|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
150
|
52
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
100
|
CS243
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
100
|
|
01.4.4
|
Các sản phẩm tương tự cream
|
20
|
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
100
|
209
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
100
|
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
35
|
CS275
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
25
|
319&CS221, CS283
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
35
|
320&CS221, CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
35
|
CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
100
|
|
01.6.2.2
|
Bề mặt của pho mát ủ chín
|
500
|
|
01.6.2.2
|
Bề mặt của pho mát ủ chín
|
500
|
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
200
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
|
02.1
|
Dầu và mỡ tách nước
|
25
|
305&CS019
|
02.1.2
|
Mỡ và dầu thực vật
|
25
|
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
25
|
|
02.1.3
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác
|
25
|
305&CS211
|
02.2.1
|
Bơ
|
25
|
146
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
35
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
35
|
305&CS256
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
35
|
305, 384&CS253
|
02.3
|
Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương
|
200
|
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
35
|
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
1000
|
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
500
|
CS260
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
200
|
161
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
200
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
500
|
305&CS296
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
500
|
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
200
|
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
100
|
161&182
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
150
|
|
04.1.2.10
|
Sản phẩm quả lên men
|
500
|
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
100
|
|
04.2.1.2
|
Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
500
|
4, 16&161
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
1000
|
161
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
GMP
|
CS115
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
50
|
161
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
50
|
161
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
50
|
92&161
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
50
|
|
05.1.3
|
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong
|
100
|
161
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
100
|
183
|
05.1.5
|
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la
|
100
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
100
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
100
|
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
100
|
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
200
|
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
1200
|
319, CS249
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
329, 331, CS249
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
200
|
330, CS249
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
150
|
|
06.6
|
Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)
|
500
|
|
07.1.2
|
Bánh quy giòn trừ bánh có đường
|
1000
|
|
07.1.3
|
Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)
|
100
|
|
07.1.4
|
Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối
|
200
|
116
|
07.1.5
|
Bánh mỳ hấp và bánh bao
|
100
|
216
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
100
|
|
08.1.2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
100
|
4&16
|
08.3.1.1
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt
|
100
|
16
|
08.3.1.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt
|
20
|
16
|
08.3.1.3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt
|
20
|
16
|
08.3.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt
|
20
|
16
|
08.4
|
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
|
100
|
|
09.1.1
|
Cá tươi
|
300
|
4
|
09.1.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
100
|
4&16
|
09.2
|
Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
95
|
09.2.2
|
Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
330, 319, 305 &CS166
|
09.3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
95
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
100
|
95
|
10.1
|
Trứng tươi
|
1000
|
4
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
150
|
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
50
|
217
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
500
|
|
12.4
|
Mù tạt
|
300
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
300
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
50
|
320, 305, 390&CS117
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
50
|
|
13.3
|
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1
|
50
|
|
13.4
|
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân
|
50
|
|
13.5
|
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6
|
300
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
300
|
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
100
|
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
200
|
|
14.2.4
|
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
|
200
|
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
200
|
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
200
|
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
100
|
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
100
|
|
|
|
|
|