ORTHP PHENYLPHENOL
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
231
|
Ortho-phenylphenol
|
|
|
232
|
Natri ortho-phenylphenol
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
12
|
49
|
|
|
|
|
NISIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
234
|
Nisin
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
500
|
CS243
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
10
|
28
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
12.5
|
CS262, CS221, CS273, CS275, CS283
|
01.6.2
|
Pho mát ủ chín
|
12.5
|
28
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
12.5
|
28
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
12.5
|
28
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
12.5
|
28
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
3
|
28
|
|
|
|
|
NATAMYCIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
235
|
Natamycin
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
40
|
3 & 80
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
2
|
306, 3&CS262, CS221, CS283
|
01.6.2
|
Pho mát ủ chín
|
40
|
3 & 80
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
2
|
306,3&CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
|
01.6.4
|
Pho mát đã qua chế biến
|
40
|
3 & 80
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
40
|
3 & 80
|
01.6.6
|
Pho mát whey protein
|
40
|
3 & 80
|
08.2.1.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ được chế biến (VD như ướp muối) và sấy khô không qua xử lý nhiệt
|
6
|
|
08.3.1.2
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến được xử lý (VD như ướp muối) và làm khô không xử lý nhiệt
|
20
|
3 & 81
|
|
|
|
|
ACID FORMIC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
236
|
Acid formic
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
200
|
25
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
100
|
25
|
|
|
|
|
HEXAMETHYLEN TETRAMIN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
239
|
Hexamethylen tetramin
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
25
|
322&CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
25
|
66 & CS272
|
DIMETHYL DICARBONAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
242
|
Dimethyl dicarbonat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
250
|
18
|
14.1.5
|
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao
|
250
|
18
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
250
|
18
|
14.2.3
|
Rượu vang nho
|
200
|
18
|
14.2.4
|
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
|
250
|
18
|
14.2.5
|
Rượu mật ong
|
200
|
18
|
LAURIC ARGRINATETHYLESTE
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
243
|
Lauric argrinatethyleste
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
200
|
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
200
|
|
01.6.3
|
Pho mát whey
|
200
|
|
01.6.4
|
Pho mát đã qua chế biến
|
200
|
|
01.6.5
|
Các sản phẩm tương tự pho mát
|
200
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
170
|
02.2.2
|
Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp
|
200
|
214 & 215
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
200
|
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
200
|
|
04.2.1.2
|
Rau, củ đã xử lý bề mặt (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
200
|
|
04.2.1.3
|
Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
200
|
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
200
|
|
05.1.3
|
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong
|
200
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
225
|
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
200
|
|
10.2
|
Sản phẩm trứng
|
200
|
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
200
|
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
200
|
|
12.5.1
|
Viên xúp và nước thịt ăn liền, kể cả loại đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
|
200
|
|
12.5.2
|
Hỗn hợp viên xúp và nước thịt
|
200
|
127
|
12.6.1
|
Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)
|
200
|
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
200
|
|
12.7
|
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3
|
200
|
|
14.1.4.1
|
Đồ uống hương liệu có ga
|
50
|
|
14.1.4.2
|
Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades
|
50
|
|
14.1.4.3
|
Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng)
|
50
|
127
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |