* Đất an ninh
Diện tích đất an ninh năm 2014 trên địa bàn huyện là 1,05 ha, theo kỳ quy hoạch đến năm 2015 diện tích đất an ninh của huyện do tỉnh phân bổ là 0,45 ha.
- Trong năm kế hoạch diện tích đất an ninh tăng lên là 1,13 ha do lấy vào đất trồng cây lâu năm khi thực hiện Đồn công an huyện tại xã Phong Vân.
Diện tích không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 1,05 ha, vậy diện tích đất an ninh của huyện năm 2015 là 2,18 ha. Được phân bổ chủ yếu tập trung tại thị trấn Chũ và xã Quý Sơn, xã Phong Vân.
* Đất cụm công nghiệp
Diện tích đất cụm công nghiêp trên địa bàn huyện năm 2014 là 0,0 ha, theo phân bổ của tỉnh theo kỳ quy hoạch thi đất cụm công nghiệp huyện năm 2015 là 0,0 ha. Kế hoạch năm 2015 trên địa bàn huyện thực hiện xây dựng cụm công nghiệp Cầu Đất tại xã Phượng Sơn với diện tích là 28,64 ha, do:
- Chuyển từ đất trồng lúa sang 6,92 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang 21,72 ha.
* Đất thương mại, dịch vụ
Diện tích đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn huyện năm 2014 là 0,0 ha, theo phân bổ của tỉnh cho huyện năm 2015 là 0 ha. Kế hoạch năm 2015 trên địa bàn huyện sử dụng cho mục đích thương mại, dịch vụ là 0,93 ha, do:
- Chuyển từ đất trồng lúa sang 0,62 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang 0,31 ha.
Như vậy, diện tích đất thương mại, dịch vụ của huyện năm 2015 là 0,93 ha. Phân bổ tại các xã: Biển Động 0,12 ha, Hồng Giang 0,74 ha, thị trấn Chũ 0,07 ha.
* Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp năm 2014 là 76,68 ha, theo phân bổ của tỉnh năm 2015 diện tích đất sản xuất phi nông nghiệp là 54,97 ha.
Theo kế hoạch năm 2015 đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là 96,68 ha, tăng 20 ha do thực hiện dự án Cảng chế tạo và thiết bị cơ khí mỏ, sân bãi tập kết khoáng sản, hàng hóa xã Mỹ An. Vậy diện tích năm 2015 của huyện là 96,68 ha.
* Đất cho hoạt động khoáng sản
Diện tích đất cho hoạt động khoáng sản năm 2014 trên địa bàn huyện Lục Ngạn là 00 ha. Đến năm 2015 diện tích hoạt động khoáng sản của huyện của huyện được tỉnh phân bổ theo kỳ quy hoạch là 41 ha. Diện tích huyện xác định là 89,2 ha.
- Theo phương án kế hoạch 2015, diện tích đất sử dụng cho mục đích hoạt động khoáng sản trên địa bàn huyện tăng 103,2 ha do chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang khi thực hiện các dự án thăm dò khai thác quạng đồng tại các xã Phong Vân, Biên Sơn, Tân Hoa, Hộ Đáp.
- Vậy diện tích đất cho hoạt động khoáng sản năm 2015 là 103,2 ha.
* Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Diện tích đất phát triển hạ tầng năm 2014 của huyện Lục Ngạn là 2761,3 ha, theo phân bổ của tỉnh trong kỳ quy hoạch thì năm 2015 diện tích đất phát triển hạ tầng của huyện là 3.283,51 ha.
- Trong năm kế hoạch, diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã tăng 111,08 ha do chuyển sang từ nhóm đất nông nghiệp 111,0 ha, chuyển sang từ đất ở tại đô thị 0,08 ha, trong đó:
+ Chuyển từ đất trồng lúa sang là 21,19 ha.
+ Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang 3,4 ha.
+ Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang là 57,4 ha.
+ Chuyển từ đất rừng phòng hộ sang là 0,01 ha.
+ Chuyển từ đất rừng sản xuất sang 29 ha.
+ Chuyển từ đất ở tại đô thị sang 0,08 ha.
- Diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 2.761,38 ha.
Vậy, đến năm 2015 diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 2872,38 ha, tăng 111,08 ha, được phân bổ tại các xã như sau:
Stt
|
xã, thị trấn
|
Diện tích đất triển hạ tầng (ha)
|
Stt
|
xã, thị trấn
|
Diện tích đất triển hạ tầng (ha)
|
1
|
TT Chũ
|
57,55
|
17
|
Kim Sơn
|
17,58
|
2
|
Phượng Sơn
|
223,18
|
18
|
Cấm Sơn
|
39,80
|
3
|
Quý Sơn
|
328,82
|
19
|
Tân Sơn
|
59,10
|
4
|
Trù Hựu
|
87,30
|
20
|
Phong Vân
|
72,13
|
5
|
Nam Dương
|
95,39
|
21
|
Phong Minh
|
40,34
|
6
|
Mỹ An
|
97,11
|
22
|
Hộ Đáp
|
44,59
|
7
|
Đèo Gia
|
98,04
|
23
|
Biên Sơn
|
61,33
|
8
|
Biển Động
|
137,63
|
24
|
Thanh Hải
|
104,38
|
9
|
Tân Mộc
|
120,64
|
25
|
Tân Lập
|
85,37
|
10
|
Phú Nhuận
|
79,34
|
26
|
Sơn Hải
|
28,35
|
11
|
Tân Hoa
|
95,03
|
27
|
Kiên Thành
|
159,40
|
12
|
Phì Điền
|
26,26
|
28
|
Nghĩa Hồ
|
96,69
|
13
|
Tân Quang
|
207,21
|
29
|
Kiên Lao
|
76,68
|
14
|
Giáp Sơn
|
73,03
|
30
|
Sa Lý
|
24,85
|
15
|
Hồng Giang
|
133,56
|
|
|
|
16
|
Đồng Cốc
|
101,7
|
Tổng cộng
|
2.872,38
|
* Đất bãi thải, sử lý chất thải
Diện tích đất bãi thải, xử lý chất thải năm 2014 của huyện là 4,51 ha. Theo phân bổ của tỉnh đến năm 2015 diện tích đất bãi thải, xử lý chất thải của huyện là 57,01 ha.
- Trong năm kế hoạch diện tích đất bãi thải, xử lý chất thải tăng lên là 0,6 ha do chuyển sang từ đất nông nghiệp trồng cây lâu năm 0,35 ha; chuyển sang từ đất trồng rừng sản xuất 0,25 ha.
Do vậy diện tích đất bãi thải, xử lý chất thải của huyện năm 2015 là 5,11 ha.
* Đất ở tại nông thôn
Diện tích đất ở tại nông thôn năm 2014 của huyện Lục Ngạn là 1.759,56 ha, theo phân bổ của tỉnh trong kỳ kế hoạch đến năm 2015 diện tích đất ở tại nông thôn là 1.838,38 ha.
- Trong năm kế hoạch diện tích đất ở tại nông thôn tăng 18,65 ha, do:
+ Chuyển từ đất trồng lúa sang 11,31 ha.
+ Chuyển từ đất trồng cây lâu năm 7,0 ha.
+ Chuyển từ đất rừng sản xuất sang 0,34.
- Trong năm kế hoạch diện tích đất ở tại nông thôn giảm 1,11 ha do chuyển sang đất cụm công nghiệp.
- Diện tích đất không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 1.758,45 ha.
Do vậy, diện tích đất ở tại nông thôn có đến năm 2015 của huyện là 1777,1 ha, tăng 17,54 ha so với hiện trạng, được phân bổ tại các xã như sau:
Stt
|
xã, thị trấn
|
Diện tích đất ở tại nông thôn (ha)
|
Stt
|
xã, thị trấn
|
Diện tích đất ở tại nông thôn (ha)
|
1
|
TT Chũ
|
0,00
|
17
|
Kim Sơn
|
26.45
|
2
|
Phượng Sơn
|
115.63
|
18
|
Cấm Sơn
|
37.49
|
3
|
Quý Sơn
|
149.71
|
19
|
Tân Sơn
|
50.61
|
4
|
Trù Hựu
|
83.33
|
20
|
Phong Vân
|
38.37
|
5
|
Nam Dương
|
61.35
|
21
|
Phong Minh
|
16.44
|
6
|
Mỹ An
|
60.19
|
22
|
Hộ Đáp
|
29.59
|
7
|
Đèo Gia
|
39.36
|
23
|
Biên Sơn
|
50.21
|
8
|
Biển Động
|
57
|
24
|
Thanh Hải
|
150
|
9
|
Tân Mộc
|
48.97
|
25
|
Tân Lập
|
60.24
|
10
|
Phú Nhuận
|
28.73
|
26
|
Sơn Hải
|
21.16
|
11
|
Tân Hoa
|
31.14
|
27
|
Kiên Thành
|
72.19
|
12
|
Phì Điền
|
45.76
|
28
|
Nghĩa Hồ
|
151.07
|
13
|
Tân Quang
|
86.98
|
29
|
Kiên Lao
|
58.93
|
14
|
Giáp Sơn
|
72.45
|
30
|
Sa Lý
|
18.39
|
15
|
Hồng Giang
|
78.85
|
|
|
|
16
|
Đồng Cốc
|
36.51
|
Tổng cộng
|
1.777,1
|
* Đất ở tại đô thị
Diện tích đất ở tại đô thị năm 2014 của huyện là 64,03 ha, theo phân bổ của tỉnh năm 2015 diện tích đất ở tại đô thị của huyện là 66,58 ha.
- Trong năm kế hoạch diện tích đất ở đô thị tăng lên 9,68 ha do chuyển sang từ nhóm đất nông nghiệp, cụ thể là chuyển từ đất trồng lúa 6,3 ha; chuyển sang từ đất trồng cây lâu năm 3,38 ha (thực hiện dự án xây dựng Khu dân cư tuyến đường Khí tượng kéo dài thị trấn Chũ; khu dân cư xứ Đồng Cửa).
- Năm 2015 đất ở đô thị giảm 0,08 ha do chuyển sang đất phát triển hạ tầng để thực hiện dự án xây dựng sân vận động huyện tại thị trấn Chũ.
- Diện tích đất không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 64,03 ha, vậy diện tích đất ở tại đô thị năm 2015 huyện Lục Ngạn là 73,63 ha, phân bổ tập chung tại thị trấn Chũ.
* Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Diện tích đất nghĩa trang năm 2014 được xác định là 334,05 ha, theo phân bổ của tỉnh thì năm 2015 đất nghĩa trang, nghĩa đại của huyện là 339 ha.
- Trong năm kế hoạch diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa tăng lên 6,73 ha, do:
+ Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa 0,1 ha.
+ Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm 0,76 ha.
+ Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất 5,87 ha.
- Diện tích không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 334,05 ha, do vậy diện tích đất nghĩa trang nghĩa địa năm 2015 là 304,78 ha.
* Đất sinh hoạt cộng đồng.
Diện tích đất sinh hoạt cộng đồng năm 2014 được xác định là 164,46 ha, theo phân bổ của tỉnh thì năm 2015 đất sinh hoạt cộng đồng của huyện là 164,46 ha.
- Trong năm kế hoạch, diện tích đất sinh hoạt cộng đồng tăng thêm 1,58 ha do chuyển sang từ đất nông nghiệp, cụ thể:
+ Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa là 0,5ha.
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang là 1,08 ha.
Diện tích đất không thay đổi mục đích so với hiện trạng là 164,46 ha, vậy diện tích đất sinh hoạt cộng đồng năm 2015 là 166,04 ha, được phân bổ cho các xã, thị trấn trong huyện như sau:
Stt
|
xã, thị trấn
|
Diện tích đất sinh hoạt cộng đồng (ha)
|
Stt
|
xã, thị trấn
|
Diện tích đất sinh hoạt cộng đồng (ha)
|
1
|
TT Chũ
|
3,12
|
17
|
Kim Sơn
|
3,11
|
2
|
Phượng Sơn
|
6,23
|
18
|
Cấm Sơn
|
5,39
|
3
|
Quý Sơn
|
8,25
|
19
|
Tân Sơn
|
4,82
|
4
|
Trù Hựu
|
4,25
|
20
|
Phong Vân
|
5,81
|
5
|
Nam Dương
|
5,84
|
21
|
Phong Minh
|
3,49
|
6
|
Mỹ An
|
6,57
|
22
|
Hộ Đáp
|
3,86
|
7
|
Đèo Gia
|
5,24
|
23
|
Biên Sơn
|
4,26
|
8
|
Biển Động
|
8,25
|
24
|
Thanh Hải
|
7,35
|
9
|
Tân Mộc
|
5,99
|
25
|
Tân Lập
|
4,38
|
10
|
Phú Nhuận
|
4,86
|
26
|
Sơn Hải
|
2,61
|
11
|
Tân Hoa
|
5,61
|
27
|
Kiên Thành
|
6,55
|
12
|
Phì Điền
|
3,09
|
28
|
Nghĩa Hồ
|
7,29
|
13
|
Tân Quang
|
9,66
|
29
|
Kiên Lao
|
4,86
|
14
|
Giáp Sơn
|
3,28
|
30
|
Sa Lý
|
4,78
|
15
|
Hồng Giang
|
8,97
|
|
|
|
16
|
Đồng Cốc
|
8,27
|
Tổng cộng
|
166,04
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |