DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /2008/QĐ-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT | MÃ HS | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
|
3808.10
|
Carbofuran (min 98 %)
|
Furadan 3G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
|
Kosfuran 3G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty Liên Doanh SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
|
|
|
Sugadan 30 G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty CP Hóa chất NN Hoà Bình
|
|
|
|
Vifuran 3 G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
3808.10
|
Dichlorvos (DDVP)
|
Demon 50 EC
|
nhện đỏ/ bông vải, rệp sáp/ xoài
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
|
3808.10
|
Dichlorvos 13 % + Deltamethrin 2 %
|
Sát Trùng Linh 15 EC
|
bọ xít/ lúa, sâu đục thân / ngô
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
|
3808.10
|
Dicofol (min 95 %)
|
Kelthane 18.5 EC
|
nhện/ cây ăn quả, nhện đỏ/ lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
3808.10
|
Dicrotophos (min 85 %)
|
Bidrin 50 EC
|
sâu đục cành/ cà phê, sâu ăn tạp/ lạc
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
3808.10
|
Methomyl (min 98.5%)
|
Laminat 40SP
|
sâu xanh/ bông vải
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
|
|
|
Lannate 40SP
|
sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
|
Supermor 24SL
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
|
2. Thuốc trừ chuột :
|
1
|
3808.90
|
Zinc Phosphide (min 80 %)
|
Fokeba 20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
|
QT - 92 18 %
|
chuột/ đồng ruộng, kho tàng
|
Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
|
|
|
Zinphos 20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
|
1
|
3808.10
|
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%
|
PMC 90 bột
|
mối hại cây lâm nghiệp
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
2
|
3808.10
|
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
|
PMs 100 bột
|
mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
|
3808.90.10
|
Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %
|
Celbrite MT 30EC
|
nấm hại gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
|
3808.90.10
|
Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric acid 36 %
|
Celbor 90 SP
|
nấm hại gỗ
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
|
3808.90.10
|
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
|
XM5 100 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
|
3808.90.10
|
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10%
|
LN 5 90 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
|
3808.90
|
Aluminium Phosphide
|
Celphos 56 % tablets
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
|
Gastoxin 56.8 GE
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Helm AG
|
|
|
|
Fumitoxin 55 % tablets
|
côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
|
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt
|
côn trùng, chuột hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
|
Quickphos 56 %
|
sâu mọt hại kho tàng, nông sản
|
United Phosphorus Ltd
|
|
3808.90
|
Magnesium phosphide
|
Magtoxin 66 tablets, pellet
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
3808.90
|
Methyl Bromide
|
Bromine - Gas 98%, 100%
|
mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hóa trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)
|
Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam
|
|
|
|
Dowfome 98 %
|
sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
|
|
|
Meth - O - gas 98%
|
sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /2008/QĐ-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT
|
MÃ HS
|
TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )
|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản.
|
|
2903.59.00
3808
|
Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
|
|
2903.51.00
3808
|
BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
|
|
25
26
28
29
3206.30
3808
3824
|
Cadmium compound (Cd)
|
|
2903.59.00
3808
3824.90
|
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
|
|
2903.62.00
2909.30.00
2935.00.00
3204.17
3204.20.00
3405.20.00
3808
|
DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
|
|
2910.90.00
3808
|
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
|
|
2920.90.90
3808
|
Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )
|
|
2910.90.00
3808
|
Endrin (Hexadrin... )
|
|
2903.59.00
3808
|
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
|
|
3808
3824.90
|
Isobenzen
|
|
3808
3824.90
|
Isodrin
|
|
25
26
28
29
3201.90
3204.17
3206.49
3806.20
3808
3824
|
Lead compound (Pb)
|
|
2930.90.00
3808
|
Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)
|
|
2920.10.00
3808
|
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)
|
|
2924.19.10
3808
|
Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...)
|
|
2920.10.00
3808
|
Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )
|
|
3808
|
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)
|
|
2908.10.00
3808
|
Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)
|
|
2924.19.90
3808
|
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)
|
|
3808
|
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
|
|
2925.20.90
3808
|
Chlordimeform
|
Thuốc trừ bệnh.
|
|
25
26
28
2931.00.90
3808
|
Arsenic compound (As)
|
|
2930.90.00
3808
|
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)
|
|
2930.90.00
3808
|
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )
|
|
2903.62.00
3808
|
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )
|
| 26
28
29
3201.90
3502.90
3808
3815.90
3824.90
| Mercury compound (Hg) |
|
2804.90
2811.19
2811.29
2812.10
2812.90
2813.90
2842.90
2844.40
2930.20
2931.00
2931.20
3808
3824.90
|
Selenium compound (Se)
|
Thuốc trừ chuột.
|
|
3808
3824.90
|
Talium compound (Tl)
|
Thuốc trừ cỏ.
|
|
2918.90.00
3808
|
2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )
| NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam được áp dụng cho toàn bộ chương đó.
- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số hoặc 10 số thuộc nhóm 4 số hay nhóm 6 số.
2. Hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng; Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ cấm sử dụng ở Việt Nam phải thỏa mãn cả ba điều kiện:
- Mã số HS. Ghi tại cột thứ 2;
- Tên hoạt chất – Nguyên liệu (Common name). Ghi tại cột thứ 3;
- Tên thương phẩm (Trade name). Bao gồm tên thương phẩm, hàm lượng và dạng thuốc. Ghi tại cột thứ 4;
Ví dụ: Có Công ty nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Abatimec 0.9 EC. Đối chiếu với Danh mục thuốc bảo vệ thực vật đuợc phép sử dụng ở Việt Nam thì Abatimec là sản phẩm có tên trong Danh mục và thuộc hoạt chất Abamectin, có mã số 3808.10. Nhưng đối chiếu với Danh mục thì chỉ có Abatimec1.8 EC và 3.6 EC. Như vậy, sản phẩm Abatimec 0.9 EC không thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam và không được nhập khẩu vào Việt Nam.
3. Các mã liệt kê trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam chỉ để áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4. Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã HS trong Danh mục hàng hóa này thì Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất mã số.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |