34. ETHION
ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Ethion (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
5
|
35. ETHOXYQUIN
ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1998)
Dư lượng: Ethoxyquin.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FP 0230
|
Quả lê
|
3 Po
|
37. FENITROTHION
ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1988).
Dư lượng: fenitrothion (Hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CF 0654
|
Cám lúa mì đã chế biến
|
2 PoP
|
CF 1211
|
Bột mì
|
2 PoP
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
5 PoP
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
20 PoP
|
CM 1205
|
Gạo đã đánh bóng
|
1 PoP
|
CM 1206
|
Cám gạo chưa chế biến
|
20 PoP
|
CP 1211
|
Bánh mì trắng
|
0,2 PoP
|
DT 1114
|
Chè, chè xanh, chè đen
|
0,5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
FP 0230
|
Quả lê
|
0,5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
0,5
|
FS 0247
|
Quả đào
|
1
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
10 Po
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,002 (*)E
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*) (chất béo) E
|
SB 0715
|
Hạt cacao
|
0,1
|
VA 0384
|
Củ tỏi tây
|
0,2
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,05 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,5
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,05(*)
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
0,5
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
0,1
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,5
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
0,2
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
39. FENTHION
ADI : 0,007 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Tổng của fenthion, dẫn xuất chứa ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, được theo fenthion (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
CM 0649
|
Gạo lật
|
0,05
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
2
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
2
|
FT 0305
|
Quả ôliu
|
1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0, 05 FV
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
2 (chất béo) V
|
OC 0305
|
Dầu ôliu, nguyên chất
|
1
|
40. FENTIN
ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng tổng của fentin axetat, fentin chloride và fentin hydroxide (1970, được khẳng định năm 1991).
Dư lượng: Fentin, gồm thiếc vô cơ, di-phenyltin và mono-phenyltin.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
0,5
|
GC 0649
|
Gạo
|
0,1(*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,1
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,2
|
41. FOLPET
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Folpet.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
2
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
20 T
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
2 T
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,02 (*)
|
46. HYDROGEN PHOSPHIDE
ADI: Không cần.
Dư lượng: Tất cả các phosphide, được tính theo hydogen phosphide
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DF 0167
|
Quả khô
|
0,01 Po
|
DV 0168
|
Rau khô
|
0,01 Po
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1 Po
|
HS 0093
|
Gia vị
|
0,01 Po
|
SB 0715
|
Hạt cacao
|
0,01 Po
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,01 Po
|
TN 0085
|
Các loại quả hạch (tree nut)
|
0,01 Po
|
47. ION BROMIDE
ADI: 1 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1988).
Dư lượng: lon bromide từ các nguồn nhưng không gồm brome liên kết.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AO2 0002
|
Quả (trừ những loại đã được liệt kê)
|
20
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
50
|
DF 0014
|
Quả mận khô
|
20
|
DF 0167
|
Quả khô
|
30
|
DF 0247
|
Đào khô
|
50
|
DF 0269
|
Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))
|
100
|
DF 0259
|
Quả chà là khô hoặc khô và ướp đường
|
100
|
DF 0297
|
Quả sung khô hoặc khô và ướp đường
|
250
|
DH 0170
|
Thảo mộc khô
|
400
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
30
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
30
|
Fl 0326
|
Quả bơ
|
75
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
50
|
HS 0093
|
Gia vị
|
400
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
100
|
VB 0400
|
Bông cải xanh (Broccoli)
|
30
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
100
|
VC 0431
|
Quả bí hè (Squash, summer)
|
200
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
100
|
VL 0506
|
Cây củ cải (Turnip green)
|
1000
|
VO 0442
|
Đậu bắp (Okra)
|
200
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
20
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
75
|
VP 0522
|
Đậu tằm (quả non và hạt non)
|
500
|
VP 0528
|
Đậu vườn (quả non)
|
500
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
200
|
VR 0506
|
Củ cải trồng ở vườn
|
200
|
VS 0624
|
Cần tây
|
300
|
48. LINDANE
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng TADI; 1997- 2001.
Dư lượng: Gamma-HCH (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
0,1
|
DM 1215
|
Bơ cacao
|
1
|
DM 1216
|
Cacao dạng bánh (Cocoa mass)
|
1
|
FB 0265
|
Quả nam việt quất (Cranberry)
|
3
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
3
|
FB 0279
|
Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng
|
0,5
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
FP 0230
|
Quả lê
|
0,5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
0,5
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm mận khô)
|
0,5
|
GC 0080
|
Hạt ngũ cốc
|
0,5 Po
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 FV
|
MM 0097
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
2 (chất béo) V
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,1 E
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,7 (chất béo) E
|
SB 0715
|
Hạt cacao
|
1
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05 (*)
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
0,5
|
VB 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,5
|
VB 0403
|
Cải xa voa (Cabbage, Savoy)
|
0,5
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,5
|
VB 0405
|
Su hào
|
1
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
1 Po
|
VL 0476
|
Rau diếp quăn
|
2
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
2
|
VL 0502
|
Rau bina (spinach)
|
2
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
2
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
0,1
|
VR 0494
|
Củ cải (Radish)
|
1
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,2 E
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05(*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |