000
|
154.000
|
Nhóm đường 2B
|
359.000
|
196.000
|
137.000
|
110.000
|
Nhóm đường 2C
|
325.000
|
175.000
|
123.000
|
98.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
Nhóm đường 3A
|
314.000
|
168.000
|
118.000
|
94.000
|
Nhóm đường 3B
|
283.000
|
156.000
|
109.000
|
87.000
|
Nhóm đường 3C
|
258.000
|
142.000
|
99.000
|
79.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
247.000
|
133.000
|
93.000
|
74.000
|
Nhóm đường 4B
|
224.000
|
123.000
|
86.000
|
69.000
|
Nhóm đường 4C
|
202.000
|
111.000
|
78.000
|
65.000
|
4.5. Huyện Quảng Điền: Giá đất ở thị trấn Sịa do các năm trước quá thấp, năm 2012 đã điều chỉnh tăng một bước và qua kết quả điều tra, khảo sát giá chuyển nhượng thực tế năm 2012 giá loại đất này có biến động tăng cụ thể:
+ Đường loại 1: tăng 87%
+ Đường loại 2: tăng 139%
+ Đường loại 3: tăng 25%
+ Đường loại 4: tăng 28%
Trên cơ sở đó phương án giá đất năm 2013 điều chỉnh như sau:
- Điều chỉnh đường loại 1 tăng 50%;
- Điều chỉnh đường loại 2, 3, 4 tăng 25%;
- Phân đoạn 1 tuyến đường phố;
- Điều chỉnh loại đường của 5 tuyến đường phố;
- Bổ sung 5 tuyến đường phố. Cụ thể như sau:
Khung giá đất ở đô thị tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền:
Đơn vị tính: đồng/m2
Giá đất ở tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
|
LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đường 1A
|
600.000
|
320.000
|
224.000
|
179.000
|
900.000
|
480.000
|
336.000
|
269.000
|
Nhóm đường 1B
|
540.000
|
280.000
|
196.000
|
157.000
|
810.000
|
420.000
|
294.000
|
236.000
|
Nhóm đường 1C
|
480.000
|
250.000
|
175.000
|
140.000
|
720.000
|
375.000
|
263.000
|
210.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đường 2A
|
430.000
|
230.000
|
161.000
|
129.000
|
538.000
|
288.000
|
201.000
|
161.000
|
Nhóm đường 2B
|
390.000
|
210.000
|
147.000
|
118.000
|
488.000
|
263.000
|
184.000
|
148.000
|
Nhóm đường 2C
|
370.000
|
190.000
|
133.000
|
106.000
|
463.000
|
238.000
|
166.000
|
133.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhóm đường 3A |
350.000
|
180.000
|
126.000
|
101.000
|
438.000
|
225.000
|
158.000
|
126.000
|
Nhóm đường 3B
|
310.000
|
160.000
|
112.000
|
90.000
|
388.000
|
200.000
|
140.000
|
113.000
|
Nhóm đường 3C
|
280.000
|
150.000
|
105.000
|
84.000
|
350.000
|
188.000
|
131.000
|
105.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm đường 4A
|
260.000
|
140.000
|
98.000
|
78.000
|
325.000
|
175.000
|
123.000
|
98.000
|
Nhóm đường 4B
|
230.000
|
120.000
|
84.000
|
67.000
|
288.000
|
150.000
|
105.000
|
84.000
|
Nhóm đường 4C
|
200.000
|
110.000
|
77.000
|
62.000
|
250.000
|
138.000
|
96.000
|
78.000
|
- Điều chỉnh phân đoạn của Trục đường Tỉnh lộ 11A từ 3 đoạn gộp thành 2 đoạn như sau:
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI
ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Trục đường Tỉnh lộ 11A
|
Giáp xã Quảng Vinh
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
3.B
|
- nt-
|
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp địa phận xã Quảng Phước
|
1.B
|
- Điều chỉnh loại đường 5 tuyến đường phố sau:
Số
TT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI ĐƯỜNG
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
1
|
Trục đường Cầu Vĩnh Hòa - Tòa án
|
Cầu Vĩnh Hòa
|
Tòa án nhân dân huyện
|
2.B
|
1.B
|
2
|
Trục đường Vĩnh Hòa – Tam Giang (kể cả đoạn qua đất xã Quảng Lợi)
|
Ngã tư đường tránh lũ
|
Giáp Tỉnh lộ 4
|
1.B
|
1.C
|
3
|
Đường Giang Đông
|
Giáp Tỉnh Lộ 4 (Qua nhà ông Tý)
|
Nhà Ông Sử
|
4.C
|
3.B
|
4
|
Đường Thủ Lễ Nam
|
Tỉnh lộ 11A (nhà ông Chấn)
|
Đường cầu Bộ Phi
|
4.B
|
4.A
|
5
|
Trục đường cầu Bộ Phi
|
Từ giáp Tỉnh lộ 19 (đường Nguyễn Chí Thanh)
|
Cầu Bộ Phi
|
3.C
|
3.B
|
Каталог: admin -> upload -> newsnews -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gianews -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namnews -> TỈnh thừa thiên huếnews -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá Vnews -> KỶ YẾu kỳ HỌp thứ MƯỜi lăM, HĐnd tỉnh khoá V nhiệm kỳ 2004 2011news -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt namnews -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |