Địa chất khoáng sản
-
|
|
Đất, đá, quặng – Phương pháp phân tích mẫu trọng sa
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit – Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng canxi
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit – Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng magiê
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit – Phương pháp chuẩn độ so màu xác định hàm lượng tổng số mangan
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit – Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tổng số lưu huỳnh
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit –Phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng cacbon dioxit
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit – Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước kết tinh
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit – Phương pháp chiết - đo quang xác định hàm lượng gali
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Đất, đá, quặng nhóm silicat- Phương pháp quang phổ huỳnh quang tia X (XRF) xác định hàm lượng các nguyên tố tạo đá trong quặng bauxit, đá vôi
|
Xây dựng mới trên cơ sở ĐT KHCN cấp Bộ
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng bauxit - Phương pháp quang phổ plasma (ICP-OES) xác định hàm lượng: SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Quặng sắt - Phương pháp quang phổ plasma (ICP –OES) xác định hàm lượng:: SiO2, Al2O3, Fe2O3, TiO2
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Đất, đá, quặng - Phương pháp quang phổ plasma ICP-OES xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện thế tự nhiên trong lỗ khoan;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện trở suất trong lỗ khoan;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo điện trở suất dung dịch trong lỗ khoan;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo cường độ dòng điện trong lỗ khoan;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- P/pháp đo đường kính lỗ khoan;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo độ lệch và phương vị lỗ khoan;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp tổng hợp lập báo cáo công tác địa vật lý lỗ khoan.
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo địa chấn khúc xạ trên mặt đất và trong hầm lò;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo địa chấn khúc xạ trên mặt nước;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn phản xạ;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn phản xạ điểm sâu chung;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp địa chấn thẳng đứng và địa chấn trong lỗ khoan;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp chiếu sóng địa chấn;
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - ĐCTV-ĐCT-Phương pháp hút nước thí nghiệm (đơn, chùm, nhóm, phân đoạn, nhiều bậc lưu lượng, giật cấp)
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản – ĐCTV-ĐCCT - Phương pháp quan trắc nước dưới đất trong điều tra cơ bản về khoáng sản, thăm dò khoáng sản
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp quan trắc ĐCTV đơn giản trong lỗ khoan.
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy các loại mẫu: thạch học, rãnh, điểm, giã đãi nhân tạo trong điều tra địa chất và thăm dò khoáng sản
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản – Phương pháp lấy mẫu địa hóa trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản.
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản – Phương pháp lấy mẫu trọng sa trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản.
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Quy trình lấy mẫu bùn đáy trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản.
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Phương pháp lấy các loại mẫu: thạch học, rãnh, điểm, giã đãi nhân tạo
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục ĐC&KS
|
2014
|
2014
|
|
|
|
Đo đạc và Bản đồ
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Hồ sơ
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19106
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Tham chiếu không gian bằng tọa độ
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19111
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Tham chiếu không gian bằng định danh địa lý
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19112
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Ghi nhãn và đóng gói sản phẩm
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Bản đồ địa hình quốc gia - Phân lớp nội dung bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50000 trong môi trường MicroStation
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Bản đồ địa hình quốc gia - Kí hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50000 trong môi trường MicroStation
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Mô hình số độ cao - Ghi nhãn và đóng gói sản phẩm
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Ngôn ngữ lược đồ khái niệm
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19103
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Lược đồ không gian
|
Chấp nhận tiêu chuẩn ISO 19107
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1:2 000, 1:5 000 bằng phương pháp thu nhận dữ liệu trực tiếp ở thực địa
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1:2 000, 1:5 000 bằng ảnh hàng không
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
-
|
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lí - Cập nhật CSDL nền địa lý tỉ lệ 1:10 000 bằng ảnh hàng không
|
Xây dựng mới
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
2014
|
2014
|
|
|
|
VII. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|