KỲ HỌp thứ NĂM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 07, 08 và ngày 10, 11 tháng 12 năm 2012) LƯu hành nội bộ huế, tháng 12 NĂM 2012



tải về 3.67 Mb.
trang28/51
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích3.67 Mb.
#1806
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   51

- Điều chỉnh loại đường của 4 tuyến đường;


STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ



ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ



LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Hồ Đắc Di

An Dương Vương

Nhà thi đấu Đại học Huế

4.A

3.C

- nt -

Nhà thi đấu Đại học Huế

Thủy Dương - Tự Đức

4.C

Giữ nguyên 4.C

2

Lê Minh

Huỳnh Tấn Phát

Lê Quang Đạo

5.A

4.C

3

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Phong Sắc

Tố Hữu

4.B

4.A

4

Bùi Thị Xuân

Cầu Ga (Lê Lợi)

Cầu Lòn

4.A

3.C

- nt -

Cầu Lòn đường sắt

Cống Trắng

4.C

4.B

- nt -

Cống Trắng

Cầu Long Thọ

5.A

Giữ nguyên 5.A

- nt -

Cầu Long Thọ

Đầu làng Lương Quán Thủy Biều

5.C

Giữ nguyên 5.C
- Điều chỉnh điểm đầu điểm cuối của 8 tuyến đường:

STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

Năm 2012

Năm 2013

ĐIỂM ĐẦU

ĐIỂM CUỐI

ĐIỂM ĐẦU

ĐIỂM CUỐI

1

Hồ Tùng Mậu

Trường Chinh

Lê Viết Lượng

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Quang Đạo

2

Cao Xuân Dục

Phạm Văn Đồng

Khu quy hoạch

Phạm Văn Đồng

Nguyễn An Ninh

3

Lưu Hữu Phước

Phạm Văn Đồng

Đào Trinh Nhất

Phạm Văn Đồng

Kéo hết cuối đường

4

Chi Lăng

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Gia Thiều

 Hồ Xuân Hương

Cầu chợ Dinh

- nt -

Nguyễn Gia Thiều

Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu

 Cầu chợ Dinh

Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu

5

Hoàng Diệu

Nguyễn Trãi

Đạm Phương

Giữ nguyên

- nt -

Đạm Phương

Dã Tượng

Đạm Phương

Tôn Thất Thiệp

- nt -

Dã Tượng

Tôn Thất Thiệp

6

Phùng Khắc Khoan (cũ)

Bạch Đằng

Nguyễn Gia Thiều

Giữ nguyên

Phùng Khắc Khoan (đường QH 19,5m)

Hói Thanh Niên

Nguyễn Gia Thiều

Bỏ vì đoạn đường này trùng với đường Ngô Kha

7

Ngô Kha

Phùng Khắc Khoan

Bờ sông Hương

Phùng Khắc Khoan

Hoàng Văn Lịch

- nt -

Nguyễn Gia Thiều

Hoàng Văn Lịch

Giữ nguyên

8

Nguyễn Gia Thiều

Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu)

Nguyễn Chí Thanh

 Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu)

Đầu cầu Chợ

Dinh


- Bổ sung 2 tuyến đường phố chưa đặt tên:

STT

Tên đường phố

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

1

Nguyễn Trãi (nối dài)

Tăng Bạt Hổ

Cầu tránh An Hòa

4.A

2

Tịnh Tâm (nối dài)

Kiệt 71 Nhật Lệ

Đoàn Thị Điểm

4.C

4.2. Thị xã Hương Thuỷ: Qua kết quả điều tra, khảo sát giá chuyển nhượng thực tế năm 2012 giá loại đất này không biến động nhiều. Trên cơ sở đó, phương án giá đất năm 2013 như sau:

- Giữ nguyên khung giá đất như năm 2012;

- Điều chỉnh loại đường 25 tuyến đường;

- Xếp loại đường cho 9 tuyến đường.

Cụ thể:

Khung giá đất ở đô thị tại thị xã Hương Thủy:

Đơn vị tính: đồng/m2



LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ



MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1













Nhóm đường 1A

5.400.000

2.160.000

1.510.000

1.210.000

Nhóm đường 1B

4.500.000

1.800.000

1.260.000

1.010.000

Nhóm đường 1C

3.500.000

1.400.000

980.000

780.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

3.000.000

1.200.000

840.000

670.000

Nhóm đường 2B

2.400.000

960.000

670.000

540.000

Nhóm đường 2C

2.000.000

800.000

560.000

450.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.800.000

720.000

500.000

400.000

Nhóm đường 3B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

Nhóm đường 3C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

Nhóm đường 4B

810.000

320.000

220.000

180.000

Nhóm đường 4C

670.000

270.000

190.000

150.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

550.000

220.000

150.000

120.000

Nhóm đường 5B

380.000

150.000

110.000

90.000

Nhóm đường 5C

270.000

110.000

80.000

70.000


* Phường Phú Bài:

- Điều chỉnh loại đường 3 tuyến đường:



STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

2012

2013

1

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3.C

3.B

 

- nt -

Sóng Hồng

Nhà bà Hoa (TTGDQP)

4.C

3.C

 

- nt -

Nhà bà Hoa (TTGDQP)

Nguyễn Xuân Ngà

4.C

2

Sóng Hồng

Thuận Hóa

Ranh giới Thuỷ Châu

3.C

3.B

3

Trưng Nữ Vương

Đường 2-9

Nguyễn Khoa Văn

4.B

4.A




- nt -

Nguyễn Khoa Văn

Ranh giới Thuỷ Châu

4.C

4.B

* Phường Thuỷ Dương:

- Điều chỉnh điểm cuối của đường kiệt (nhà ông Á) thành “nhà ông Phước (cuối đường)”;

- Điều chỉnh đường vào khu Tái định cư Thủy Dương - Tự Đức loại đường từ 4.B lên 4.A;

- Điều chỉnh tuyến đường Tự Đức -Thuỷ Dương điểm đầu giáp phường An Tây, điểm cuối giáp ranh giới Thuỷ Thanh, loại đường 1C.



* Phường Thuỷ Phương:

- Điều chỉnh loại đường 6 tuyến đường:



Số

TT

 


TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Dạ Lê (đoạn 3)

Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh

Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn)

5.C

5.B

2

Đường liên tổ 4-5

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

5.C

5.B

3

Hoàng Minh Giám

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

5.C

5.B

4

Ngô Thế Vinh

Nguyễn Tất Thành

Tôn Thất Sơn

5.C

5.B

5

Tỉnh lộ 3

Nguyễn Tất Thành

Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh)

5.C

5.B

6

Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đê Nam Sông Hương

Nguyễn Tất Thành

Đê Nam sông Hương

5.B

5.A

7

Nguyễn Viết Xuân (đoạn 1)

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5.C

5.B

- Xếp loại đường cho 5 tuyến đường:

STT

 


TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Nguyễn Viết Xuân (đoạn 2)

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn




5.C

2

Cao Bá Đạt

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Viết Xuân




5.C

3

Giáp Hải

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Viết Xuân




5.C

4

Dương Nguyên Trực

Ngô Thế Vinh

Ngã ba nhà bà Bông




5.C

5

Hồ Biểu Chánh

Nguyễn Viết Xuân

Đường Tránh phía Tây Huế




5.C

* Phường Thuỷ Lương:

- Điều chỉnh loại đường 7 tuyến đường:



Số

TT

 


TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Hoàng Phan Thái

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

5.B

5.A

- nt -

Dương Thanh Bình

Võ Xuân Lâm

5.C

5.B

2

Nguyễn Trọng Thuật

Hoàng Phan Thái

Võ Xuân Lâm nối dài

5.C

5.B

3

Thái Thuận

Trần Hoàn

Thuận Hóa

5.C

5.B

4

Thuận Hoá

Ranh giới phường Phú Bài

Trần Hoàn

3.C

3.B




- nt -

Trần Hoàn

Thái Vĩnh Chinh

4.B

4.A




- nt -

Thái Vĩnh Chinh

Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)

5.B

5.A

5

Vân Dương nối dài (đoạn 2)

Ngã ba nhà ông Hoàng Chiến

Võ Trác

5.C

5.B

6

Võ Trác

Ranh giới Thuỷ Châu

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

5.C

5.B

7

Võ Xuân Lâm (đoạn 2)

Khu quy hoạch (đường Truồi)

Trần Hoàn

5.C

5.B

* Phường Thuỷ Châu:

- Điều chỉnh loại đường 7 tuyến đường:



Số

TT

 


TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Dương Khuê

Tân Trào

Lê Trọng Bật

5.C

5.B

2

Đỗ Nam

Sóng Hồng

Võ Trác

5.C

5.B

3

Lê Thanh Nghị

Mai Xuân Thưởng

Hồ Châu Sơn

5.C

5.B

4

Lê Trọng Bật

Sóng Hồng

Võ Trác

5.C

5.A

5

Sóng Hồng

Nguyễn Thượng Phương

Ranh giới phường Phú Bài

4.B

4.A

6

Trưng Nữ Vương

Ranh giới phường Phú Bài

Lê Thanh Nghị

5.A

4.C

7

Vân Dương (đoạn 2)

Trần Thanh Từ

Võ Trác

5.C

5.B

- Xếp loại đường cho 4 tuyến đường:

Số

TT

 


TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Châu Sơn

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Duyên




5.B

- nt -

Nhà ông Duyên

Nhà ông Quân




5.C

2

Mai Xuân Thưởng

Châu Sơn

Lê Thanh Nghị




5.C

3

Võ Khoa

Nguyễn Tất Thành

Đường thủy lợi




5.C

4

Võ Liêm

Nguyễn Tất Thành

Đường thủy lợi




5.C

4.3. Thị xã Hương Trà:

Thị xã Hương Trà vừa mới được thành lập theo Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ. Vì vậy năm 2013 thị xã Hương Trà xây dựng lại khung giá mới để áp dụng chung cho các phường mới thành lập, phương án giá đất năm 2013 như sau:



Khung giá đất ở đô thị tại thị xã Hương Trà:

Đơn vị tính: đồng/m2






Giá đất ở đô thị tại phường Tứ Hạ, TX Hương Trà

Giá đất ở đô thị tại các phường của TX Hương Trà

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ



Năm 2012

Năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

























Nhóm đường 1A

1.670.000

870.000

610.000

350.000

2.200.000

1.100.000

770.000

440.000

Nhóm đường 1B

1.380.000

690.000

485.000

275.000

1.800.000

900.000

630.000

360.000

Nhóm đường 1C

1.100.000

550.000

385.000

220.000

1.450.000

700.000

510.000

290.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 













Nhóm đường 2A

960.000

480.000

335.000

190.000

1.260.000

630.000

440.000

250.000

Nhóm đường 2B

870.000

435.000

300.000

170.000

1.120.000

560.000

390.000

225.000

Nhóm đường 2C

780.000

390.000

275.000

155.000

1.000.000

500.000

350.000

200.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 












Nhóm đường 3A

720.000

375.000

255.000

145.000

900.000

470.000

330.000

190.000

Nhóm đường 3B

650.000

335.000

230.000

130.000

800.000

415.000

295.000

175.000

Nhóm đường 3C

575.000

300.000

205.000

115.000

700.000

365.000

260.000

155.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 













Nhóm đường 4A

530.000

275.000

185.000

105.000

650.000

345.000

245.000

150.000

Nhóm đường 4B

480.000

250.000

170.000

95.000

585.000

310.000

225.000

135.000

Nhóm đường 4C

420.000

220.000

150.000

85.000

525.000

280.000

200.000

125.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

























Nhóm đường 5A













420.000

260.000

190.000

120.000

Nhóm đường 5B













320.000

200.000

150.000

110.000

Nhóm đường 5C













220.000

170.000

140.000

100.000

Các đường còn lại trong các phường thuộc thị xã Hương Trà













180.000

150.000

115.000

90.000

* Phường Tứ Hạ:

- Điều chỉnh loại đường của 27 tuyến đường sau:



Số

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Thống Nhất
















Đoạn 2

Kim Trà

Đường sắt

3.C

3.A

2

Độc Lập

 

 










Đoạn 1

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

1.C

1.B




Đoạn 2

Lê Thái Tổ

Thống Nhất

3.A

1.C

3

Kim Trà

 

 










Đoạn 1

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.C

1.C




Đoạn 2

Lê Thái Tổ

Độc Lập

3.B

2.A

4

Lê Hoàn

Trần Thánh Tông

Độc Lập

2.B

2.A

5

Trần Quốc Tuấn

Ngọc Hân Công Chúa

Hoàng Trung

2.B

2.A

6

Đường Sông Bồ

 

 










Đoạn 2

Ranh giới Tổ dân phố 4, 5

Đình làng Phú Ốc

3.B

3.A




Đoạn 3

Đình làng Phú Ốc

Cách mạng tháng 8 (cầu An Lỗ)

4.A

3.C

7

Nguyễn Hiền

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.B

2.A

8

Hoàng Trung

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

1.C

1.B

9

Lý Bôn

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.B

2.A

10

Lý Thái Tông

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.B

2.A

11

Phan Sào Nam

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.B

2.A

12

Đinh Bộ Lĩnh

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.B

2.A

13

Bùi Công Trừng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.B

2.A

14

Ngọc Hân Công Chúa

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.B

2.A

15

Độc Lập nối dài

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

3.A

2.C

16

Hồ Văn Tứ

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2.C

2.B

17

Nguyễn Xuân Thưởng

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2.C

2.B

18

Đường kiệt số 8
(đường giáp BQL rừng đầu nguồn Sông Bồ)

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.C

2.B

19

Đường kiệt số 10

 

 










Đoạn 1

Độc Lập

Lý Bôn

3.B

2.C

20

Nguỵ Như Kom Tum

Trần Quốc Tuấn

Đường Sông Bồ

3.C

2.C

21

Trần Đăng Khoa

Cách mạng tháng 8

Bệnh viện Hương Trà

2.C

2.B

22

Đường quy hoạch Trường số 2 Tứ Hạ

Độc Lập

Nguyễn Hiền

3.B

2.A

23

Đường quy hoạch
khu lương thực (cũ) số 1 (phía Nam)

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

4.B

3.A

24

Đường quy hoạch khu lương thực (cũ) số 2 (phía Bắc)

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

4.B

3.A

25

Đường quy hoạch tổ dân phố 3,4 (đường vào HTX nông nghiệp Phú Ốc)

Cách mạng tháng 8
đoạn 3

Đường Sông Bồ
đoạn 3

4.A

3.B

26

Đường quy hoạch tổ dân phố 5 (đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng)

Cách mạng tháng 8
đoạn 3

Đường Sông Bồ
đoạn 3

3.C

3.B

27

Đường quy hoạch tổ dân phố 6 (song song đường Kim Trà)

Kim Trà
(phía Bắc đường)

Kim Trà
(phía Nam đường)

4.C

3.C

- Phân đoạn đường 2 tuyến đường phố:

SốTT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

1

Hồng Lĩnh




Đoạn 1

Độc Lập

Đường quy hoạch (nhà ông Sơn)

3.C




Đoạn 2

Đường quy hoạch (nhà ông Sơn)

Giáp đường sắt

4.B




Đoạn 3

Giáp đường sắt (đoạn 3)

Thống Nhất (đoạn 3)

5.B

2

Đường tránh phường Tứ Hạ




Đoạn 1

Cách mạng tháng 8 (đoạn 3)

500 mét (hết khu dân cư)

3.C




Đoạn 2

Kim Trà đoạn 2

500 mét

3.C




Đoạn 3

Sau 500 mét đường Cách mạng tháng 8

Sau 500 mét đường Kim Trà

4.C

- Bổ sung đường kiệt số 6 đoạn từ đường Nguyễn Hiền đến đường quy hoạch giáp phường Hương Văn, loại đường 4B.

- Bổ sung đường Tổ dân phố 1 đoạn từ quốc lộ 1A (cây xăng) đến hết khu dân cư Tổ dân phố 1, loại đường 5C.



4.4. Huyện Phong Điền: Qua kết quả điều tra, khảo sát giá chuyển nhượng thực tế năm 2012 giá loại đất này không biến động nhiều. Trên cơ sở đó phương án giá đất năm 2013 giữ nguyên như năm 2012:

Khung giá đất ở đô thị tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền:

Đơn vị tính: đồng/m2



LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ



MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT
Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1













Nhóm đường 1A

1.100.000

605.000

424.000

339.000

Nhóm đường 1B

900.000

495.000

347.000

278.000

Nhóm đường 1C

700.000

385.000

270.000

216.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

500.000

275.000

193.000

154.000

Nhóm đường 2B

359.000

196.000

137.000

110.000

Nhóm đường 2C

325.000

175.000

123.000

98.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

314.000

168.000

118.000

94.000

Nhóm đường 3B

283.000

156.000

109.000

87.000

Nhóm đường 3C

258.000

142.000

99.000

79.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

247.000

133.000

93.000

74.000

Nhóm đường 4B

224.000

123.000

86.000

69.000

Nhóm đường 4C

202.000

111.000

78.000

65.000


4.5. Huyện Quảng Điền: Giá đất ở thị trấn Sịa do các năm trước quá thấp, năm 2012 đã điều chỉnh tăng một bước và qua kết quả điều tra, khảo sát giá chuyển nhượng thực tế năm 2012 giá loại đất này có biến động tăng cụ thể:

+ Đường loại 1: tăng 87%

+ Đường loại 2: tăng 139%

+ Đường loại 3: tăng 25%

+ Đường loại 4: tăng 28%

Trên cơ sở đó phương án giá đất năm 2013 điều chỉnh như sau:

- Điều chỉnh đường loại 1 tăng 50%;

- Điều chỉnh đường loại 2, 3, 4 tăng 25%;

- Phân đoạn 1 tuyến đường phố;

- Điều chỉnh loại đường của 5 tuyến đường phố;

- Bổ sung 5 tuyến đường phố. Cụ thể như sau:

Khung giá đất ở đô thị tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền:

Đơn vị tính: đồng/m2



Giá đất ở tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ



Năm 2012

Năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

























Nhóm đường 1A

600.000

320.000

224.000

179.000

900.000

480.000

336.000

269.000

Nhóm đường 1B

540.000

280.000

196.000

157.000

810.000

420.000

294.000

236.000

Nhóm đường 1C

480.000

250.000

175.000

140.000

720.000

375.000

263.000

210.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 













Nhóm đường 2A

430.000

230.000

161.000

129.000

538.000

288.000

201.000

161.000

Nhóm đường 2B

390.000

210.000

147.000

118.000

488.000

263.000

184.000

148.000

Nhóm đường 2C

370.000

190.000

133.000

106.000

463.000

238.000

166.000

133.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

 

 
Nhóm đường 3A

350.000

180.000

126.000

101.000

438.000

225.000

158.000

126.000

Nhóm đường 3B

310.000

160.000

112.000

90.000

388.000

200.000

140.000

113.000

Nhóm đường 3C

280.000

150.000

105.000

84.000

350.000

188.000

131.000

105.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

260.000

140.000

98.000

78.000

325.000

175.000

123.000

98.000

Nhóm đường 4B

230.000

120.000

84.000

67.000

288.000

150.000

105.000

84.000

Nhóm đường 4C

200.000

110.000

77.000

62.000

250.000

138.000

96.000

78.000

- Điều chỉnh phân đoạn của Trục đường Tỉnh lộ 11A từ 3 đoạn gộp thành 2 đoạn như sau:

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ



LOẠI ĐƯỜNG

Trục đường Tỉnh lộ 11A

Giáp xã Quảng Vinh

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

3.B

- nt-

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Giáp địa phận xã Quảng Phước

1.B

- Điều chỉnh loại đường 5 tuyến đường phố sau:

Số

TT


TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ



ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ

LOẠI ĐƯỜNG

Năm 2012

Năm 2013

1

Trục đường Cầu Vĩnh Hòa - Tòa án

Cầu Vĩnh Hòa

Tòa án nhân dân huyện

2.B

1.B

2

Trục đường Vĩnh Hòa – Tam Giang (kể cả đoạn qua đất xã Quảng Lợi)

Ngã tư đường tránh lũ

Giáp Tỉnh lộ 4

1.B

1.C

3

Đường Giang Đông

Giáp Tỉnh Lộ 4 (Qua nhà ông Tý)

Nhà Ông Sử

4.C

3.B

4

Đường Thủ Lễ Nam

Tỉnh lộ 11A (nhà ông Chấn)

Đường cầu Bộ Phi

4.B

4.A

5

Trục đường cầu Bộ Phi

Từ giáp Tỉnh lộ 19 (đường Nguyễn Chí Thanh)

Cầu Bộ Phi

3.C

3.B

Каталог: admin -> upload -> news
news -> Trung tâM ĐIỀU ĐỘ HỆ thống đIỆn quốc gia
news -> Ủy ban thưỜng vụ quốc hội cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> TỈnh thừa thiên huế
news -> KỲ HỌp thứ TÁM, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 16, 17, 18 tháng 7 năm 2014) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2014
news -> KỶ YẾu kỳ HỌp chuyêN ĐỀ LẦn thứ nhấT, HĐnd tỉnh khóa VI, nhiệm kỳ 2011-2012
news -> PHÁt biểu khai mạc kỳ họp bất thường lần thứ ba, HĐnd tỉnh khoá V
news -> KỶ YẾu kỳ HỌp thứ MƯỜi lăM, HĐnd tỉnh khoá V nhiệm kỳ 2004 2011
news -> HỘI ĐỒng nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> KỲ HỌp thứ SÁU, HĐnd tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2011 2016 (Ngày 17, 18, 19 tháng 7 năm 2013) LƯu hành nội bộ huế, tháng 7 NĂM 2013
news -> TỜ trình về việc thành lập các thôn, tổ dân phố mới

tải về 3.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   24   25   26   27   28   29   30   31   ...   51




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương