PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.67 Mb.
trang19/67
Chuyển đổi dữ liệu25.05.2018
Kích7.67 Mb.
#39050
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   67

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

























BROWN HT

INS

Tên phụ gia







155

Brown HT

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

150

CS243

12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

50

CS306R













NHÓM CAROTENOID

INS

Tên phụ gia







160a(i)

Beta-caroten tổng hợp







160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora







160e

Beta-Apo-Carotenal







160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8'-Carotenic

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

150

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

100

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

100




01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

20




01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

100

209

01.6.1

Pho mát tươi

100




01.6.1

Pho mát tươi

35

CS275

01.6.1

Pho mát tươi

25

319&CS221, CS283

01.6.1

Pho mát tươi

35

320&CS221, CS283

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

35

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS269, CS270, CS271, CS277 , CS276, CS274&305

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

100




01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

500




01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

500




01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

200




01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

100




02.1

Dầu và mỡ tách nước

25

305&CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

25




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

25




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

25

305&CS211

02.2.1



25

146

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35

305&CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35

305, 384&CS253

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

200




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

200

161

04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

200




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

500

305&CS296

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500




04.1.2.7

Quả ngâm đường

200




04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

161&182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

150




04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

500




04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100




04.2.1.2

Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

500

4, 16&161

04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

1000

161

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

50

161

04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

50

161

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

50

92&161

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

50




05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100

161

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100




05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

100




05.3

Kẹo cao su

100




05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

100




06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

200




06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1200

319, CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

329, 331, CS249

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

200

330, CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

150




06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

500




07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

1000




07.1.3

Bánh nướng thông thường khác (VD: bánh nướng xốp Anh, bánh mì ổ dẹp...)

100




07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

200

116

07.1.5

Bánh mỳ hấp và bánh bao

100

216

07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

100




08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100

4&16

08.3.1.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được chế biến (VD như ướp muối) không qua xử lý nhiệt

100

16

08.3.1.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt

20

16

08.3.1.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ lên men không qua xử lý nhiệt

20

16

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

100




09.1.1

Cá tươi

300

4

09.1.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

100

4&16

09.2

Cá và sản phẩm thủy sản đã qua chế biến, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

330, 319, 305 &CS166

09.3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100

95

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

100

95

10.1

Trứng tươi

1000

4

10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50

217

12.2.2

Đồ gia vị

500




12.4

Mù tạt

300




12.5

Viên xúp và nước thịt

300




12.5

Viên xúp và nước thịt

50

320, 305, 390&CS117

12.6

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500




12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

50




13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

50




13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

50




13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

300




13.6

Thực phẩm bổ sung

300




14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

100




14.2.2

Rượu táo, lê

200




14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

200




14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

200




14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

200




15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

100




15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

100
















Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> Nghị ĐỊNH: Chương 1
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH

tải về 7.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương